A. lưỡng cư.
B. thú có túi.
C. bò sát khổng lồ.
D. cá giáp có hàm.
A. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành nên tế bào sống đầu tiên
B. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi và xúc tác
C. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử protein và axit nucleic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã
D. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học
A. Hình thái, hoá sinh
B. Hình thái, sinh học phân tử
C. Hoá sinh, sinh học phân tử
D. Hình thái, hoá sinh, sinh học phân tử
A. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.
B. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
C. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động vật, nấm đều được cấu tạo từ tế bào.
D. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến nấm, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.
A. Xúc tác cho các phản ứng sinh học trong côaxecva.
B. Làm cho quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn
C. Làm cho quá trình phân giải các chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn
D. Làm cho quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn
A. Các axit amin liên kết với nhau thành chuỗi polipeptit đơn giản
B. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản
C. Sự hình thành tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã, trao đổi chất, phân chia
D. Các nucleotit liên kết nhau thành các phân tử axit nucleic
A. đại Tân sinh.
B. đại Trung sinh.
C. đại Cổ sinh.
D. đại Nguyên sinh.
A. Hệ gen của chúng quá đơn giản nên không tiến hoá được.
B. Cơ thể đơn bào có kích thước nhỏ, sinh sản nhanh nên dễ thích ứng với môi trường.
C. Chúng trao đổi chất dinh dưỡng và sinh trưởng nhanh.
D. Cả B và C
A. Sự biến đổi điều kiện khí hậu.
B. Sự trôi dạt các màng lục địa.
C. Do động đất, sống thần, núi lửa phun trào
D. Sự xuất hiện của loài người.
A. Muốn hình thành được hóa thạch, sinh vật nhất thiết phải có bộ phận khó phân hủy như xương, răng,...
B. Xác của các sinh vật sống trong môi trường biển thường rất dễ hình thành hóa thạch.
C. Các bằng chứng hóa thạch là bằng chứng trực tiếp phản ánh mối quan hệ tiến hóa giữa các loài sinh vật.
D. Người ta thường sử dụng C14 để xác định tuổi của hóa thạch lên đến hàng nghìn năm.
A. Các tế bào sơ khai
B. các đại phân tử tự tái bản
C. các hợp chất protein, gluxit, lipit
D. tế bào nhân sơ
A. xuất hiện thực vật có hoa, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ.
B. dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát.
C. cây hạt trần ngự trị, bò sát ngự trị, phân hóa chim.
D. ây có mạch và động vật di cư lên cạn.
A. Sinh vật cổ
B. Sinh vật nguyên thủy
C. Hóa thạch
D. Cổ sinh vật học
A. 6 đại và 12 kỉ.
B. 5 đại và 12 kỉ.
C. 6 đại và 11 kỉ.
D. 5 đại và 11 kỉ.
A. Xuất hiện cây có mạch, động vật tiến lên cạn.
B. Mực nước biển giảm, băng hà, khí hậu khô.
C. Phát sinh các ngành động vật và phân hóa tảo.
D. Lưỡng cư ngự trị, bắt đầu xuất hiện bò sát.
A. Con đực lớn nhất và khỏe nhất đứng đầu bảng phân cấp thống trị.
B. Chúng hầu hết được hình thành bởi những con cái. Những người đàn ông không đặc biệt quan tâm đến các vị trí quyền lực tương đối của họ trong cộng đồng.
C. Bây giờ chúng ta biết rằng chúng không tồn tại.
D. Không có ý đúng
A. Đại Trung sinh
B. Đại Tân sinh
C. Đại Cổ sinh
D. Đại Nguyên sinh
A. Tổ tiên của con người
B. Sự tiến hóa của sinh vật
C. Nguồn gốc của sự sống
D. Sản xuất của con người
A. Carolus Linnaeus
B. Hugo de Vries
C. Joseph Walter
D. Charles Darwina
A. Holocen
B. Pleistocen
C. Pliocen
D. Miocen
A. tư thế đứng thẳng
B. ngôn ngữ
C. phát triển văn hóa
D. rụng lông trên cơ thể
A. Cách li địa lý và lai xa và đa bội hoá.
B. Cách li sinh thái và cách li tập tính.
C. Cách li địa lý và cách li tập tính.
D. Cách li địa lý và cách li sinh thái.
A. quần thể cây 4n giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n bất thụ.
B. quần thể cây 4n không thể giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n.
C. quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể.
D. quần thể cây 4n giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n hữu thụ.
A. địa lý.
B. sinh thái
C. sinh học.
D. lai xa và đa bội hoá.
A. đa bội, chuyển đoạn NST, đảo đoạn NST.
B. đảo đoạn NST, chuyển đoạn NST.
C. đảo đoạn NST, lặp đoạn NST.
D. đa bội, chuyển đoạn NST.
A. Thực vật.
B. Động vật bậc cao.
C. Vi sinh vật.
D. Động vật bậc cao và thực vật.
A. thực vật.
B. động vật bậc cao.
C. động vật bậc thấp.
D. vi sinh vật.
A. thể tự đa bội.
B. thể song nhị bội.
C. thể dị bội.
D. thể lưỡng bội.
A. Không có vai trò gì vì là biến dị không di truyền.
B. Có vai trò gián tiếp trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
C. Có vai trò giúp quần thể ổn định lâu dài.
D. Có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
A. Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
B. Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
C. Không phải tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
D. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
B. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
D. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
A. Vận động
B. Phân hóa
C. Ổn định
D. Phân hóa rồi kiên định
A. chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh ngẫu nhiên từ trước trong quần thể bướm
B. chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh do khói bụi nhà máy
C. sự biến đổi phù hợp màu sắc của bướm với môi trường
D. sự ảnh hưởng trực tiếp do than bụi của nhà máy lên cơ thể bướm
A. thay đổi cấu trúc thành tế bào, thuốc không thể bám vào thành tế bào
B. biến tính thuốc do đó mất tính năng của thuốc
C. vô hiệu hoá làm mất hoàn toàn tính năng của thuốc
D. làm giảm đi đáng kể tác dụng của thuốc
A. Đột biến
B. Biến dị tổ hợp
C. Đột biến và biến dị tổ hợp
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Áp lực của CLTN
B. Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài
C. Tốc độ sinh sản của loài
D. Nguồn dinh dưỡng ở khu phân bố của quần thể
A. đột biến
B. chọn lọc tự nhiên
C. giao phối
D. cách li
A. đột biến
B. chọn lọc tự nhiên
C. giao phối
D. cách li
A. Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
B. Biến dị, di truyền và phân li tính trạng.
C. Biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên.
D. Biến dị, di truyền và giao phối.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK