A. \(\frac{1}{{2000}}s\)
B. \(\frac{3}{{400}}s\)
C. \(\frac{1}{{600}}s\)
D. \(\frac{1}{{300}}s\)
A. giao thoa với nhau
B. mắt nhìn thấy được
C. không bị tán sắc khi qua lăng kính
D. bị khúc xạ khi đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt
A. \(\lambda = 0,4\mu m\)
B. \(\lambda = 0,72\mu m\)
C. \(\lambda = 0,68\mu m\)
D. \(\lambda = 0,45\mu m\)
A. \(6,{25.10^{ - 4}}J;\frac{\pi }{{10}}s\)
B. \(0,625mJ;\frac{\pi }{{100}}s\)
C. \(0,25mJ;\frac{\pi }{{10}}s\)
D. \(2,{5.10^{ - 4}}J;\frac{\pi }{{100}}s\)
A. \({f_2} = 2{f_1}\)
B. \({f_2} = \frac{{{f_1}}}{2}\)
C. \({f_2} = \frac{{{f_1}}}{4}\)
D. \({f_2} = 4{f_1}\)
A. \({10^4}mm\)
B. \(1mm\)
C. \(10mm\)
D. \({10^{ - 4}}mm\)
A. \(C = {5.10^{ - 3}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\)
B. \(C = {5.10^{ - 2}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\)
C. \(C = {5.10^{ - 2}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t} \right)\left( C \right)\)
D. \(C = {5.10^{ - 3}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\)
A. Sóng ngắn có tần số lớn hơn tần số sóng cực dài
B. Sóng dài được dùng để thông tin dưới nước
C. Sóng cực ngắn không thể truyền được trong chân không
D. Sóng cực ngắn được dùng trong thông tin vũ trụ
A. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh
B. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang
C. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất giống sóng điện từ
A. bậc 4
B. bậc 5
C. bậc 6
D. bậc 3
A. Anten
B. Mạch biến điệu
C. Mạch khuếch đại
D. Mạch tách sóng
A. đỏ, lục, chàm, tím
B. đỏ, cam, vàng, tím
C. đỏ, vàng, lam, tím
D. đỏ, lam, chàm, tím
A. \(\frac{{ba}}{D}\)
B. \(\frac{{ba}}{{4D}}\)
C. \(\frac{{ba}}{{5D}}\)
D. \(\frac{{4ba}}{D}\)
A. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Điện áp của giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian
D. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian
A. Vân sáng bậc 3
B. Vân tối bậc 3
C. Vân tối bậc 2
D. Vân sáng bậc 2
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen
B. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ
C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
A. 11
B. 13
C. 9
D. 15
A. \(\lambda = 100m\)
B. \(\lambda = 500m\)
C. \(\lambda = 250m\)
D. \(\lambda = 150m\)
A. của các điện tích đứng yên
B. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
C. có các đường sức không khép kín
D. giữa hai bản tụ có điện tích không đổi.
A. \({5.10^5}Hz\)
B. \(0,{5.10^5}Hz\)
C. \(0,{5.10^7}Hz\)
D. \(2,{5.10^5}Hz\)
A. \(T = 2\pi {q_0}{I_0}\)
B. \(T = 2\pi LC\)
C. \(T = 2\pi \frac{{{I_0}}}{{{q_0}}}\)
D. \(T = 2\pi \frac{{{q_0}}}{{{I_0}}}\)
A. vân tối thứ 6
B. vân sáng bậc 6
C. vân tối thứ 5
D. vân sáng bậc 4
A. 0,2mm
B. 0,6mm
C. 0,3mm
D. 0,5mm
A. phản xạ sóng điện từ
B. khúc xạ sóng điện từ
C. cộng hưởng dao động điện từ
D. giao thoa sóng điện từ
A. 3mA
B. 9mA
C. 6mA
D. 12mA
A. \({4.10^{ - 6}}s\)
B. \({5.10^{ - 6}}s\)
C. \({2.10^{ - 6}}s\)
D. \({3.10^{ - 6}}s\)
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc
B. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn
D. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài
A. \(0,16pF \le C \le 0,28pF\)
B. \(0,2\mu F \le C \le 0,28\mu F\)
C. \(2\mu F \le C \le 2,8\mu F\)
D. \(1,6pF \le C \le 2,8pF\)
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục gồm một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng
D. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, dùng để sưởi ấm.
B. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
B. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn \(0,76\mu m\).
D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại.
A. \(T = 2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(T = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(T = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. \(T = \pi \sqrt {LC} \)
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm xuống 2 lần
D. Giảm xuống 4 lần
A. \(\frac{{{I_0}}}{{2{q_0}}}\)
B. \(\frac{{{I_0}}}{{2\pi {q_0}}}\)
C. \(\frac{{{q_0}}}{{\pi {I_0}}}\)
D. \(\frac{{{q_0}}}{{2\pi {I_0}}}\)
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
B. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
A. vđ < vt <vv
B. vđ > vv >vt
C. vđ <vv< vt
D. vđ = vt =vv
A. \({i^2} = \frac{C}{L}(U_0^2 - {u^2})\)
B. \({i^2} = \frac{L}{C}(U_0^2 - {u^2})\)
C. \({i^2} = LC(U_0^2 - {u^2})\)
D. \({i^2} = \sqrt {LC} (U_0^2 - {u^2})\)
A. \({I_0} = \sqrt {\frac{{{U_0}}}{{LC}}} \)
B. \({I_0} = \sqrt {\frac{{2{U_0}}}{{LC}}} \)
C. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{L}{C}} \)
D. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{C}{L}} \)
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng dọc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK