A. 4,11 (cm).
B. 3,11 (cm).
C. 2,11 (cm).
D. 1,11 (cm).
A. 2,5 s.
B. 2,75 s.
C. 2,25 s.
D. 2 s
A. 50\(\sqrt{3}\)Ω.
B. 100\(\sqrt{3}\) Ω.
C. 50Ω .
D. 100Ω.
A. A = 142; Z = 56.
B. A = 140; Z = 58.
C. A = 133; Z = 58.
D. A = 138; Z = 58.
A. 31 Ω.
B. 30 Ω.
C. 15,7 Ω.
D. 15 Ω.
A. \(100\sqrt{3}\,V.\)
B. 120 V.
C. \(100\sqrt{2}\,V.\)
D. 100 V.
A. 1,3.
B. 1,2.
C. 1,4 .
D. 1,5.
A.
2 m/s2.
B. 8 m/s2.
C. 4 m/s2.
D. 8,3 m/s2.
A. 24 mA.
B. 24000 A.
C. 12\(\sqrt{2}\)mA.
D. 12000\(\sqrt{2}\)A.
A. giảm 8 lần.
B. giảm 27 lần.
C. tăng 8 lần.
D. tăng 27 lần.
A. – 18 cm.
B. 36 cm.
C. 6 cm.
D. -9 cm.
A. 3,2.10-19 J.
B. 3,2.10-17 J.
C. 1,6.10-17 J.
D. 1,6.10-21 J.
A. 6,08 mm
B. 4,56 mm
C. 9,12 mm
D. 5 mm
A. 5,7.105 g
B. 5,7.105 kg
C. 5,7.108 kg
D. 5,7.108 g
A. \(7\pi \sqrt{3}\ cm/s\)
B. \(10\pi \sqrt{3}\ cm/s\)
C. \(\frac{5\sqrt{3}}{2}\ \pi \ cm/s\)
D. \(5\pi \sqrt{3}\ cm/s\)
A. 1,5 V; 1 Ω.
B. 3 V; 2 Ω.
C. 1 V; 1,5 Ω.
D. 2 V; 1 Ω.
A. \(a=A\omega c\text{os}(\omega t+\pi )\)
B. \(a=A{{\omega }^{2}}c\text{os}(\omega t+\pi )\)
C. \(a=A\omega \sin \omega t\)
D. \(a=-A{{\omega }^{2}}\sin \omega t\)
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)
D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)
A.
hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.
B. cả hai sóng đều không đổi.
C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.
D. cả hai sóng đều giảm.
A. Quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch hấp thụ.
D. Cả ba loại quang phổ trên.
A. \({}_{92}^{238}U+{}_{0}^{1}n\to {}_{92}^{239}U\)
B. \({}_{92}^{238}U\to {}_{2}^{4}He+{}_{90}^{234}Th\)
C. \({}_{2}^{4}He+{}_{7}^{14}N\to {}_{8}^{17}O+{}_{1}^{1}H\)
D. \({}_{13}^{27}Al+\alpha \to {}_{15}^{30}P+{}_{0}^{1}n\)
A. Quang điện.
B. Thắp sáng.
C. Kích thích sự phát quang.
D. Sinh lí.
A. \(E=-{{9.10}^{9}}\frac{Q}{r}\)
B. \(E=-{{9.10}^{9}}\frac{Q}{{{r}^{2}}}\)
C. \(E={{9.10}^{9}}\frac{Q}{r}\)
D. \(E={{9.10}^{9}}\frac{Q}{{{r}^{2}}}\)
A. \(\Delta m=(A-Z){{m}_{n}}-Z{{m}_{p}}\)
B. \(\Delta m={{m}_{X}}-(A-Z){{m}_{n}}-Z{{m}_{p}}\)
C. \(\Delta m=\left( (A-Z){{m}_{n}}+Z{{m}_{p}} \right)-{{m}_{X}}\)
D. \(\Delta m=Z{{m}_{p}}-(A-Z){{m}_{n}}\)
A. 700 nm.
B. 750 nm.
C. 400 nm.
D. 450 nm.
A. 60 Hz
B. 50 Hz
C. 30 Hz
D. 40 Hz
A. 2,8 mm
B. 3,6 mm
C. 4,5 mm
D. 5,2 mm
A. \({{0,3.10}^{-5}}Wb\)
B. \({{3.10}^{-5}}Wb\)
C. \(0,3\sqrt{3}{{.10}^{-5}}Wb\)
D. \(3\sqrt{3}{{.10}^{-5}}Wb\)
A. \({}_{1}^{2}H\), \({}_{1}^{3}H\), \({}_{2}^{4}He\)
B. \({}_{1}^{2}H\), \({}_{2}^{4}He\), \({}_{1}^{3}H\)
C. \({}_{1}^{3}H\), \({}_{2}^{4}He\), \({}_{1}^{2}H\)
D. \({}_{2}^{4}He\), \({}_{1}^{3}H\), \({}_{1}^{2}H\)
A. \(0,26\mu m\)
B. \(0,3\mu m\)
C. \(0,35\mu m\)
D. \(0,4\mu m\)
A. 0,5R.
B. 2R.
C. 3R.
D. R.
A. 5 cm.
B. 40 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
A. 20,08cm/s
B. 12,56cm/s
C. 18,84cm/s
D. 25,15cm/s
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam;
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK