Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ

Câu hỏi 1 :

Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:

A. làm cho tần số dao động không giảm đi.       

B. làm cho động năng của vật tăng lên.                     

C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ.   

D.

làm cho li độ dao động không giảm xuống.

Câu hỏi 2 :

Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại là những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy được.         

B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.        

C. Tia hồng ngoại thì có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không.      

D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.

Câu hỏi 3 :

Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng nhất là:

A. chọn dây điện có điện trở suất nhỏ. 

B. tăng tiết diện của dây tải điện.      

C. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải điện.      

D. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải điện.

Câu hỏi 4 :

\({\rm{MeV/}}{{\rm{c}}^2}\) là đơn vị đo

A. khối lượng.          

B. năng lượng.          

C. động lượng.        

D. hiệu điện thế.

Câu hỏi 5 :

Sóng âm truyền từ môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất nhỏ (như từ nước ra không khí) thì

A. tốc độ truyền tăng.         

B. bước sóng giảm.          

C. tần số tăng.            

D. chu kì tăng.

Câu hỏi 6 :

Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do

A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động. 

B. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.           

C. Hiện tượng tự cảm.        

D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu hỏi 7 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.

B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.  

C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.   

D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.

Câu hỏi 8 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dãy Ban-me?

A. Ban-me nằm trong vùng tử ngoại.                                

B. Dãy Ban-me nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.   

C. Dãy Ban-me nằm trong vùng hồng ngoại.     

D. Dãy Ban-me gồm một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần nằm trong vùng tử ngoại.

Câu hỏi 9 :

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi

A. tăng chiều dài dây treo.     

B. giảm khối lượng vật nhỏ.            

C. giảm biên độ dao động.             

D. gia tốc trọng trường tăng.

Câu hỏi 10 :

Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch?

A. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ hàng trăm triệu độ             

B. phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng     

C. các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác  

D. hạt sản phầm nặng hơn hạt tương tác

Câu hỏi 11 :

Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà

A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.        

B. luôn ngược chiều với véctơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.       

C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.       

D. luôn cùng chiều với vectơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

Câu hỏi 12 :

Cảm giác âm phụ thuộc vào

A. nguồn âm và môi trường truyền âm.           

B. nguồn âm và tai người nghe.            

C. tai người và môi trường truyền.     

D. nguồn âm, môi trường truyền và tai người nghe.

Câu hỏi 13 :

Tia tử ngoại được dùng 

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.     

B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.             

C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.         

D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

Câu hỏi 14 :

Một tụ điện có điện dung \(500\,\text{pF}\) được mắc vào hiệu điện thế \(100 \mathrm{~V}\). Điện tích của tụ điện bằng

A. \(q=5.10^{4} \mathrm{nC}\).    

B. \(q=5.10^{-2} \mu C\).  

C. \(\mathrm{q}=5.10^{-4} \mu \mathrm{C}\).        

D. \(\mathrm{q}=5.10^{4} \mu \mathrm{C}\).

Câu hỏi 16 :

Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là \(1,88 \mu \mathrm{m}\). Lấy \(\mathrm{c}=3.10^{8} \mathrm{~m} / \mathrm{s}\). Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là

A. \(1,452.10^{14} \mathrm{~Hz}\).       

B. \(1,596.10^{14} \mathrm{~Hz}\).       

C. \(1,875.10^{14} \mathrm{~Hz}\).       

D. \(1,956.10^{14} \mathrm{~Hz}\).

Câu hỏi 18 :

Dòng điện xoay chiều có tần số \(50 \mathrm{~Hz}\). Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều

A. 50 lần.        

B. 150 lần.        

C. 100 lần.    

D. 75 lần.

Câu hỏi 24 :

Cho dòng điện xoay chiều có phương trình \(i=2\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\) (A). Xác định thời điểm đầu tiên dòng điện trong mạch có độ lớn bằng \(1 \mathrm{~A}\)?

A. \(\frac{7}{1200} \mathrm{~s}\).   

B. \(\frac{7}{600}\)s.      

C. \(\frac{5}{1200} \mathrm{~s}\).           

D. \(\frac{5}{600} \mathrm{~s}\).

Câu hỏi 27 :

Đặt điện áp \(\mathrm{u}=\mathrm{U} \sqrt{2}\) cos\(\omega t\) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. \(\frac{\mathrm{u}^{2}}{\mathrm{U}^{2}}+\frac{\mathrm{i}^{2}}{\mathrm{I}^{2}}=1\).         

B. \(\frac{\mathrm{u}^{2}}{\mathrm{U}^{2}}+\frac{\mathrm{i}^{2}}{\mathrm{I}^{2}}=\frac{1}{4}\).

C. \(\frac{\mathrm{u}^{2}}{\mathrm{U}^{2}}+\frac{\mathrm{i}^{2}}{\mathrm{I}^{2}}=\frac{1}{2}\).     

D. \(\frac{\mathrm{u}^{2}}{\mathrm{U}^{2}}+\frac{\mathrm{i}^{2}}{\mathrm{I}^{2}}=2\).

Câu hỏi 33 :

Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là \(\lambda=5.10^{-8} . \mathrm{s}^{-1} .\) Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne \(=1\) ) là

A. \(2.10^{7} \mathrm{~s}\). 

B. \(5.10^{7} \mathrm{~s}\).      

C. \(2.10^{8} \mathrm{~s}\).  

D. \(5.10^{8} \mathrm{~s}\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK