A. V = V0(1 + βt).
B. V = V0 + βt.
C. V = V0 – βt
D. V = \(\frac{{{V}_{0}}}{1+\beta .t}\)
A. phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật liệu.
B. không phụ thuộc vào bản chất, phụ thuộc kích thước vật liệu.
C. phụ thuộc vào bản chất của vật liệu.
D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
A. 424,5m.
B. 4,425m.
C. 442,5mm.
D. 342mm.
A. 0,25 cm
B. 1,25 mm
C. 2,5 cm
D. 1,25 cm
A. 1003,3 cm3
B. 1006,6 cm3
C. 1336,6 cm3
D. 1333,6 cm3.
A. làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp tuyển nổi
B. dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa
C. thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm.
D. chuyển chất lỏng từ bình này sang bình kia bằng hai bình thông nhau.
A. căng bề mặt
B. dính ướt.
C. mao dẫn
D. không dính ướt.
A. 0,0073N/m
B. 0.73 N/m
C. 0,098 N/m
D. \(66,{3.10^{ - 3}}\,\,N/m\)
A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu.
B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại.
C. động năng bằng thế năng.
D. cơ năng cực đại.
A. \(V = {V_{0}} - \beta t\)
B. \(V = {V_{0}} + \beta t\)
C. \(V = {V_0}.\left( {1 + \beta t} \right)\)
D. V = \(\frac{{{V}_{0}}}{1+\beta t}\)
A. 420oC
B. 693oC
C. 147oC
D. 300oC
A. Quá trình bất kì
B. Quá trình đẳng nhiệt
C. Quá trình đẳng tích
D. Quá trình đẳng áp
A. đường đẳng tích là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ
B. đường đẳng nhiệt là đường hypebol
C. đường đẳng nhiệt là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ
D. đường đẳng tích là đường thẳng vuông góc với trục áp suất p.
A. 2,5lit
B. 5 lit
C. 10lit
D. 25lit
A. Các phân tử luôn luôn chuyển động không ngừng
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại
C. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao
D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
A. 1m
B. 0,6m
C. 5m
D. 0,7m
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
B. Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳ
C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học
D. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được
A. 5J
B. 26J
C. 45J
D. 25J
A. Thế năng
B. Động năng
C. Cơ năng
D. Động lượng
A. 0,125J
B. 2,5 J
C. 5J
D. 0,25 J
A. 2m/s
B. 6m/s
C. 10 m/s
D. 12 m/s
A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất.
B. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2
C. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz
D. Khi tính thế nănng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng
A. 20s
B. 5s
C. 15s
D. 10s
A. động năng tăng gấp đôi
B. động năng tăng gấp 4
C. động năng tăng gấp 8
D. động năng tăng gấp 6
A. Động lượng có đơn vị là Kg.m/s2.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng.
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
A. 10\(\sqrt{2}\) m/s
B. 10 m/s
C. 5\(\sqrt{2}\) m/s
D. 5 m/s
A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác
B. vật nhận công từ các vật khác
C. vật thực hiện công lên các vật khác
D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khác
A. 100J
B. 65J
C. 50J
D. 35J
A. 488625J
B. 688426J
C. 884626J
D. 462688J
A. Δl = 3,6.10-2 m
B. Δl = 3,6.10-3 m
C. Δl= 3,6.10-4 m
D. Δl= 3,6. 10-5 m
A. 0
B. -2\(\vec{p}\)
C. 2\(\vec{p}\)
D. \(\vec{p}\)
A. V/p= hằng số
B. P1V2 = P2V1
C. PV = hằng số
D. PV = hằng số
A. tăng 1,5 lần
B. giảm 1,5 lần
C. giảm 6 lần
D. tăng 6 lần
A. 20 N
B. 15 N
C. 25 N
D. 30 N
A. 1m
B. 0,6m
C. 5m
D. 0,7m
A. \({T_2} = 290\,\left( K \right);{T_3} = 390\left( K \right)\)
B. \({T_2} = 260\,\left( K \right);{T_3} = 350\left( K \right)\)
C. \({T_2} = 260\,\left( K \right);{T_3} = 360\left( K \right)\)
D. \({T_2} = 260\,\left( K \right);{T_3} = 390\left( K \right)\)
A. 1,6atm
B. 1,4atm.
C. 2,5atm.
D. 2,8atm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK