A. làm cho tần số dao động không giảm đi.
B. làm cho động năng của vật tăng lên.
C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ.
D.
làm cho li độ dao động không giảm xuống.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại là những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy được.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại thì có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không.
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
A. chọn dây điện có điện trở suất nhỏ.
B. tăng tiết diện của dây tải điện.
C. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải điện.
D. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải điện.
A. khối lượng.
B. năng lượng.
C. động lượng.
D. hiệu điện thế.
A. tốc độ truyền tăng.
B. bước sóng giảm.
C. tần số tăng.
D. chu kì tăng.
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
B. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
C. Hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
A. Ban-me nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Ban-me nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Ban-me nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Dãy Ban-me gồm một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần nằm trong vùng tử ngoại.
A. tăng chiều dài dây treo.
B. giảm khối lượng vật nhỏ.
C. giảm biên độ dao động.
D. gia tốc trọng trường tăng.
A. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ hàng trăm triệu độ
B. phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác
D. hạt sản phầm nặng hơn hạt tương tác
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với véctơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. luôn cùng chiều với vectơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
A. nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. nguồn âm và tai người nghe.
C. tai người và môi trường truyền.
D. nguồn âm, môi trường truyền và tai người nghe.
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
A. \(q=5.10^{4} \mathrm{nC}\).
B. \(q=5.10^{-2} \mu C\).
C. \(\mathrm{q}=5.10^{-4} \mu \mathrm{C}\).
D. \(\mathrm{q}=5.10^{4} \mu \mathrm{C}\).
A. \(0,75 \mathrm{~A}\).
B. \(22 \mathrm{~A}\).
C. 2 A
D. \(1,5 \mathrm{~A}\).
A. \(1,452.10^{14} \mathrm{~Hz}\).
B. \(1,596.10^{14} \mathrm{~Hz}\).
C. \(1,875.10^{14} \mathrm{~Hz}\).
D. \(1,956.10^{14} \mathrm{~Hz}\).
A. anpha.
B. nơtron.
C. đơteri.
D. prôtôn.
A. 50 lần.
B. 150 lần.
C. 100 lần.
D. 75 lần.
A. 15 lần.
B. 25 lần.
C. 30 lần.
D. 20 lần.
A. \(500 \mathrm{~J}\).
B. \(250 \mathrm{~J}\).
C. \(500 \mathrm{~mJ}\).
D. \(250 \mathrm{~mJ}\).
A. \(16 \mathrm{~V}\).
B. \(6 \mathrm{~V}\).
C. \(10 \mathrm{~V}\).
D. \(22 \mathrm{~V}\).
A. \(231 \mathrm{~V}\).
B. \(331 \mathrm{~V}\).
C. \(565 \mathrm{~V}\).
D. \(200 \mathrm{~V}\).
A. \(0,4 \pi \mathrm{s}\).
B. \(1,2 \mathrm{~s}\).
C. \(20,4 \pi \mathrm{s}\).
D. \(0,5 \pi \mathrm{s}\).
A. \(\frac{7}{1200} \mathrm{~s}\).
B. \(\frac{7}{600}\)s.
C. \(\frac{5}{1200} \mathrm{~s}\).
D. \(\frac{5}{600} \mathrm{~s}\).
A. \(2 \Omega\).
B. \(1 \Omega\).
C. \(4 \Omega\).
D. \(3 \Omega\).
A. \(\frac{\mathrm{u}^{2}}{\mathrm{U}^{2}}+\frac{\mathrm{i}^{2}}{\mathrm{I}^{2}}=1\).
B. \(\frac{\mathrm{u}^{2}}{\mathrm{U}^{2}}+\frac{\mathrm{i}^{2}}{\mathrm{I}^{2}}=\frac{1}{4}\).
C. \(\frac{\mathrm{u}^{2}}{\mathrm{U}^{2}}+\frac{\mathrm{i}^{2}}{\mathrm{I}^{2}}=\frac{1}{2}\).
D. \(\frac{\mathrm{u}^{2}}{\mathrm{U}^{2}}+\frac{\mathrm{i}^{2}}{\mathrm{I}^{2}}=2\).
A. \(0,9 \mathrm{~mm}\).
B. \(1,6 \mathrm{~mm}\).
C. \(1,2 \mathrm{~mm}\).
D. \(0,6 \mathrm{~mm}\).
A. \(0,013\).
B. \(0,067\).
C. \(0,033\).
D. \(0,075\).
A. \(1,503.\)
B. \(1,82.\)
C. \(1,414.\)
D. \(1,731.\)
A. \(0,4 \mathrm{~s}\).
B. \(0,2 \mathrm{~s}\).
C. \(0,3 \mathrm{~s}\).
D. \(0,1 \mathrm{~s}\).
A. \(30 \mathrm{~V}\).
B. \(50 \mathrm{~V}\).
C. \(60 \mathrm{~V}\).
D. \(40 \mathrm{~V}\).
A. \(2.10^{7} \mathrm{~s}\).
B. \(5.10^{7} \mathrm{~s}\).
C. \(2.10^{8} \mathrm{~s}\).
D. \(5.10^{8} \mathrm{~s}\).
A. \(4 \Delta t\).
B. \(6 \Delta\)t.
C. \(3 \Delta\)t.
D. \(12 \Delta \mathrm{t}\).
A. \(0,0224 \mu \mathrm{m}\).
B. \(0,4324 \mu \mathrm{m}\).
C. \(0,0975 \mu \mathrm{m}\).
D. \(0,3672 \mu \mathrm{m}\).
A. \(40~\,\text{cm/}{{\text{s}}^{2}}\).
B. \(-40\sqrt{2}~\,\text{cm/}{{\text{s}}^{2}}\).
C. \(40\sqrt{2}~\,\text{cm/}{{\text{s}}^{2}}\).
D. \(-40~\,\text{cm/}{{\text{s}}^{2}}\).
A. \(0,9~\,\text{mm}\).
B. \(0,2~\,\text{mm}\).
C. \(0,5~\,\text{mm}\).
D. \(0,1~\,\text{mm}\).
A. \(1,50.\)
B. \(1,45.\)
C. \(1,25.\)
D. \(1,20.\)
A. \(95 \mathrm{~V}\).
B. \(115\text{V}\).
C. 100V.
D. \(85 \mathrm{~V}\).
A. \(6,5 \mathrm{~cm}\).
B. \(6,8 \mathrm{~cm}\).
C. \(7,6 \mathrm{~cm}\).
D. \(8,8 \mathrm{~cm}\).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK