Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

Câu hỏi 9 :

Sóng điện từ   

A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.  

B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.  

C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. 

D. không truyền được trong chân không.

Câu hỏi 10 :

Tìm phát biểu sai. Dao động điện từ trong mạch dao động LC bị tắt dần là do:    

A. Điện từ trường biến thiên tạo ra bức xạ sóng điện từ ra ngoài  

B. Dây dẫn có điện trở nên mạch mất năng lượng vì tỏa nhiệt 

C. Từ trường của cuộn dây biến thiên sinh ra dòng Fu-cô trong lõi thép của cuộn dây  

D. Có sự chuyển hóa năng lượng từ điện trường sang từ trường và ngược lại.

Câu hỏi 11 :

Dao động điện từ trong mạch chọn sóng của máy thu khi máy thu bắt được sóng là:    

A. Dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch 

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch  

C. Dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch     

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu hỏi 12 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?    

A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.  

B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.  

C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. 

D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.

Câu hỏi 14 :

Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?    

A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. 

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2 

C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.  

D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến

Câu hỏi 15 :

Tia hồng ngoại được dùng    

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại  

B. để chụp ảnh vào ban đêm  

C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện  

D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại

Câu hỏi 16 :

Quang phổ liên tục:    

A. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.  

B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà khôngphụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.  

C. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.  

D. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

Câu hỏi 19 :

Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng:    

A. Từ vài nanômét đến 380 nm

B. Từ 10-12 m đến 10-9

C. Từ380 nm đến 760nm

D. Từ 760 nm đến vài milimét.

Câu hỏi 20 :

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu chàm và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát    

A. Khoảng vân tăng lên.  

B. Khoảng vân giảm xuống.  

C. Vị trí vân trung tâm thay đổi. 

D. Khoảng vân không thay đổi.

Câu hỏi 23 :

Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C=5pF Tụ được tích điện đến hiệu điện thế 10V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là:

A. \(q = {5.10^{ - 11}}\cos {10^7}t(C)\)

B. \(q = {5.10^{ - 11}}\cos \left( {{{10}^7}t + \pi } \right)(C)\)

C. \(q = {2.10^{ - 11}}\cos \left( {{{10}^7}t + \frac{\pi }{2}} \right)(C)\)

D. \(q = {2.10^{ - 11}}\cos {\left( {{{10}^7}t - \frac{\pi }{2}} \right)_{}}(C)\)

Câu hỏi 25 :

Chọn phát biểu sai?    

A. Biến điệu sóng là làm cho biên độ của sóng cao tần biến thiên tuần hoàn theo âm tần. 

B. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến hoạt động dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ.  

C. Trong tín hiệu vô tuyến được phát đi, sóng cao tần là sóng điện từ, âm tần là sóng cơ.  

D. Một hạt mang điện dao động điều hòa thì nó bức xạ ra sóng điện từ cùng tần số với dao động của nó.

Câu hỏi 26 :

Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f2. Khi mắc song song C1 với C2 và mắc với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là:

A. \(\frac{1}{{f_{//}^2}} = \frac{1}{{f_1^2}} + \frac{1}{{f_2^2}}\)

B. \(f_{//}^2 = f_1^2 + f_2^2{\rm{\;}}\)

C. \(\frac{1}{{f_{//}^2}} = \frac{1}{{f_1^2}} - \frac{1}{{f_2^2}}\)

D. \(f_{//}^2 = f_1^2 - f_2^2\)

Câu hỏi 27 :

Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng:    

A. Giao thoa sóng điện từ.

B. Cộng hưởng dao động điện từ. 

C. Khúc xạ sóng điện từ.  

D. Phản xạ sóng điện từ.

Câu hỏi 28 :

Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?    

A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.  

B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.  

C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.  

D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.

Câu hỏi 29 :

Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ    

A. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.  

B. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.  

C. Phụ thuộc vào cả L và C.  

D. Không phụ thuộc vào L và C.

Câu hỏi 30 :

Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung, có thể thực hiện giải pháp nào sau đây trong mạch dao động anten    

A. Giảm C và giảm L  

B. Giữ nguyên C và giảm L  

C. Tăng L và tăng C 

D. Giữ nguyên L và giảm C

Câu hỏi 31 :

Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi :    

A. Tần số riêng của mạch càng lớn.  

B. Cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.  

C. Điện trở thuần của mạch càng lớn.  

D. Điện trở thuần của mạch càng nhỏ.

Câu hỏi 35 :

Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng 

A. giao thoa với nhau 

B. mắt nhìn thấy được

C. không bị tán sắc khi qua lăng kính

D. bị khúc xạ khi đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt

Câu hỏi 37 :

Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5 H và tụ điện \(C = 50\mu F\). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là

A. \(6,{25.10^{ - 4}}J;\frac{\pi }{{10}}s\)

B. \(0,625mJ;\frac{\pi }{{100}}s\)

C. \(0,25mJ;\frac{\pi }{{10}}s\)

D. \(2,{5.10^{ - 4}}J;\frac{\pi }{{100}}s\)

Câu hỏi 40 :

Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là \(i = 0,05\cos 100\pi t\) (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây?

A. \(C = {5.10^{ - 3}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\)

B. \(C = {5.10^{ - 2}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\)

C. \(C = {5.10^{ - 2}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t} \right)\left( C \right)\)

D. \(C = {5.10^{ - 3}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK