A. 0,35 N
B. 0,095 N
C. 0,035 N
D. 0,027 N
A. 0,6875 cm
B. 3,345 cm
C. 13,75 mm
D. 1,345 mm
A. 0,2875 N/m
B. 0,053 N/m
C. 0,106 N/m
D. 1,345 N /m
A. Vải bạt dính ướt nước.
B. Vải bạt không bị dinh ướt nước.
C. Lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm bạt.
D. Hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.
A. Chiếc kim không bị dính ướt nước.
B. Khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng của nước.
C. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đẩy Ác si mét.
D. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nó.
A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn.
B. Bề mặt tiếp xúc.
C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng.
D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng.
A. mặt phẳng nằm ngang.
B. mặt khum lồi.
C. mặt khum lõm.
D. mặt phẳng nghiêng 80o.
A. 4,5 mN.
B. 3,5 mN.
C. 3,2 mN.
D. 6,4 mN.
A. Lực căng bề mặt có chiều luôn hướng ra ngoài mặt thoáng.
B. Lực căng bề mặt có phương vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng.
C. Độ lớn của lực căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng.
D. Độ lớn của lực căng bề mặt tỉ lệ thuận với chiều dài của đường giới hạn của mặt thoáng.
A. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng
B. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống
C. tính chất của chất lỏng và của thành ống
D. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK