A. ARNpolymeraza
B. Ligaza
C. Lưỡng cư
D. Bò sát
A. Phân bố đều và phân bố ngẫu nhiên
B. Phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm
C. Phân bố theo nhóm
D. Phân bố đều và phân bố theo nhóm
A. AIPG (andehitphotpholixeric)
B. APG (axitphotphoglixeric)
C. RiPD ( ribulozo -1,5- diphotphat)
D. AM (axitmalic)
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Động vật nhai lại là những động vật có dạ dày kép
B. Trâu, bò ,dê, cừu là những động vật nhai lại
C. Tất cả động vật ăn cỏ đều là động vật nhai lại
D. Động vật nhai lại đều có khoang chứa cỏ
A. Hoán vị gen với tần số 10%
B. Giao tử AB chiếm 45%
C. Tỉ lệ của 4 loại giao tử là 19 :19 :1 :1
D. Có 200 loại giao tử mang kiểu gen Ab
A. Con đường qua gian bào và thành tế bào
B. Con đường qua tế bào sống
C. Con đường gian bào và con đường qua các tế bào sống
D. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào
A. Chuỗi pôlipeptit
B. ARN
C. ADN
D. ADN và ARN
A. Có hệ thống tim và mạch
B. Hệ mạch có đầy đủ ba loại: động mạch, tĩnh mạch và mao mạch
C. Dịch tuần hoàn tiếp xúc trực tiếp với tế bào để trao đổi chất và trao đổi khí
D. Có hệ thống dịch mô bao quanh tế bào
A. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG
B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3’ của phân tử mARN
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG, nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu
D. Tất cả các bộ ba AUG trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu
A. Đột biến, di – nhập gen
B. Đột biến, biến động di truyền
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên
A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi
B. Chọn lọc tự nhiên không tác động ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hóa hình thành tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện
C. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học
D. Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên trái đất có thể được xuất hiện bằng con đường tổng hợp hóa học
A. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
B. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật
C. Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thời sinh vật cũng ảnh hưởng đến các nhân tố sinh thái, làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái
D. Giới hạn sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái đều phù hợp cho sinh vật
A. 22, 26, 36
B. 10, 14, 18
C. 11, 13, 18
D. 5, 7, 15
A. 336
B. 224
C. 448
D. 112
A. Cả hai phương pháp đều thao tác trên vật liệu di truyền là NST
B. Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng
C. Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau
D. Các cá thể tạo ra từ hai phương pháp đều rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
A. ABd, abD, aBd, AbD hoặc Abd, Abd, aBD, abD
B. ABd, aBD, abD, Abd hoặc ABd, aBD, AbD, abd
C. ABd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd
D. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, aBD, AbD
A. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ AAXBXB × ♀ aaXbY
B. Màu mắt di truyền theo quy luật trội hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♀ XAXA × ♂ XaY
C. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♀AAXBXB × ♂ aaXbY
D. Màu mắt di truyền theo quy luật trội hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂ XAXA × ♀ XaY
A. Trong các cây F1 có 25% số cây quả đỏ và 75% số cây quả vàng
B. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng
C. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng
D. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả: quả đỏ hoặc quả vàng
A. 7/9 và 2/9
B. 7/18 và 2/18
C. 2/9 và 7/9
D. 2/18 và 7/18
A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn rất nhiều so với áp lực của quá trình đột biến
B. Đột biến là nguyên liệu sơ cấp, giao phối không ngẫu nhiên là nguyên liệu thứ cấp
C. Di – nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
D. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể
B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản
C. Nhờ sự cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể
D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài
A. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi
B. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường
C. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh
A. 3 và 2/3
B. 3 và 1/3
C. 4 và 1/4
D. 4 và 1/2
A. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến
B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen
C. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến
D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 50% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng tiếp hợp giữa hai trong 4 cromatit
B. 100% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng hoán vị gen giữa hai locus nói trên
C. 100% các cặp NST kép tương đồng phân li không bình thường ở kì sau giảm phân I
D. Ở kì sau giảm phân II, một nửa số tế bào không phân ly NST ở các NST kép
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK