Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Thăng Long

Đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Thăng Long

Câu hỏi 1 :

Ký hiệu: V0 là thể tích ở 00C, V là thể tích ở t0C, β là hệ số nở khối. Công thức tính thể tích V ở t0C là :

A. V = V0(1 + βt).            

B. V = V0 + βt.               

C. V = V0 – βt

D. V = \(\frac{{{V}_{0}}}{1+\beta .t}\)

Câu hỏi 2 :

Trong hiện tượng nở vì nhiệt của vật rắn, hệ số nở dài có độ lớn

A. phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật liệu.

B. không phụ thuộc vào bản chất, phụ thuộc kích thước vật liệu.

C. phụ thuộc vào bản chất của vật liệu.

D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu hỏi 6 :

Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để:

A. làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp tuyển nổi

B. dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa

C. thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm.

D. chuyển chất lỏng từ bình này sang bình kia bằng hai bình thông nhau.

Câu hỏi 9 :

Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:

A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu.            

B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

C. động năng bằng thế năng.             

D. cơ năng cực đại.

Câu hỏi 10 :

Với kí hiệu: \({V_0}\) là thể tích ở \({0^0}C\); \(V\) thể tích ở \({t^0}C\); \(\beta \) là hệ số nở khối. Biểu thức nào sau đây là đúng với công thức tính thể tích ở \({t^0}C\)?

A. \(V = {V_{0}} - \beta t\)

B. \(V = {V_{0}} + \beta t\)

C. \(V = {V_0}.\left( {1 + \beta t} \right)\)

D. V = \(\frac{{{V}_{0}}}{1+\beta t}\)

Câu hỏi 12 :

Công thức \(\frac{V}{T}=\) hằng số áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ?

A. Quá trình bất kì           

B. Quá trình đẳng nhiệt      

C. Quá trình đẳng tích     

D. Quá trình đẳng áp 

Câu hỏi 13 :

Chọn phát biểu đúng: Trong hệ toạ độ (p,V)

A. đường đẳng tích là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ 

B. đường đẳng nhiệt là đường hypebol 

C. đường đẳng nhiệt là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ 

D. đường đẳng tích là đường thẳng vuông góc với trục áp suất p.

Câu hỏi 15 :

Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất

A. Các phân tử luôn luôn chuyển động không ngừng

B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại

C. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao

D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.

Câu hỏi 17 :

Chọn câu sai:

A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn

B. Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳ

C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học

D. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được

Câu hỏi 22 :

Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường

A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất.

B. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2

C. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức W= mgz 

D. Khi tính thế nănng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng

Câu hỏi 24 :

Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì:

A. động năng tăng gấp đôi

B. động năng tăng gấp 4

C. động năng tăng gấp 8   

D. động năng tăng  gấp 6

Câu hỏi 26 :

Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng:

A. Động lượng có đơn vị là Kg.m/s2.

B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.

C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng.

D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.

Câu hỏi 28 :

Trong biểu thức DU = A + Q nếu  Q < 0 thì 

A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác

B. vật nhận công từ các vật khác

C. vật thực hiện công lên các vật khác

D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khác

Câu hỏi 33 :

Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi – lơ. Mariốt?

A. V/p= hằng số

B. P1V2 = P2V1

C. PV = hằng số

D. PV = hằng số

Câu hỏi 37 :

Một khối khí lý tưởng có thể tích 12,8 lít, ở nhiệt độ 247oC và áp suất 1atm. Cho khối khí biến đổi qua hai quá trình liên tiếp.Quá trình 1: Làm lạnh đẳng áp để thể tích giảm còn một nửa thể tích ban đầu.

A. \({T_2} = 290\,\left( K \right);{T_3} = 390\left( K \right)\)

B. \({T_2} = 260\,\left( K \right);{T_3} = 350\left( K \right)\)

C. \({T_2} = 260\,\left( K \right);{T_3} = 360\left( K \right)\)

D. \({T_2} = 260\,\left( K \right);{T_3} = 390\left( K \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK