Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Câu hỏi 1 :

Nén khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khối khí là:

A. không thay đổi

B. giảm 2,5 lần

C. tăng 2,5 lần

D. tăng gấp đôi.

Câu hỏi 2 :

Một ô tô lên dốc (có ma sát) với vận tốc không đổi. Chọn kết luận đúng?

A. Trọng lực sinh công âm.

B. Lực kéo của động cơ sinh công âm.

C. Lực ma sát sinh công dương.

D. phản lực của mặt đường lên ô tô sinh công dương

Câu hỏi 5 :

Hệ thức nào sau đây là đúng với định luật Bôi lơ – Ma ri Ốt?

A. p1V2 = p2V1

B. p/V = hằng số

C. pV = Hằng số

D. V/p =  Hằng số

Câu hỏi 7 :

Trong sự rơi tự do đại lượng nào sau đây được bảo toàn:

A. Thế năng.

B. Động lượng.

C. Động năng.

D. Cơ năng.

Câu hỏi 13 :

Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?

A. Vật chuyển động trong chất lỏng.

B. Vật rơi tự do

C. Vật chuyển động thẳng đều từ dưới lên trên

D. Vật rơi trong không khí.

Câu hỏi 15 :

Công thức nào sau đây là công thức tính động lượng của vật?

A. 0,5(mv)2              

B. m.v.     

C. mgz

D. 0,5mv.

Câu hỏi 16 :

Một lượng khí ở 0C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là

A. p2 = 2.105 Pa.  

B. p2 = 3.105 Pa.     

C. p2 = 4.105 Pa.   

D. p2 = 105Pa.

Câu hỏi 18 :

Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.

A. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\) 

B. \(\frac{p}{T} = \)hằng số.     

C. p ~ T.

D. p ~ t.

Câu hỏi 19 :

Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:

A. p = 100 kg.km/h. 

B. p = 360 N.s. 

C. p = 360 kgm/s.  

D. p = 100 kg.m/s.

Câu hỏi 21 :

Hệ nhận nhiệt và sinh công thì A & Q trong hệ thức ΔU = A + Q phải có giá trị nào sau đây?

A. Q < 0 và A >0. 

B. Q > 0 và A < 0. 

C. Q > 0 và A >0. 

D. Q < 0 và A < 0

Câu hỏi 24 :

Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (Dl < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:

A. \({W_t} =  - \frac{1}{2}k.\Delta l\).    

B. \({W_t} = \frac{1}{2}k.\Delta l\). 

C. \({W_t} =  - \frac{1}{2}k.{(\Delta l)^2}\).     

D. \({W_t} = \frac{1}{2}k.{(\Delta l)^2}\).

Câu hỏi 26 :

Công thức nào dưới đây diễn tả không đúng quy luật nở dài của vật rắn khi bị nung nóng?

A. \(l = {l_0}(1 + \alpha \Delta t).\)   

B. \(\frac{{\Delta l}}{{{l_0}}} = \frac{{l - {l_0}}}{{{l_0}}} = \alpha \Delta t.\) 

C. \(\Delta l = l - {l_0} = \alpha l\Delta t.\) 

D. \(\Delta l = l - {l_0} = \alpha {l_0}\Delta t.\)

Câu hỏi 28 :

Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có

A. vận tốc.  

B. động lượng. 

C. động năng. 

D. thế năng.

Câu hỏi 35 :

Chọn câu sai. Chuyển động của phân tử trong chất khí là

A. chuyển động hỗn loạn quanh vị trí cân bằng cố định

B. chuyển động hỗn loạn

C. chuyển động hỗn loạn và không ngừng, chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao  

D. chuyển động không ngừng

Câu hỏi 36 :

Trong hệ toạ độ (P,V) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp.

A. Đường hypebol.

B. Đường kéo dài đi qua gốc toạ độ.

C. Đường thẳng song song với trục P và cắt trục V tại điểm V = V0

D. Đường thẳng song song với trục V và cắt trục P tại điểm P = P0

Câu hỏi 37 :

Một lượng khí lý tưởng biến đổi trạng thái từ (1) sang (2) có nhiệt độ không đổi. Gọi D1, P1, D2, P2 lần lượt là khối lượng riêng và áp suất của khí ở trạng thái (1) và trạng thái (2). Biểu thức liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất là:

A. \(\frac{{{P}_{1}}}{{{P}_{2}}}=\frac{{{D}_{1}}}{{{D}_{2}}}\)

B. \(\frac{{{P}_{1}}}{{{D}_{2}}}=\frac{{{P}_{2}}}{{{D}_{1}}}\)

C. \(\frac{{{P}_{1}}}{{{P}_{2}}}=\)\(\frac{{{D}_{2}}}{{{D}_{1}}}\)

D. P1P2 = D1D2

Câu hỏi 39 :

Công thức tính nhiệt lượng mà một lượng chất ( rắn hoặc lỏng) tỏa ra hay thu vào khi nhiệt đô thay đổi:

A. Q = m.∆t     

B. Q = mc   

C. Q = c.∆t              

D. Q = m.c.∆t

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK