A. MARN.
B. rARN.
C. tARN.
D. ADN
A.
Nhân tế bào.
B. Lưới nội chất.
C. Màng sinh chất.
D. Thành tế bào.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. cộng sinh.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. hội sinh.
D. hỗ trợ cùng loài.
A. 0,2.
B. 0,5.
C. 0,1.
D. 1,0
A. Tiến hóa nhỏ.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa tiền sinh học.
D. Tiến hóa sinh học.
A. Động vật ăn thực vật.
B. Động vật kí sinh.
C. Động vật ăn động vật.
D. Thực vật.
A. vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
B. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm.
C. làm khuôn cho quá trình dịch mã.
D. kết hợp với tARN tạo nên ribôxôm.
A. Điều kiện khí hậu thuận lợi.
B. Không gian cư trú của quần thể không giới hạn.
C. Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào.
D. Số lượng kẻ thù tăng lên.
A. Gây đột biến đa bội.
B. Lại tế bào sinh dưỡng.
C. Gây đột biến gen.
D. Tạo ADN tái tổ hợp
A. Ribôxôm.
B. Lục lạp.
C.
Perôxixôm.
D. Không bào.
A. Thể tứ bội.
B. Thể một
C.
Thể tam bội.
D. Thể ba.
A. cạnh tranh.
B. sinh vật này ăn sinh vật khác.
C.
hợp tác.
D. ức chế – cảm nhiễm.
A. Voi
B. Chim bồ câu.
C.
Nai.
D. Cá trắm cỏ.
A. Khỉ Vervet.
B. Tinh tinh.
C.
Vượn Gibbon.
D. Khỉ Capuchin.
A. 14
B. 16
C. 32
D. 28
A. Aa x Aa.
B. AA x aa.
C. AA x Aa.
D. Aa x aa.
A. Độ ẩm không khí.
B. Khí O2.
C. Ánh sáng.
D. Sâu ăn lá lúa.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. biến dị tổ hợp.
B. đột biến gen.
C. mức phản ứng.
D. đột biến NST.
A. Các cơ chế cách li.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
A. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3' -> 5'.
B. Trong một chạc tái bản, chỉ một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp liên tục.
C. Quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. Enzim ADN polimeraza tham gia tháo xoắn.
A. Các cặp gen trên các cặp NST khác nhau phân li độc lập trong quá trình giảm phân.
B. Các alen lặn ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X thường biểu hiện kiểu hình ở giới đực nhiều hơn ở giới cái.
C. Các gen trên cùng 1 NST tạo thành 1 nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau.
D. Các gen ở tế bào chết chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới cái mà không biểu hiện kiểu hình ở giới đực.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Các cơ chế cách li.
D. Di – nhập gen.
A. 11
B. 23
C. 12
D. 24
A. Glucagôn.
B. Insulin.
C. Ostrôgen.
D. Tirôxin.
A. AaBB x AaBb.
B. AaBb x AABb.
C. AaBb x aabb.
D. AABB x aabb.
A. Trong tế bào sinh dưỡng của cây F1, các NST tồn tại thành từng cặp tương đồng
B. Phép lai này tạo ra thể tự đa bội lẻ.
C.
Cây lai F1 bất thụ vì mang 2 bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau.
D. Tế bào sinh dưỡng của cây F1 có số lượng NST là 36 RR.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 51/160.
B. 119/320.
C. 3/40.
D. 17/80.
A. Phép lại P: Cây hoa trắng dị hợp 2 cặp gen x Cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen, tạo ra F1 có tỉ lệ 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.
B. Phép lai P: Cây hoa tím dị hợp 1 cặp gen x Cây hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen, tạo ra Fị không thể có 3 loại kiểu hình.
C. Phép lại P: Cây hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen x Cây hoa đỏ dị hợp 1 cặp gen, tạo ra F1 có tỉ lệ 1 cây hoa đỏ :3 cây hoa trắng.
D. Phép lai P: Cây hoa đỏ dị hợp 1 cặp gen x Cây hoa trắng dị hợp 2 cặp gen, tạo ra F1 có 9 loại kiểu gen.
A. \(Aa\frac{{\underline {Bd} }}{{bD}} \times Aa\frac{{\underline {BD} }}{{bd}}\)
B. \(Aa\frac{{\underline {Bd} }}{{bD}} \times Aa\frac{{\underline {BD} }}{{bd}}\)
C. \(Aa\frac{{\underline {BD} }}{{bd}} \times Aa\frac{{\underline {BD} }}{{bD}}\)
D. \(Aa\frac{{\underline {BD} }}{{bd}} \times Aa\frac{{\underline {BD} }}{{bd}}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK