A. sáng bậc 3
B. Tối thứ 3
C. Tối thứ 4
D. Sáng bậc 4.
A. \(0,6\mu m\)
B. \(0,64\mu m\)
C. \(0,48\mu m\)
D. \(0,72\mu m\)
A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn \(0,4\mu m\)
B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
A. \(0,551\mu m.\)
B. \(0,542\mu m\).
C. \(0,560\mu m.\).
D. \(0,550\mu m.\)
A. nguồn một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
B. nguồn một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
D. nguồn một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
A. tác dụng lên kính ảnh.
B. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
C. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
D. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc.
A. \(f = 1MHz\)
B. \(f = 1Hz\)
C. \(f = 2,5Hz\)
D. \(f = 2,5MHz\)
A. mang năng lượng.
B. truyền được trong chân không
C. phản xạ.
D. giao thoa
A. 3 mm.
B. 4 mm.
C. 2,5 mm
D. 2 mm.
A. \({12.10^{ - 6}}{\mkern 1mu} \)
B. \({6.10^{ - 6}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} s\)
C. \({4.10^{ - 6}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} s\)
D. \({3.10^{ - 6}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} s\)
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn.
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
B. Xem truyền hình cáp
C. xem băng videoxx
D. Điều khiển tivi từ xa
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch tách sóng
C. Mạch biến điệu
D. Mạch thu sóng điện từ
A. Sóng điện từ có bản chất là từ trường lan truyền trong không gian.
B. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì tốc độ lan truyền của sóng điện từ càng lớn.
C. Sóng điện từ lan truyền trong tất cả các môi trường kể cả trong chân không.
D. Sóng điện từ có bản chất là điện trường lan truyền trong không gian.
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
A. \({n_v} > {n_d} > {n_t}\)
B. \({n_t} > {n_d} > {n_v}\)
C. \({n_d} < {n_v} < {n_t}\)
D. \({n_d} < {n_t} < {n_v}\)
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng \({10^{ - 11}}m\) đến \({10^{ - 8}}m\)
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
A. \(\omega = LC\)
B. \(\omega = \frac{1}{{LC}}\)
C. \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
D. \(\omega = \sqrt {LC} \)
A. 11.
B. 15.
C. 10.
D. 9.
A. \(2\; \to 4\; \to 1\; \to 3\)
B. \(4 \to \;1\; \to 2 \to 3\)
C. \(2\; \to 1\; \to 4 \to \;3\)
D. \(1\; \to 2 \to \;3\; \to 4\)
A. 570nm
B. 760nm
C. 417nm
D. 1099nm
A. Tác dụng lên kính ảnh.
B. Khả năng ion hóa chất khí.
C. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy…
D. Tác dụng làm phát quang nhiều chất.
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
D. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
A. điện trường xoáy.
B. từ trường xoáy.
C. điện trường và từ trường biến thiên.
D. một dòng điện.
A. 12i.
B. 7i.
C. 6i.
D. i.
A. \(\omega = 20000{\rm{ }}rad/s\)
B. \(\omega = 100{\rm{ }}rad/s\)
C. \(\omega = 1000\pi {\rm{ }}rad/s\)
D. \(\omega = 2000rad/s\)
A. 7i
B. 8i
C. 9i
D. 10i
A. Không đổi.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Tăng 4 lần.
A. Độ tự cảm
B. Điện trở R của cuộn dây.
C. Điện dung C.
D. Tần số dao động riêng của mạch.
A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học
B. Kích thích phát quang nhiều chất
C. Tác dụng lên phim ảnh
D. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác
A. Cùng pha.
B. Trễ pha hơn một góc π/2.
C. Sớm pha hơn một góc π/4.
D. Sớm pha hơn một góc π/2.
A. Máy tivi
B. Cái điều khiển tivi
C. Máy thu thanh
D. Điện thoại di động
A. 1, 2, 5, 4, 3.
B. 1, 3, 2, 4, 5.
C. 1, 4, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
A. Vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.
B. Vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
C. Vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng.
D. Bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
A. Từ vài nanômét đến 380 nm
B. Từ 10-12 m đến 10-9
C. Từ380 nm đến 760nm
D. Từ 760 nm đến vài milimét.
A. 318,5 rad/s.
B. 318,5 H.
C. 2000 rad/s.
D. 2000 Hz.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK