Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Gia Tự

Đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Gia Tự

Câu hỏi 7 :

Biết 10 g chì khi truyền nhiệt 260 J, tăng nhiệt từ 15oC đến 35oC. Nhiệt dung riêng của chì là

A. 135 J/kg.K                         

B. 130 J/kg.K             

C. 260 J/kg.K             

D. 520 J/kg.K             

Câu hỏi 8 :

Một sợi dây bàng đồng thai dài 1,8 m có đường kính 0,8 mm. Khi bị kéo bằng một lực có 25 N thì nó dãn ra một đoàn bằng 4 mm. Suất Y – âng của đồng thau có giá trị là

A. E = 8,95.109 Pa                 

B. E = 8,95.1010 Pa               

C. E = 8,95.1011 Pa      

D. E = 8,95.1012 Pa    

Câu hỏi 10 :

Ở 25oC, không khí có độ ẩm tỉ đối là 55,65%. Độ ẩm tuyệt đối và điểm sương của không khí là

A. 17,5 g/m3; 20oC                 

B. 21,4 g/m3; 25oC

C. 9,2 g/m3; 10oC           

D. 12,8 g/m3; 15oC

Câu hỏi 13 :

Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy một giếng sâu 10 m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2

A. -100 J          

B. 100 J

C. 200 J             

D. -200 J

Câu hỏi 20 :

Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên phía trên với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh bằng nhau. Hai mảnh chuyển động theo hai phương đều tạo với đường thẳng đứng góc 60o. Vận tốc tương ứng của mỗi mảnh đạn là

A. \({v_1} = {\rm{ }}200{\rm{ }}m/s;{\rm{ }}{v_2} = {\rm{ }}100{\rm{ }}m/s\); \({\overrightarrow v _2}\) hợp với \({\overrightarrow v _1}\) một góc 60o

B. \({v_1} = {\rm{ 4}}00{\rm{ }}m/s;{\rm{ }}{v_2} = {\rm{ 4}}00{\rm{ }}m/s\); \({\overrightarrow v _2}\) hợp với \({\overrightarrow v _1}\) một góc 120o

C. \({v_1} = {\rm{ 1}}00{\rm{ }}m/s;{\rm{ }}{v_2} = {\rm{ 2}}00{\rm{ }}m/s\); \({\overrightarrow v _2}\) hợp với \({\overrightarrow v _1}\) một góc 60o

D. \({v_1} = {\rm{ 10}}0{\rm{ }}m/s;{\rm{ }}{v_2} = {\rm{ 1}}00{\rm{ }}m/s\); \({\overrightarrow v _2}\) hợp với \({\overrightarrow v _1}\) một góc 120o

Câu hỏi 33 :

Chọn đáp án đúng. Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là:

A. Chuyển động thẳng đều

B. Chuyển động rơi tự do

C. Chuyển động thẳng đều theo phương ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng

D. Chuyển động thẳng biến đổi đều

Câu hỏi 34 :

Chọn đáp án đúng

A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.

B. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.

C. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật.

D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.

Câu hỏi 36 :

Tần số của đầu kim phút là :

A. 60 phút             

B. \(\dfrac{1}{{60}}Hz\)

C. \(3600{s^{ - 1}}\)             

D. \(\dfrac{1}{{3600}}{s^{ - 1}}\)

Câu hỏi 38 :

Chọn đáp án đúng. Giới hạn đàn hồi của vật là giới hạn trong đó vật :

A. còn giữ được tính đàn hồi

B. không còn giữ được tính đàn hồi

C. bị biến dạng dẻo

D. bị mất tính đàn hồi

Câu hỏi 39 :

Để xác định sự thay đổi vị trí của một chất điểm theo thời gian, người ta dùng :

A. phương trình toạ độ theo thời gian

B. Công thức đường đi

C. Công thức vận tốc

D. hệ toạ độ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK