A. Vật thực hiện công A < 0; vật truyền nhiệt lượng Q > 0.
B. Vật nhận công A > 0; vật nhận nhiệt lượng Q > 0.
C. Vật thực hiện công A > 0; vật truyền nhiệt lượng Q < 0.
D. Vật nhận công A < 0; vật nhận nhiệt lượng Q < 0.
A. 0,018 J
B. 0,036 J
C. 1,2 J
D. 180 J
A. Khối lượng
B. Thể tích
C. Áp suất
D. Nhiệt độ tuyệt đối.
A. \({{\rm{W}}_t} = g{\rm{z}}\)
B. \({{\rm{W}}_t} = mg{\rm{z}}\)
C. \({{\rm{W}}_t} = m{\rm{z}}\)
D. \({{\rm{W}}_t} = mg{{\rm{z}}^2}\)
A. 4 kg.m/s
B. 1 kg.m/s
C. 0,5 kg.m/s
D. 2 kg.m/s
A. Nhựa đường
B. Chất béo
C. Thủy tinh
D. Muối ăn
A. tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được
B. thương của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
C. tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
D. hiệu công và nhiệt lượng mà vật nhận được
A. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
B. Đơn vị nhiệt lượng cũng là đơn vị nội năng.
C. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
C. tổng khối lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng động lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.
A. nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ
B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C. đường parabol
D. đường hypebol
A. \(v = \omega r;{a_{ht}} = {v^2}r\)
B. \(v = \frac{\omega }{r};{a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r}\)
C. \(v = \omega r;{a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r}\)
D. \(v = \omega r;{a_{ht}} = \frac{v}{r}\)
A. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối
B. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất cứ vật nào khác
C. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được
D. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Không biết được
A. \({F_{HD}} = G.\dfrac{{{m_1}.{m_2}}}{{{r^2}}}\)
B. \({F_{HD}} = \dfrac{{{m_1}.{m_2}}}{{{r^2}}}\)
C. \({F_{HD}} = G.\dfrac{{{m_1}.{m_2}}}{r}\)
D. \({F_{HD}} = \dfrac{{{m_1}.{m_2}}}{r}\)
A. s = 19 m;
B. s = 20m;
C. s = 18 m;
D. s = 21m;
A. 7,27.10-5 rad/s
B. 1,75.10-5 rad/s
C. 6,47.10-5 rad/s
D. 8,87.10-5rad/s
A. M = Fd
B. \(M = \frac{F}{d}\)
C. \(\frac{{{F_1}}}{{{d_1}}} = \frac{{{F_2}}}{{{d_2}}}\)
D. F1.d1 = F2.d2
A. 10 N.
B. 10 N.m.
C. 11N.
D. 11N.m.
A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.
D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
A. lực.
B. trọng lượng
C. vận tốc.
D. khối lượng.
A. \(g = \frac{F}{{{R^2}}}\)
B. \(g = \frac{{GM}}{{{R^2}}}\)
C. \(g = \frac{{GM}}{R}\)
D. \(g = \frac{M}{{{R^2}}}\)
A. Trái Đất hút quả cam một lực bằng (M+m)g;
B. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng mg.
C. Trái Đất hút quả cam một lực bằng Mg.
D. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng Mg.
A. hướng vào tâm quỹ đạo.
B. Cùng hướng với véc tơ vận tốc
C. ngược hướng với véc tơ vận tốc.
D. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
A. \(1\% \)
B. \(5\% \)
C. \(11\% \)
D. \(10\% \)
A. \(20s\)
B. \(25s\)
C. \(10s\)
D. \(15s\)
A. không bằng nhau về độ lớn
B. tác dụng vào hai vật khác nhau
C. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá
D. tác dụng vào cùng một vật.
A. chuyển động tròn đều
B. chuyển động thẳng chậm dần đều
C. chuyển động thẳng đều
D. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
A. \(1N\)
B. \(25N\)
C. \(2N\)
D. \(15N\)
A. vận tốc lúc đầu.
B. gia tốc.
C. quãng đường đi được
D. tọa độ lúc đầu.
A. \(s = vt\)
B. \(s = v + t\)
C. \(s = v{t^2}\)
D. \(s = {v^2}t\)
A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 2,5 m/s
D. 1,7 m/s
A. 2 J
B. 5 J
C. 2,5 J
D. 10 J
A. \({W_t} = \frac{1}{2}k\left( {\Delta l} \right)\)
B. \({W_t} = \frac{1}{2}k{\left( {\Delta l} \right)^2}\)
C. \({W_t} = k{\left( {\Delta l} \right)^2}\)
D. \({W_t} = k\left( {\Delta l} \right)\)
A. Có thể nén được dễ dàng
B. Không có thể tích riêng
C. Có hình dạng riêng xác định
D. Không có hình dạng riêng xác định
A. 1,8 atm
B. 1,6 atm
C. 2,4 atm
D. 2,5 atm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK