A. 6,28 mm
B. 12,57 mm
C. 9,30 mm
D. 0,72 mm
A. 0,7µm
B. 0,5µm
C. 0,6µm
D. 0,45µm
A. Vân tối thứ 4
B. Vân sáng bậc 4
C. Vân tối thứ 6
D. Vân sáng bậc 6
A. 6/5
B. 4/3
C. 5/6
D. 3/4
A. 528 nm.
B. 690 nm.
C. 658 nm.
D. 750 nm.
A. 18,3 kV
B. 36,5 kV
C. 1,8 kV
D. 9,2 kV.
A. \(i = \frac{{\lambda a}}{D}\)
B. \(i = \frac{{\lambda D}}{{2a}}\)
C. \(\lambda = \frac{{ia}}{D}\)
D. \(\lambda = \frac{i}{{aD}}\)
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
A. Điện từ trường biến thiên tạo ra bức xạ sóng điện từ ra ngoài
B. Dây dẫn có điện trở nên mạch mất năng lượng vì tỏa nhiệt
C. Từ trường của cuộn dây biến thiên sinh ra dòng Fu-cô trong lõi thép của cuộn dây
D. Có sự chuyển hóa năng lượng từ điện trường sang từ trường và ngược lại.
A. Dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
C. Dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
A. Không đổi.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Tăng 4 lần.
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
B. để chụp ảnh vào ban đêm
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
A. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà khôngphụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
A. 0,40μm
B.
0,
C. 0,45μm
D. 0,6μm
A. 1, 2, 5, 4, 3.
B. 1, 3, 2, 4, 5.
C. 1, 4, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
A. Từ vài nanômét đến 380 nm
B. Từ 10-12 m đến 10-9
C. Từ380 nm đến 760nm
D. Từ 760 nm đến vài milimét.
A. Khoảng vân tăng lên.
B. Khoảng vân giảm xuống.
C. Vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. Khoảng vân không thay đổi.
A. 318,5 rad/s.
B. 318,5 H.
C. 2000 rad/s.
D. 2000 Hz.
A. \(q = {5.10^{ - 11}}\cos {10^7}t(C)\)
B. \(q = {5.10^{ - 11}}\cos \left( {{{10}^7}t + \pi } \right)(C)\)
C. \(q = {2.10^{ - 11}}\cos \left( {{{10}^7}t + \frac{\pi }{2}} \right)(C)\)
D. \(q = {2.10^{ - 11}}\cos {\left( {{{10}^7}t - \frac{\pi }{2}} \right)_{}}(C)\)
A. giảm 4nF
B. giảm 6nF
C. tăng thêm 25nF
D. tăng thêm 45nF
A. Biến điệu sóng là làm cho biên độ của sóng cao tần biến thiên tuần hoàn theo âm tần.
B. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến hoạt động dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ.
C. Trong tín hiệu vô tuyến được phát đi, sóng cao tần là sóng điện từ, âm tần là sóng cơ.
D. Một hạt mang điện dao động điều hòa thì nó bức xạ ra sóng điện từ cùng tần số với dao động của nó.
A. \(\frac{1}{{f_{//}^2}} = \frac{1}{{f_1^2}} + \frac{1}{{f_2^2}}\)
B. \(f_{//}^2 = f_1^2 + f_2^2{\rm{\;}}\)
C. \(\frac{1}{{f_{//}^2}} = \frac{1}{{f_1^2}} - \frac{1}{{f_2^2}}\)
D. \(f_{//}^2 = f_1^2 - f_2^2\)
A. Giao thoa sóng điện từ.
B. Cộng hưởng dao động điện từ.
C. Khúc xạ sóng điện từ.
D. Phản xạ sóng điện từ.
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
A. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. Phụ thuộc vào cả L và C.
D. Không phụ thuộc vào L và C.
A. Giảm C và giảm L
B. Giữ nguyên C và giảm L
C. Tăng L và tăng C
D. Giữ nguyên L và giảm C
A. Tần số riêng của mạch càng lớn.
B. Cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
C. Điện trở thuần của mạch càng lớn.
D. Điện trở thuần của mạch càng nhỏ.
A. f = 2,5Hz.
B. f = 2,5MHz
C. f = 1Hz.
D. f = 1MHz.
A. I = 3,72mA.
B. I = 4,28mA.
C. I = 5,20mA
D. I = 6,34mA.
A. \(\frac{1}{{2000}}s\)
B. \(\frac{3}{{400}}s\)
C. \(\frac{1}{{600}}s\)
D. \(\frac{1}{{300}}s\)
A. giao thoa với nhau
B. mắt nhìn thấy được
C. không bị tán sắc khi qua lăng kính
D. bị khúc xạ khi đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt
A. \(\lambda = 0,4\mu m\)
B. \(\lambda = 0,72\mu m\)
C. \(\lambda = 0,68\mu m\)
D. \(\lambda = 0,45\mu m\)
A. \(6,{25.10^{ - 4}}J;\frac{\pi }{{10}}s\)
B. \(0,625mJ;\frac{\pi }{{100}}s\)
C. \(0,25mJ;\frac{\pi }{{10}}s\)
D. \(2,{5.10^{ - 4}}J;\frac{\pi }{{100}}s\)
A. \({f_2} = 2{f_1}\)
B. \({f_2} = \frac{{{f_1}}}{2}\)
C. \({f_2} = \frac{{{f_1}}}{4}\)
D. \({f_2} = 4{f_1}\)
A. \({10^4}mm\)
B. \(1mm\)
C. \(10mm\)
D. \({10^{ - 4}}mm\)
A. \(C = {5.10^{ - 3}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\)
B. \(C = {5.10^{ - 2}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\)
C. \(C = {5.10^{ - 2}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t} \right)\left( C \right)\)
D. \(C = {5.10^{ - 3}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK