Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Lợi

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Lợi

Câu hỏi 2 :

Nén 18 lít khí ở nhiệt độ 170C cho thể tích của nó chỉ còn 5 lít, lúc đó nhiệt độ khí là 660C. Áp suất khí tăng

A. 2,4 lần.      

B. 3,2 lần.          

C. 2,3 lần.       

D. 4,2 lần.

Câu hỏi 3 :

Một lượng khí có thể tích 2 lít, ở nhiệt độ 47 0C. Khi nhiệt độ là 270C mà áp suất khí vẫn không đổi, thì thể tích khí sẽ là

A. 2,13 lít.          

B. 1,07 lít.                

C. 1,875 lít.         

D. 3,48 lít.

Câu hỏi 7 :

Xét một lượng khí xác định, nếu tăng áp suất khí lên 2 lần và tăng nhiệt độ khí lên 3 lần thì thể tích của khối khí đó sẽ biến đổi thế nào ?

A. Giảm 1,5 lần.         

B. Tăng 60 %.             

C. Tăng 1,5 lần.       

D. Giảm 60 %.

Câu hỏi 16 :

Khi thể tích của một lượng khí xác định tăng lên n lần, đồng thời áp suất khí giảm đi n lần. Đó là quá trình:

A. đẳng áp.          

B. đẳng tích.      

C. đẳng nhiệt.            

D. biến đổi bất kỳ.

Câu hỏi 17 :

Hai mol khí ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 270C thì chiếm thể tích là

A. 13,2lít. 

B. 12,3 lít.            

C. 26,4 lít.      

D. 24,6lít.

Câu hỏi 20 :

Chọn câu đúng. Khi nung nóng hoặc làm lạnh đẳng tích một lượng khí xác định  thì

A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỷ lệ thuận với nhiệt độ.

B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích không đổi.

C. Áp suất khí tăng.

D. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỷ lệ nghịch với nhiệt độ.

Câu hỏi 25 :

Hệ thức nào sau đây không thỏa định luật Boyle – Mariot:

A. \(pV = const\)

B. \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)

C. \(\frac{{{p_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{{p_2}}}{{{V_1}}}\)

D. \(\frac{{{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)

Câu hỏi 26 :

Chất khí lý tưởng là chất khí trong đó các phân tử được coi là chất điểm và    

A. đẩy nhau khi gần nhau. 

B. hút nhau khi ở xa nhau. 

C. không tương tác với nhau. 

D. chỉ tương tác với nhau khi va chạm.

Câu hỏi 27 :

Chọn phương án đúng.  Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc ban đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì:    

A. quỹ đạo rơi như nhau  

B. thời gian rơi bằng nhau 

C. Công của trọng lực khác nhau  

D. Gia tốc rơi bằng nhau

Câu hỏi 28 :

Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lý tưởng?

A. \({p_1}{V_1}{T_1} = {p_2}{V_2}{T_2}\)

B. \(\frac{{{T_1}{p_1}}}{{{V_1}}} = \frac{{{T_2}{p_2}}}{{{V_2}}}\)

C. \(\frac{{pV}}{T} = const\)

D. \(\frac{{{T_1}{V_1}}}{{{p_1}}} = \frac{{{T_2}{V_2}}}{{{p_2}}}\)

Câu hỏi 30 :

Phát biểu nào sau đây đúng?    

A. Động lượng của một vật bằng thương của khối lượng và vận tốc của vật.  

B. Động lượng của một vật là một đại lượng đại số luôn dương.  

C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng. 

D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.

Câu hỏi 31 :

Một mol hơi nước có khối lượng 18g, một mol oxi có khối lượng 32g là vì:   

A. Số phân tử oxi nhiều hơn số phân tử nước.

B. Ở điều kiện bình thường, oxi ở thể khí nên có thể tích lớn hơn. 

C. Khối lượng một phân tử oxi lớn hơn khối lượng một phân tử nước.  

D. Số nguyên tử trong một phân tử nước nhiều hơn số nguyên tử trong một phân tử oxi.

Câu hỏi 32 :

Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất rắn?    

A. Dao động quanh vị trí cân bằng.  

B. Lực tương tác phân tử mạnh.  

C. Có hình dạng và thể tích xác định 

D. Các tính chất A, B, C.

Câu hỏi 33 :

Trong hệ tọa độ (p,T), đường đẳng tích là:    

A. đường thẳng mà nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.  

B. đường parabol  

C. đường hypebol 

D. đường thẳng song song với trục tung

Câu hỏi 34 :

Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?   

A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh.  

B. Viên đạn đang bay.  

C. Búa máy đang rơi.  

D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.

Câu hỏi 35 :

Chọn phương án sai. Một vật đang chuyển động có thể có    

A. Động lượng. 

B. Động năng.  

C. Thế năng.  

D. Cơ năng.

Câu hỏi 36 :

Nếu khối lượng của vật tăng 2 lần và vận tốc giảm đi 2 lần, thì động năng của vật sẽ:    

A. Tăng 2 lần. 

B. Không đổi.  

C. Giảm 2 lần. 

D. Giảm 4 lần.

Câu hỏi 37 :

Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?

A. \({W_d} = \frac{{{p^2}}}{{2m}}\)

B. \({W_d} = \frac{{2{p^2}}}{m}\)

C. \({W_d} = \frac{{2m}}{{{p^2}}}\)

D. \({W_d} = 2m{p^2}\)

Câu hỏi 38 :

Hệ thức nào sau đây không đúng của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là:

A. \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)

B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}\)

C. \(\frac{p}{V} = const\)

D. \(\frac{{{p_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{{p_2}}}{{{V_1}}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK