Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý - Trường THPT Phan Đăng Lưu

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý - Trường THPT Phan Đăng Lưu

Câu hỏi 5 :

Cho phản ứng hạt nhân \({}_{Z}^{A}X+p\to {}_{52}^{138}+3n+7{{\beta }^{+}}\). A và Z có giá trị

A. A = 142; Z = 56. 

B. A = 140; Z = 58. 

C. A = 133; Z = 58. 

D. A = 138; Z = 58.

Câu hỏi 21 :

Một vật dao động điều hòa theo phương trình: \(x=Ac\text{os}(\omega t)\) . Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức:

A. \(a=A\omega c\text{os}(\omega t+\pi )\) 

B. \(a=A{{\omega }^{2}}c\text{os}(\omega t+\pi )\)

C. \(a=A\omega \sin \omega t\)  

D. \(a=-A{{\omega }^{2}}\sin \omega t\)

Câu hỏi 22 :

Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ

A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\) 

B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\) 

C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\) 

D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\) 

Câu hỏi 23 :

Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là

A. hai bước sóng.  
 

B. một bước sóng.

C. nửa bước sóng. 

D. một phần tư bước sóng.

Câu hỏi 24 :

Máy biến áp là thiết bị

A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.

D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

Câu hỏi 25 :

Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số

A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng. 

B. cả hai sóng đều không đổi.

C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.

D. cả hai sóng đều giảm.

Câu hỏi 26 :

Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hóa học trong mẫu vật, ta phải nghiên cứu loại quang phổ nào ?

A. Quang phổ vạch phát xạ.   

B. Quang phổ liên tục.

C. Quang phổ vạch hấp thụ. 

D. Cả ba loại quang phổ trên.

Câu hỏi 27 :

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo ?

A. \({}_{92}^{238}U+{}_{0}^{1}n\to {}_{92}^{239}U\) 

B. \({}_{92}^{238}U\to {}_{2}^{4}He+{}_{90}^{234}Th\)

C. \({}_{2}^{4}He+{}_{7}^{14}N\to {}_{8}^{17}O+{}_{1}^{1}H\)  

D. \({}_{13}^{27}Al+\alpha \to {}_{15}^{30}P+{}_{0}^{1}n\)

Câu hỏi 28 :

Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây ?

A. Quang điện. 

B. Thắp sáng.       

C. Kích thích sự phát quang.  

D. Sinh lí.

Câu hỏi 29 :

Công thức xác định cường độ điện trường gây bởi điện tích Q

A. \(E=-{{9.10}^{9}}\frac{Q}{r}\)

B. \(E=-{{9.10}^{9}}\frac{Q}{{{r}^{2}}}\) 

C. \(E={{9.10}^{9}}\frac{Q}{r}\) 

D. \(E={{9.10}^{9}}\frac{Q}{{{r}^{2}}}\)

Câu hỏi 30 :

Độ hụt khối của hạt nhân có biểu thức:

A. \(\Delta m=(A-Z){{m}_{n}}-Z{{m}_{p}}\)   

B. \(\Delta m={{m}_{X}}-(A-Z){{m}_{n}}-Z{{m}_{p}}\)

C. \(\Delta m=\left( (A-Z){{m}_{n}}+Z{{m}_{p}} \right)-{{m}_{X}}\) 

D. \(\Delta m=Z{{m}_{p}}-(A-Z){{m}_{n}}\)

Câu hỏi 35 :

Các hạt nhân đơteri triti heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

A. \({}_{1}^{2}H\), \({}_{1}^{3}H\), \({}_{2}^{4}He\) 

B. \({}_{1}^{2}H\), \({}_{2}^{4}He\), \({}_{1}^{3}H\)

C. \({}_{1}^{3}H\), \({}_{2}^{4}He\), \({}_{1}^{2}H\)

D. \({}_{2}^{4}He\), \({}_{1}^{3}H\), \({}_{1}^{2}H\)

Câu hỏi 40 :

Lực nào sau đây không phải lực từ?

A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng; 

B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam;

C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;

D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK