A. hạn chế.
B. rộng.
C. vừa phải.
D. hẹp.
A. thực vật, động vật và con người.
B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
A. 1,2,3
B. 2,3,5
C. 1,4,5
D. 3,4,5
A. hiện tượng cạnh tranh.
B. ổ sinh thái.
C. hội sinh
D. cộng sinh.
A. con người.
B. động vật
C. thực vật.
D. vi sinh vật.
A. giới hạn sinh thái về nhiệt độ ở cá rô phi
B. khoảng thuận lợi về nhiệt độ ở cá rô phi
C. khoảng chống chịu về nhiệt độ ở cá rô phi
D. giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ.
A. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường.
B. Giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trường.
C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường.
D. Giới hạn phát triển của sinh vật.
A. một "khu vực sinh thái" mà ở đó có nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép các loài tồn tại và phát triển lâu dài.
B. một "không gian sống" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong khoảng thuận lợi cho phép loài đó phát triển tốt nhất.
C. một "không gian hoạt động" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường đảm bảo cho sinh vật có thể kiếm ăn và giao phối với nhau.
D. một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển lâu dài.
A. Sự cạnh tranh về nơi ở.
B. Mật độ quá dày.
C. Sự cạnh tranh về dinh dưỡng.
D. Nhiệt đội và độ ẩm không thích hợp
A. Phân bố đồng đều
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố có lựa chọn
D. Phân bố ngẫu nhiên
A. Cá lóc bông trong hồ.
B. Sen trắng trong hồ
C. Cá rô phi đơn tính trong hồ
D. Ốc bươu vàng ở ruộng lúa
A. Mức nhập cư và di cư
B. Mật độ của quần thể
C. Mức sinh sản và tử vong.
D. Nguồn thức ăn
A. Có sự chuyển tiếp giữa 2 mùa mưa và nắng
B. Quần thể di cư tìm nơi cư trú thuận lợi
C. Mật độ cá thể của quần thể quá cao
D. Quần thể vào mùa sinh sản hay cơ thể còn non
A. Cạnh tranh cùng loài
B. Kí sinh cùng loài
C. Hổ trợ cùng loài
D. Ăn thịt đồng loại
A. Phân bố ngẫu nhiên.
B. Phân bố theo nhóm
C. Phân bố đồng đều.
D. Phân bố theo nhóm hoặc phân bố ngẫu nhiên.
A. Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến một quần xã ổn định
B. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn
C. Một trong những nguyên nhân gây diễn thế sinh thái là sự tác dộng mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
D. Trong diễn thế sinh thái có sự thay thế tuần tự của các quần xã tương ứng với điều kiện ngoại cảnh
A. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế, các điều kiện tự nhiên của môi trường không bị thay đổi.
B. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.
C. Trong tất cả các quá trình diễn thế, nguyên nhân gây ra đều được bắt đầu từ những thay đổi của ngoại cảnh dẫn tới gây ra biến đổi quần xã.
D. Sự biến đổi của điều kiện môi trường không phải là nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái của quần xã.
A. Quần thể.
B. Quần xã.
C. Vi sinh vật.
D. Hệ sinh thái.
A. Khối lượng thức ăn mèo rừng đồng hóa được 2400kg/năm.
B. Sản lượng cỏ còn lại sau khi cung cấp cho côn trùng là 2 tấn/ha/năm.
C. Sản lượng chung của thỏ là 48000kg/năm.
D. Khối lượng thỏ làm thức ăn cho mèo rừng là 1200kg/năm.
A. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tương của quan hệ con mồi - vật ăn thịt.
B. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trinh tiến hoá.
C. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.
D. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li vê ổ sinh thái của mình.
A. có mùa sinh sản trùng nhau.
B. cùng sống trong một nơi ở.
C. có thời gian hoạt động kiếm ăn trùng nhau.
D. có các ổ sinh thái trùng lặp nhau.
A. Nuôi nhiều động vật để lấy phân bón.
B. Cộng sinh giữa nấm sợi và tảo trong địa y.
C. Cộng sinh giữa rêu và lúa
D. Cộng sinh giữa vi khuẩn lam và rễ cây họ đâu
A. Hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nông nghiệp.
C. Hệ sinh thái thành phố.
D. Hệ sinh thái thủy sinh.
A. động vật ăn các chất mùn bã hữu cơ.
B. động vật ăn cỏ
C. động vật ăn thịt.
D. sinh vật tự dưỡng.
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. Vi khuẩn amôn hóa.
C. Vi khuẩn nitrit hóa.
D. Vi khuẩn cố định đạm.
A. năng lượng trong sinh quyển
B. vật chất trong hệ sinh thái
C. vật chất trong quần xã
D. vật chất trong sinh quyển
A. I và II.
B. II và IV.
C. I và III.
D. III và IV.
A. cháy
B. quang hợp
C. hô hấp tế bào
D. hô hấp tế bào và cháy
A. Các khí thải do hoạt động của nền công nghiệp.
B. Hoạt động núi lửa.
C. Công nghiệp quốc phòng và các hoạt động chiến tranh.
D. Hậu quả của nền nông nghiệp sinh thái.
A. Chu trình nitơ.
B. Chu trình phôtpho.
C. Chu trình cacbon.
D. Chu trình nước.
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. dinh dưỡng.
D. sinh sản.
A. Lúa → rắn → chuột → diều hâu.
B. Lúa → chuột→ diều hâu → rắn.
C. Lúa → chuột → rắn → diều hâu.
D. Lúa → diều hâu → chuột → rắn.
A. Có toàn các loài du nhập từ nơi khác đến.
B. Giống với hệ động, thực vật của lục địa gần nhất.
C. Có hệ động, thực vật đa dạng, phong phú hơn ở đảo lục địa.
D. Hay tồn tại những loài đặc hữu.
A. Hệ sinh thái đầm lầy-đất ngập nước với quần thể thực vật thủy sinh khỏe mạnh
B. Các con sông và hồ nước ngọt trên và gần Núi St. Helens ngay sau vụ phun trào núi lửa năm 1980
C. Một hồ nước nằm trong khu vực đồi núi địa lý, nơi có hiện tượng rạch ròi lan rộng
D. Một hồ băng mới hình thành
A. 10 %
B. 22 %
C. 0,5 %
D. 50 %
A. Thúc đẩy trao đổi khí với môi trường
B. Để cho phép hấp thụ CO2 từ khí quyển
C. Để tiết kiệm nước
D. Để tránh lá quá nóng
A. Artesian
B. Nước mặn phun trào
C. Nước ngầm
D. Cạn kiệt
A. carbon monoxide
B. axit photphoric
C. đường glucoza
D. các ion bicacbonat
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK