A. 3,6g/s
B. 3,2g/s
C. 3,3g/s
D. 1,66g/s.
A. 525 quả
B. 1050 quả
C. 515 quả
D. 1030 quả
A. 1,87kg/m3
B. 1,85kg/m3
C. 3,49kg/m3
D. 6,97kg/m3.
A. 2,12m.
B. 2,71m
C. 3,56m.
D. 1,78m.
A. 3600C
B. 870C
C. 2670C
D. 2510C
A. V0 = 18,4 cm3
B. V0 = 1,84 m3
C. V0 = 184 cm3
D. V0 = 1,02 m3
A. 300C
B. 3300C
C. 2,70C
D. 570C.
A. 4,86cm
B. 28,20cm
C. 24,86cm
D. 8,20cm
A. 3270C
B. 3870C
C. 4270C
D. 17,50C.
A. 3610C.
B. 3500C
C. 870C
D. 3600C.
A. 2.105Pa.
B. 1,068.105Pa.
C. 20.105Pa
D. 10,68.105Pa
A. Thổi không khí vào một quả bóng đang xẹp.
B. Bơm thêm không khí vào một ruột xe đang non hơi.
C. Bơm không khí vào ruột xe đang xẹp.
D. Không khí thoát ra từ ruột xe bị thủng.
A. phải 5 cm.
B. trái 5 cm.
C. phải 10 cm.
D. trái 10 cm.
A. các phân tử khí va chạm vào thành bình mạnh hơn.
B. số lần các phân tử khí va chạm vào nhau trong mỗi giây tăng lên.
C. số lấn các phân tử khí va chạm vào một đơn vị diện tích của thành bình trong mỗi giây tăng lên.
D. các phân tử khí tập trung chuyển động theo một hướng ưu tiên.
A. 6,7.1024 phân tử
B. 10,03.1024 phân tử
C. 6,7.1023 phân tử
D. 10,03.1023 phân tử
A. 8,9.103 lần
B. 8,9 lần
C. 22,4.103 lần
D. 22,4.1023 lần
A. 18g/mol.
B. 28g/mol.
C. 29g/mol.
D. 30g/mol.
A. Số phân tử chứa trong 16g ôxi.
B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng.
C. Số nguyên tử chứa trong 22,4l khí ở 0oC và áp suất 1atm
D. Số nguyên tử chứa trong 4g hêli.
A. Áp suất cao và nhiệt độ cao.
B. Áp suất cao và nhiệt độ thấp.
C. Áp suất thấp và nhiệt độ cao.
D. Áp suất thấp và nhiệt độ thấp.
A. Cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
B. Không khí trong bóng lạnh dần nên co lại.
C. Không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D. Giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra.
A. \( N = \mu m{N_A}\)
B. \( N = \frac{\mu }{m}{N_A}\)
C. \( N = \frac{m }{\mu}{N_A}\)
D. \( N = \frac{1}{\mu m}{N_A}\)
A. số lượng phân tử tăng.
B. phân tử khí chuyển động nhanh hơn
C. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn.
D. khoảng cách giữa các phân tử tăng.
A. 0,6m
B. 3,53m
C. 7,2m
D. 4,2m
A. 16200N
B. −1250N
C. −16200N
D. 1250N
A. 70,3N
B. 113,9N
C. 1822,5N
D. 140,6N
A. 12
B. 1,6
C. 0,8
D. 0,5
A. 40000N
B. 4800N
C. 84000N
D. 48000N
A. 0,28 J.
B. 2,4 J.
C. 0,24 J.
D. 0,42 J.
A. 40 (N/m)
B. 50(N/m)
C. 30 (N/m)
D. 60 (N/m)
A. 9 J
B. 16 J
C. 8 J
D. 4,5 J
A. 80 J
B. 60 J
C. 40 J
D. 20 J
A. 12 J.
B. 24 J.
C. 48 J.
D. 18 J.
A. 59m/s
B. 40m/s.
C. 72m/s.
D. 68m/s
A. 428 MJ
B. 418 J
C. 214 J
D. 214 MJ.
A. 4
B. 2
C. 0,25
D. 0,309
A. 2
B. 4
C. 0,5
D. 8
A. 67,5kW
B. 675kW
C. 67,5MW
D. 675MW
A. 20s
B. 5s
C. 15s
D. 10s
A. 3200N
B. 3300N
C. 3500N
D. 4200N
A. 85,470.
B. 58,470
C. 1000.
D. 8,150
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK