A. Động mạch
B. Mạch bạch huyết
C. Tĩnh mạch
D. Mao mạch
A. Ở màng tilacôit
B. Ở chất nền của ti thể
C. Ở tế bào chất của tế bào rễ
D. Ở xoang tilacoit
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
B. 0.1AA : 0.4Aa : 0.5aa
C. 0,55AA : 0,5aa
D. 0,16AA : 0,38Aa : 0,46aa
A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen
B. Tạo ra các alen mới
C. Định hướng quá trình tiến hóa
D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi
A. Chỉ có ARN mới có khả năng bị đột biến
B. Tất cả các loại axit nuclêic đều có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung
C. Axit nuclêic có thể được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới
D. Axit nuclêic chỉ có trong nhân tế bào
A. Hóa học và tiền sinh học
B. Sinh học
C. Hóa học và sinh học
D. Tiền sinh học và sinh học
A. Mức sinh sản là số cá thể mới được sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định
B. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định
C. Sự thay dổi về tỉ lệ sinh sản và tử vong là cơ chế chủ yếu để điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
D. Mức sinh sản và mức tử vong luôn có tính ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện của môi trường sống
A. chim sâu, mèo rừng, báo
B. cào cào, thỏ, nai
C. cào cào, chim sâu, báo
D. chim sâu, thỏ, mèo rừng
A. 5
B. 16
C. 8
D. 12
A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
D. Các gen nằm trong cùng một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau
A. 4,25%
B. 10%
C. 6,75%
D. 3%
A. 1 cây thân thấp, hoa đỏ; 1 cây thân thấp, hoa trắng; 1 cây thân cao, hoa đỏ; 1 cây thân cao, hoa trắng
B. 3 cây thân cao hoa đỏ, 1 cây thân thấp, hoa trắng
C. 1 cây thân thấp, hoa đỏ; 2 cây thân cao, hoa trắng; 1 cây thân thấp, hoa trắng
D. 1 cây thân thấp, hoa đỏ; 1 cây thân cao, hoa trắng; 2 cây thân thấp, hoa trắng
A. 4080Ao
B. 2400Ao
C. 2284,8Ao
D. 5100Ao
A. các yếu tố ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên
C. di – nhập
D. đột biến
A. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau, đồng thời tác động qua lại với môi trường
B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản
D. Mức độ đa dạng của quần xã thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài
A. Diễn thế sinh thái thứ sinh luôn khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật
B. Trong diễn thế sinh thái, song song với quá trình biến đổi của quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường
C. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là một trong những nguyên nhân gây nên diễn thế sinh thái
D. Diễn thế sinh thái là sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
A. Trong giảm phân II, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân I, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân II, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân I, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
A. 64
B. 36
C. 112
D. 108
A. Mất một đoạn ở các vị trí khác nhau trên cùng một nhiễm sắc thể đều biểu hiện kiểu hình giống nhau
B. Mất một đoạn nhiễm sắc thể có độ dài bằng nhau ở các nhiễm sắc thể khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau
C. Mất một đoạn có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một nhiễm sắc thể biểu hiện kiểu hình giống nhau
D. Các đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. \(32\% ;{\text{ aa}}{{\text{X}}^{BD}}Y{\text{ x AA}}{{\text{X}}^{bd}}{{\text{X}}^{bD}}\)
B. \(42\% ;{\text{ BB}}{{\text{X}}^{aD}}Y{\text{ x bb}}{{\text{X}}^{Ad}}{{\text{X}}^{AD}}\)
C. \(36\% ;{\text{ aa}}{{\text{X}}^{BD}}Y{\text{ x AA}}{{\text{X}}^{bd}}{{\text{X}}^{bD}}\)
D. \(28\% ;{\text{ bb}}{{\text{X}}^{Ad}}Y{\text{ x BB}}{{\text{X}}^{aD}}{{\text{X}}^{aD}}\)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK