A. \(100m/{s^2}\)
B. \(200m/{s^2}\)
C. \(50m/{s^2}\)
D. \(10m/{s^2}\)
A. tác dụng vào cùng một vật
B. tác dụng vào hai vật khác nhau
C. không bằng nhau về độ lớn
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá
A. 8N
B. 16N
C. 80N
D. 160N
A. lực.
B. trọng lượng.
C. vận tốc.
D. khối lượng.
A. 4,8 km/h
B. 5 km/h
C. 4,5 km/h
D. 5,5 km/h
A. 4,8 km/h
B. 5 km/h
C. 4,5 km/h
D. 5,5 km/h
A. chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều
B. chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều
C. thời điểm ban đầu, chất điểm ở gốc tọa độ
D. chất điểm chuyển động thẳng đều, ngược chiều dương
A. chất điểm chuyển động nhanh dần đều
B. chất điểm chuyển động chậm dần đều
C. chất điểm bắt đầu chuyển động từ gốc tọa độ
D. chất điểm chuyển động ngược chiều dương
A. x = 50 + 2t2
B. x = 50 - t2
C. x = 50 - 2t2
D. x = 50 + t2
A. \(\dfrac{t}{2}\)
B. \(\dfrac{t}{4}\)
C. \(t - \dfrac{t}{{\sqrt 2 }}\)
D. \(\dfrac{t}{{\sqrt 2 }}\)
A. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}2gh\)
B. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt {2gh} \)
C. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt {\dfrac{{gh}}{2}} \)
D. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt {gh} \)
A. 20 m
B. 10 m
C. 0,5 m
D. 5 m
A. h = 5 m
B. h = 15 m
C. h = 10 m
D. h = 0,5 m
A. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{1}{{16}}\)
B. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{1}{9}\)
C. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{1}{{12}}\)
D. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{3}{4}\)
A. a2 = 4a1
B. a1 = 4a2
C. a1 = 2a2
D. a2 = 2a1
A. \(a = 4{\pi ^2}\dfrac{R}{{{T^2}}}\)
B. \(a = 4\pi \dfrac{R}{{{T^2}}}\)
C. \(a = 4\pi \dfrac{R}{T}\)
D. \(a = 4{\pi ^2}\dfrac{{{R^2}}}{{{T^2}}}\)
A. 9 km/h
B. 8 km/h
C. 5 km/h
D. 6 km/h
A. 12 km/h
B. 9 km/h
C. 3 km/h
D. 6 km/h
A. 6 km/h
B. 15 km/h
C. 14,4 km/h
D. 30 km/h
A. 7,27.10-4 rad/s
B. 7,27.10-5 rad/s
C. 6,20.10-6 rad/s
D. 5,42.10--5 rad/s
A. -0,5 m/s2
B. 0,2 m/s2
C. - 0,2 m/s2
D. 0,5 m/s2
A. 19,8 m/s
B. 0,2 m/s
C. 5,6 m/s
D. 14, 0 m/s
A. 10 N và 1,5 m
B. 10 N và 15 m
C. 1,0 N và 150 m
D. 1,0 N và 15 m
A. 1000 N
B. 10 N
C. 100 N
D. 1 N
A. 60 N/m và 14 cm
B. 0,6 N/m và 19 cm
C. 20 N/m và 19 cm
D. 10 N/m và 14 cm
A. 39 m
B. 51 m
C. 45 m
D. 57 m
A. cách thùng gạo 40 cm
B. cách thùng ngô 40 cm
C. chính giữa đòn gành
D. bất kì trên đòn gánh
A. 300 N.m
B. 30 N.m
C. 3 N.m
D. \(\dfrac{{100}}{3}\) N.m
A. nằm trên đường thẳng AB, trong khoảng AB, cách B một khoảng 0,5 m
B. nằm trên đường thẳng AB, ngoài khoảng AB, cách B một khoảng 0,5 m
C. nằm trên đường thẳng AB, trong khoảng AB, cách B một khoảng 0,9 m
D. nằm trên đường thẳng AB, ngoài khoảng AB, cách B một khoảng 0,9 m
A. 40N
B. \(40\sqrt 2 \)
C. \(20\sqrt 2 \)
D. 20N
A. \(F = F_1^2 + F_2^2\)
B. \(\left| {{F_1} - {F_2}} \right| \le F \le {F_1} + {F_2}\)
C. \(F = {F_1} + {F_2}\)
D. \(F = \sqrt {F_1^2 + F_2^2} \)
A. cùng phương, cùng chiều vs lực \(\overrightarrow {{F_2}} \)
B. cùng phương, cùng chiều với lực \(\overrightarrow {{F_1}} \)
C. cùng phương, cùng chiều với phương và chiều của hợp lực giữa \(\overrightarrow {{F_1}} \) và \(\overrightarrow {{F_2}} \)
D. cùng phương, ngược chiều với phương và chiều của hợp lực giữa \(\overrightarrow {{F_1}} \) và \(\overrightarrow {{F_2}} \)
A. \(\frac{{N.{m^2}}}{{k{g^2}}}\)
B. \(\frac{{N.{m^2}}}{{kg}}\)
C. \(\frac{{kg.m}}{{{N^2}}}\)
D. \(\frac{{N.k{g^2}}}{{{m^2}}}\)
A. tăng gấp đôi
B. giảm đi một nửa
C. tăng gấp bốn
D. không đổi
A. có giá đồng phẳng, có hợp lực bằng 0.
B. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực khác 0.
C. có giá đồng quy, có hợp lực bằng 0.
D. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực bằng 0.
A. trọng tâm của vật rắn.
B. trọng tâm hình học của vật rắn.
C. cùng một trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa lực.
D. điểm đặt của lực tác dụng.
A. 9,1 N/m.
B. 17.102 N/m.
C. 1,0 N/m.
D. 100 N/m.
A. 1 s, 5 m.
B. 2 s, 5 m.
C. 1 s, 8 m.
D. 2 s, 8 m.
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian
A. 40 km/h.
B. 38 km/h.
C. 46 km/h.
D. 35 km/h.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK