A. Chuyển N2 thành NH3
B. huyển từ NH4+ thành NO3-
C. Từ NO3- thành N2
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ
A. tiêu hóa nội bào
B. tiêu hóa ngoại bào
C. tiêu hóa ngoại bào và nội bào
D. Túi tiêu hóa
A. Ađênin
B. Xitôzin
C. Guanin
D. Uraxin
A. cạnh tranh
B. hợp tác
C. ức chế cảm nhiễm
D. Kí sinh
A. 0,1
B. 0,05
C. 0,25
D. 0,20
A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trong trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao hơn
B. Nhân nhanh các giống cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau
C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định
D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen
A. Tiến hóa sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền
B. Mọi biến dị di truyền trong quần thể đều là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
D. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư
A. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát
B. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim
C. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim
D. Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng
A. Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loàiC. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi
C. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi
D. Trong một quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn
A. chiều tổng hợp
B. nguyên tắc nhân đôi
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp
D. số lượng các đơn vị nhân đôi
A. 100
B. 400
C. 200
D. 300
A. 4400
B. 2200
C. 1800
D. 3900
A. Cơ thể chỉ có một kiểu gen duy nhất và có f = 20%.
B. Cơ thể đó có thể có hai kiểu gen và có f = 20%.
C. Cơ thể đó có một kiểu gen duy nhất và có f = 40%.
D. Cơ thể đó có thể có hai kiểu gen và có f = 40%.
A. 25%
B. 28%
C. 32%
D. 46%
A. 7/128
B. 105/512
C. 63/256
D. 35/512
A. Thực vật là nhóm duy nhất trong quần xã có khả năng tạo ra hợp chất hữu cơ chứa cacbon từ CO2
B. Cacbon từ môi trường vô sinh đi vào quần xã thông qua hoạt động của sinh vật sản xuất
C. Phần lớn cacbon khi ra khỏi quần xã sẽ bị lắng đọng và không hoàn trả lại cho chu trình
D. Cacbon từ quần xã trở lại môi trường vô sinh chỉ thông qua con đường hô hấp của sinh vật
A. Nếu không có sự cách ly địa lý thì không thể hình thành loài mới
B. Sự hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa không liên quan đến chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới
D. Trong con đường hình thành loài bằng con đường địa lý, nếu có sự tham gia của biến động di truyền thì sự phân hóa vốn gen diễn ra chậm lại
A. mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
C. mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ
B. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn sinh vật mồi
D. Mối quan hệ sinh vật chủ-sinh vật kí sinh là mối quan hệ duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
A. \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\)
B. \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb\)
C. \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb\)
D. \(\frac{{Bd}}{{bD}}Aa\)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK