A. Cuộn dây thuần cảm
B. Cuộn dây không thuần cảm
C. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện
D. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm
A. 19
B. 10
C. 29
D. 8
A. \(T=\frac{1}{f}\)
B. \(T=2\pi \omega \)
C. \(\omega =\frac{2\pi }{T}\)
D. \(\omega =2\pi f\)
A. phản xạ ánh sáng
B. phản xạ toàn phần
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A.
200 Ω
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D. 20 Ω
A.
\(47,{{4.10}^{-11}}\) m
B. \(132,{{5.10}^{-11}}\)m
C. \(84,{{8.10}^{-11}}\)m
D. \(21,{{2.10}^{-11}}\)m
A. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
C.
Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
B. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai bản tụ điện
C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần
A. phương dao động và phương truyền sóng
B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng
C. phương truyền sóng và tần số sóng
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng
A.
9
B. 8
C. 6
D. 10
A.
4C
B. 3C
C. 2C
D. C
A.
2 mm
B. 0,5 mm
C. 4 mm
D. 1 mm
A.
Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X
B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X
C.
Tia γ không mang điện
D. Tia γ không phải là sóng điện từ
A. \(R\sqrt{2}\)
B. \(R\sqrt{3}\)
C. 2R
D. R
A. \({{\lambda }_{0}}>\frac{c}{f}\)
B. \(f<c{{\lambda }_{0}}\)
C. \(f<\frac{{{\lambda }_{0}}}{c}\)
D. \(f<\frac{c}{{{\lambda }_{0}}}\)
A. \(\frac{{{N}_{0}}}{4}\)
B. \(\frac{{{N}_{0}}}{8}\)
C. \(\frac{3{{N}_{0}}}{4}\)
D. \(\frac{7{{N}_{0}}}{8}\)
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
A. \(f=\frac{{{I}_{0}}}{{{Q}_{0}}}\)
B. \(f=\frac{{{I}_{0}}}{2\pi {{Q}_{0}}}\)
C. \(f=\frac{2\pi {{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}\)
D. \(f=\frac{{{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}\)
A. 210 V
B. 120 V
C. 150 V
D. \(120\sqrt{2}\)V
A. một photon phụ thuộc vào khoảng cách tử photon đó tới nguồn phát ra nó
B. các photon trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
C. một photon tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với photon đó
D. một photon bằng năng lượng nghỉ của một electron
A. 35,79 MeV
B. 21,92 MeV
C. 16,47 MeV
D. 28,41 MeV
A. \(x=10\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\)cm
B. \(x=10\cos \left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)\)cm
C. \(x=20\cos \left( 2\pi t+\frac{5\pi }{6} \right)\)cm
D. \(x=20\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\) cm
A. \(\Delta t=\frac{\pi }{2}\sqrt{\frac{l}{g}}\)(s)
B. \(\Delta t=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)(s)
C. \(\Delta t=\frac{\pi }{4}\sqrt{\frac{l}{g}}\) (s)
D. \(\Delta t=\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)(s)
A. \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\)A
B. \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\)A
C. \(i=2\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\)A
D. \(i=2\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\)A
A. \(\frac{\Delta {{m}_{1}}}{{{A}_{1}}}<\frac{\Delta {{m}_{2}}}{{{A}_{2}}}\)
B. \(\frac{\Delta {{m}_{1}}}{{{A}_{1}}}>\frac{\Delta {{m}_{2}}}{{{A}_{2}}}\)
C. \({{A}_{1}}>{{A}_{2}}\)
D. \(\Delta {{m}_{1}}>\Delta {{m}_{2}}\)
A. 0,140 eV
B. 0,322 eV
C. 0,966 eV
D. 1,546 eV
A. \(\frac{2{{W}_{0}}}{3}\)
B. \(\frac{3{{W}_{0}}}{4}\)
C. \(\frac{{{W}_{0}}}{4}\)
D. \(\frac{{{W}_{0}}}{2}\)
A. 5,5 V
B. 4400 V
C. 11 V
D. 55 V
A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
C. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng
D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy
A. 12,4 Ω
B. 60,8 Ω
C. 45,6 Ω
D. 15,2 Ω
A. 0,65 µm
B. 0,75 µm
C. 0,45 µm
D. 0,54 µm
A. 20 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 16 cm
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 75 Ω
D. 20 Ω
A. 1,145 MeV
B. 2,125 MeV
C. 4,225 MeV
D. 3,125 MeV
A. \({{v}_{3\max }}=9(cm/s)\)
B. \({{v}_{3\max }}=5(cm/s)\)
C. \({{v}_{3\max }}=10(cm/s)\)
D. \({{v}_{3\max }}=4(cm/s)\)
A. 80,2 dB
B. 50 dB
C. 65,8 dB
D. 54,4 dB
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK