A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ tuyệt đối.
D. Áp suất.
A. \(\frac{1}{3}\alpha {\rm{\Delta }}t\)
B. \(3\alpha {\rm{\Delta }}t\)
C. \(3{V_0}\alpha {\rm{\Delta }}t\)
D. \(\alpha {\rm{\Delta }}t\)
A. Quá trình truyền nhiệt là một quá trình không thuận nghịch.
B. Cơ năng không thể chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng
C. Con lắc đơn dao động điều hòa là quá trình thuận nghịch
D. Nội năng không thể chuyển hóa hoàn toàn thành cơ năng.
A. Nguồn nóng, nguồn lạnh và nguồn trung gian
B. Nguồn nóng và nguồn lạnh
C. Nguồn nóng, nguồn lạnh và bộ phận ống xả
D. Nguồn nóng, bộ phận phát động, nguồn lạnh
A. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn đặt vuông góc với chậu chất lỏng
B. Chỉ xảy ra khi chất lỏng không làm dính ướt ống mao dẫn
C. Là hiện tượng mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống có tiết diện nhỏ so với chất lỏng bên ngoài ống
D. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn là ống thẳng
A. Không có hình dạng cố định.
B. Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa.
C. Có lực tương tác phân tử lớn
D. Chuyển động hỗn loạn không ngừng
A. J
B. N.m
C. \(kg.{m^2}/{s^2}\)
D. \(kg.{m^2}/s\)
A. \(\frac{1}{2}k{\left( {{\rm{\Delta }}l} \right)^2}\)
B. \(\frac{1}{2}k{\rm{\;\Delta }}l\)
C. \( - \frac{1}{2}k{\rm{\Delta }}l\)
D. \( - \frac{1}{2}k{\left( {{\rm{\Delta }}l} \right)^2}\)
A. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
B. Động năng của các phần tử cấu tạo nên vật
C. Thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
D. Động năng và thế năng của vật
A.
B.
C.
D.
A. Số phân tử (hoặc số nguyên tử) trong 1 lít khí nằm tại các điều kiện bình thường (00C và 760 mmHg).
B. Số phân tử trong 1 mol khí.
C. Số phân tử trong 1 cm3 khí tại các điều kiện bình thường.
D. Số phân tử khí trong 22,4 cm3 khí tại các điều kiện bình thường.
A. nội năng.
B. cơ năng.
C. nhiệt năng.
D. nhiệt lượng.
A. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử.
B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng, các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Có cấu trúc tinh thể, do đó không có dạng hình học xác định, không có nhiệt độ nóng chảy (hoặc đông đặc) xác định và có tính đẳng hướng.
B. Không có cấu trúc tinh thể, do đó không có dạng hình học xác định, không có nhiệt độ nóng chảy (hoặc đông đặc) xác định và có tính đẳng hướng.
C. Không có cấu trúc tinh thể, do đó có dạng hình học xác định, có nhiệt độ nóng chảy (hoặc đông đặc) xác định và có tính dị hướng
D. Có cấu trúc tinh thể, có dạng hình học xác định, có nhiệt độ nóng chảy (hoặc đông đặc) xác định và có tính dị hướng.
A. quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi.
B. quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi.
C. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi.
D. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ và thể tích được giữ không đổi.
A. \({W_d} = \frac{1}{2}{m^2}{v^2}\)
B. \({W_d} = \frac{1}{2}{m^2}v\)
C. \({W_d} = \frac{1}{2}m{v^2}\)
D. \({W_d} = \frac{1}{2}mv\)
A. \(\vec p = - m\vec v\)
B. \(p = mv\)
C. \(\vec p = m\vec v\)
D. \(p = - mv\)
A. 9 kg.m/s.
B. 2,5 kg.m/s.
C. 6 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s.
A. 10N.s
B. 200N.s
C. 100N.s
D. 20N.s
A. 35520W
B. 64920W
C. 55560W
D. 32460W
A. 1500J
B. 2598J
C. 1732J
D. 5196,2J
A. \({{\rm{W}}_{d1}} = 1{\mkern 1mu} 200{\mkern 1mu} 000J;{{\rm{W}}_{d2}} = 240{\mkern 1mu} 000J\)
B. \({{\rm{W}}_{d1}} = 240{\mkern 1mu} 000;{{\rm{W}}_{d2}} = 1{\mkern 1mu} 200{\mkern 1mu} 000J\)
C. \({{\rm{W}}_{d1}} = 1{\mkern 1mu} 600{\mkern 1mu} 000J;{{\rm{W}}_{d2}} = 2500{\mkern 1mu} 000J\)
D. \({{\rm{W}}_{d1}} = 2500{\mkern 1mu} 000;{{\rm{W}}_{d2}} = 1{\mkern 1mu} 600{\mkern 1mu} 000J\)
A. Cùng là một dạng năng lượng.
B. Có dạng biểu thức như nhau.
C. Đều không phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
D. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
A. 1,5m/s
B. \(\sqrt 5 m/s\)
C. 5m/s
D. \(2\sqrt 5 m/s\)
A. 400g
B. 200g
C. 250g
D. 500g
A. 2,2kg
B. 2,145kg
C. 1,287kg
D. 1,43kg
A. Chưa; 1,46 atm.
B. Rồi; 6,95 atm.
C. Chưa; 0,69 atm.
D. Rồi; 1,46 atm.
A. 1,2atm
B. 9,96atm
C. 4,98atm
D. 4,8atm
A. 300K
B. 3000C
C. 900K
D. 9000C
A. 0,17kg
B. 0,2kg
C. 0,13kg
D. 0,24kg
A. \({3.10^6}J\)
B. \({15.10^6}J\)
C. \({11.10^6}J\)
D. \({8.10^6}J\)
A. F=550(N)
B. F=200π(N)
C. F=225π(N)
D. F=735(N)
A. 7759 kg/m3
B. 7900 kg/m3
C. 7857 kg/m3
D. 7599 kg/m3
A. \(L = 3,{6.10^5}J/kg.\)
B. \(L = 5,{4.10^6}J/kg.\)
C. \(L = 2,{3.10^6}J/kg.\)
D. \(L = 4,{8.10^5}J/kg.\)
A. \(t = 4,{5^0}C\)
B. \(t = {9^0}C\)
C. \(t = {4^0}C\)
D. \(t = {8^0}C\)
A. 23g.
B. 7g
C. 17,5g.
D. 16,1g.
A. 10m/s
B. \(2\sqrt {15} m/s\)
C. \(2\sqrt 5 m/s\)
D. \(2\sqrt {10} m/s\)
A. \(\alpha = \frac{{{m_1}(1 - \beta {t_1}) - {m_0}}}{{3{m_0}{t_1}}}\)
B. \(\alpha = \frac{{{m_1}(1 + \beta {t_1}) - {m_0}}}{{3{m_0}{t_1}}}\)
C. \(\alpha = \frac{{{m_1}(1 - \beta {t_1}) + {m_0}}}{{3{m_0}{t_1}}}\)
D. \(\alpha = \frac{{{m_1}(1 + \beta {t_1}) - {m_0}}}{{2{m_0}{t_1}}}\)
A. \({149^0}C\)
B. 149K
C. 374K
D. \({77^0}C\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK