A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
A. giảm đi 10 B.
B. tăng thêm 10 B.
C. tăng thêm 10 dB.
D. giảm đi 10 dB.
A. 440 V.
B. 44 V.
C. 110 V.
D. 11 V.
A. 36 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm.
A. 0,5\(\lambda \).
B. 2\(\lambda \).
C. 2,5\(\lambda \).
D. 5\(\lambda \).
A. 2,5 A.
B. 4,5 A.
C. 2,0 A.
D. 3,6 A.
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 300 W.
A. 41 km/h.
B. 60 km/h.
C. 11,5 km/h.
D. 12,5 km/h.
A. x = 5cos(2pt - \(\frac{\pi }{2}\)) (cm).
B. x = 5cos(2pt + \(\frac{\pi }{2}\)) (cm).
C. x = 5cos(pt + \(\frac{\pi }{2}\)) (cm).
D. x = 5cos(pt - \(\frac{\pi }{2}\)) (cm).
A. 85 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm.
D. 89 mm.
A. 9 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 11cm.
A. - 39,3 cm/s.
B. 65,4 cm/s.
C. - 65,4 cm/s.
D. 39,3 cm/s.
A. 150 \(\Omega \)
B. 200 \(\Omega \).
C. 160 \(\Omega \).
D. 50 \(\Omega \).
A. \(\frac{33}{40}s.\)
B. \(\frac{40}{33}s.\)
C. \(\frac{13}{24}s.\)
D. \(\frac{24}{13}s.\)
A. m’=2m
B. m’=3m
C. m’=4m
D. m’=5m
A. 9/8 s
B. 11/8 s
C. 5/8 s
D. 1,5 s
A. 1000 lần
B. 10000 lần
C. 100 lần
D. 10 lần
A. 60m/s
B. 60cm/s
C. 6m/s
D. 6cm/s
A. \(u=200\sqrt{2}\cos (100\pi t+\frac{\pi }{4})\) V
B. \(u=200\sqrt{2}\cos (100\pi t-\frac{\pi }{4})\)V
C. \(u=200\cos (100\pi t+\frac{\pi }{4})\)V
D. \(u=200\sqrt{2}\cos (100\pi t-\frac{\pi }{4})\).
A. C=\(\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F\)
B. C= \(\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }\mu F\)
C. C=\(\frac{{{10}^{4}}}{\pi }\mu F\)
D. C=\(\frac{1000}{\pi }\mu F\)
A. 200W.
B. 600W.
C. 400W.
D. 800W.
A. q = \(\pm \frac{{{q}_{0}}}{2}\)
B. q = \(\pm \frac{{{q}_{0}}\sqrt{2}}{2}\)
C. q = \(\pm \frac{{{q}_{0}}}{3}\)
D. q = \(\pm \frac{{{q}_{0}}}{4}\).
A. 0,45mm
B. 0,50mm
C. 0,60mm
D. 0,55mm.
A. 8
B. 9
C. 15
D. 17
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 8.28V
B. 2,07V
C. 2,11V
D. 3,2V
A. 1,69 .1017
B. 1,69.1020
C. 0,847.1017
D. 0,847.1018
A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. là ánh sáng nhín thấy, có màu hồng
B. được ứng dụng để sưởi ấm
C. không truyền được trong chân không
D. không phải là sóng điện từ
A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định
B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ
C. năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng tia hồng ngoại
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet
C. Khả năng đâm xuyên mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện
A. \(\lambda =\frac{2\pi c}{f}\)
B. \(\lambda =\frac{2\pi f}{c}\)
C. \(\lambda =\frac{f}{c}\)
D. \(\lambda =\frac{c}{f}\)
A. quang điện trong.
B. quang - phát quang.
C. tán sắc ánh sáng.
D. huỳnh quang.
A. \(20\sqrt{2}\Omega \)
B. 20Ω
C. 10Ω
D. \(10\sqrt{2}\Omega \)
A. 0,30μ m.
B. 0,65 μ m.
C. 0,15 μm.
D. 0,55 μ m.
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động
A. 0,10 J.
B. 1,00 J.
C. 0,51 J.
D. 3,14 J.
A. 8mm
B. \(8\sqrt{3}\) mm
C. 12mm
D. \(4\sqrt{3}\) mm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK