A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
B. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.
C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
D. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
A. 10m đến 95m.
B. 20m đến 100m.
C. 18,8m đến 94,2m
D. 18,8m đến 90m.
A. \({I_0} = {U_0}\sqrt {LC} \)
B. \({I_0} = \frac{{{U_0}}}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{L}{C}} \)
D. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{C}{L}} \)
A. \(12,5{\rm{ }}kHz\)
B. \(25{\rm{ }}kHz\)
C. \(7,5{\rm{ }}kHz\)
D. \(15{\rm{ }}kHz\)
A. \(L = {5.10^{ - 6}}H\)
B. \(L = {5.10^{ - 8}}H\)
C. \(L = 50H\)
D. \(L = 50mH\)
A. điện trường.
B. từ trường.
C. điện trường xoáy.
D. điện từ trường.
A. Điện trường và từ trường.
B. điện áp và cường độ dòng điện.
C. điện tích và dòng điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng là sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. Sóng điên từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
A. 4,75mm
B. 4,25mm
C. 4,5mm.
D. 5,0mm
A. 41m
B. 30m
C. 75m
D. 19m
A. sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng.
B. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
C. sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.
A. Là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B. Là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ \({500^0}C\)
C. Không có khả năng đâm xuyên.
D. Được phát ra từ đèn điện.
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. Lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó.
C. Ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc.
A. 8
B. 9
C. 15
D. 17
A. Tần số giảm, bước sóng giảm.
B. Tần số giảm, bước sóng tăng.
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
A. \(0,44\mu m\)
B. \(0,52\mu m\)
C. \(0,6\mu m\)
D. \(0,58\mu m\)
A. \(112,6pF\)
B. \(1,126nF\)
C. \(1,{126.10^{ - 10}}F\)
D. \(1,126pF\)
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Ánh sáng nhìn thấy.
A. Dòng điện trong mạch LC biến thiên theo tần số \({\omega _0} = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
B. Biên độ dòng điện trong mạch chỉ phụ thuộc biên độ điện áp u và điện trở thuần của mạch.
C. Biên độ dòng điện trong mạch LC đạt cực đại nếu LC = 1/ω2
D. Dao động điện từ trong mạch LC là một dao động điện từ duy trì của một hệ tự dao động.
A. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
B. Sóng của đài phát thanh (sóng radio).
C. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi).
D. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy.
A. \(\lambda = 2\pi c\sqrt {LC} \)
B. \(\lambda = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\lambda = \frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\)
D. \(\lambda = 2\pi \sqrt {\frac{L}{C}} \)
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cũng có các đường sức là những đường cong khép kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức của từ trường biến thiên.
A. Giảm C và giảm L
B. Giữ nguyên C và giảm L
C. Tăng L và tăng C
D. Giữ nguyên L và giảm C
A. \(i = \omega {Q_0}\cos (\omega t + \varphi )\)
B. \(i = \omega {Q_0}\cos (\omega t + \varphi + \frac{\pi }{2})\)
C. \(i = \omega {Q_0}\cos (\omega t + \varphi - \frac{\pi }{2})\)
D. \(i = \omega {Q_0}\sin (\omega t + \varphi )\)
A. Không thể có một thiết bị vừa thu và phát sóng điện từ.
B. Để thu sóng điện từ cần dùng một ăng ten.
C. Nhờ có ăng ten mà ta có thể chọn lọc được sóng cần thu.
D. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hoà với một ăng ten.
A. 1, 2, 5, 4, 3.
B. 1, 3, 2, 4, 5.
C. 1, 4, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
A. Mạch biến điệu
B. Anten thu
C. Mạch khuếch đại
D. Mạch tách sóng
A. Nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. Nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. Tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
A. I = 3,72mA.
B. I = 4,28mA.
C. I = 5,20mA.
D. I = 6,34mA.
A. ω = 200Hz.
B. ω = 200rad/s.
C. ω = 5.10-5
D. 5.104rad/s.
A. 2 Ω
B. 1,2 Ω
C. 2,4 Ω
D. 1,5 Ω
A. u = 20cos(1000t + π/2) V
B. u = 20cos(1000t - π/2) V
C. u = 20cos(1000t) V
D. u = 20cos(2000t + π/2) V
A. \(\frac{3}{{400}}s\)
B. \(\frac{1}{{600}}s\)
C. \(\frac{1}{{300}}s\)
D. \(\frac{1}{{1200}}s\)
A. giảm 4nF
B. giảm 6nF
C. tăng thêm 25nF
D. tăng thêm 45nF
A. 2,05.10-7F ≤ C ≤ 14,36.10-7F
B. 0,45.10-9F ≤ C ≤ 79,7.10-9F
C. 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F
D. 0,12.10-8F ≤ C ≤ 26,4.10-8F
A. 54pF
B. 54nF
C. 5,4.10-14F
D. 5,4.10-8F
A. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng.
A. i = 12cos(100πt + π/3) A.
B. i = 1,2cos(100πt + π/3) A.
C. i = 12cos(100πt – 2π/3) A.
D. i = 1200cos(100πt + π/3) A.
A. i = 2cos(100πt + π/3) A
B. i = 2cos(100πt + π/2) A
C. i = √2cos(100πt + π/3) A
D. i = 2cos(100πt - π/6) A
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK