A. 12,5 lít.
B. 8 lít.
C. 0,125 lít.
D. 11,25 lít.
A. 2,4 lần.
B. 3,2 lần.
C. 2,3 lần.
D. 4,2 lần.
A. 2,13 lít.
B. 1,07 lít.
C. 1,875 lít.
D. 3,48 lít.
A. 151,5 K.
B. 606 K.
C. 303 K.
D. 6060C.
A. 0,625 atm.
B. 0,812 atm
C. 1,265 atm.
D. 1,625 atm.
A. Tăng 49,5%.
B. Giảm 1,5 lần.
C. Tăng 1,5 lần.
D. Giảm 49,5%.
A. Giảm 1,5 lần.
B. Tăng 60 %.
C. Tăng 1,5 lần.
D. Giảm 60 %.
A. 5 m3.
B. 2 m3.
C. 3,5 m3.
D. 2,5 m3.
A. 5700C.
B. 3000C.
C. 4770C.
D. 7500C.
A. 5 atm.
B. 3,2 atm.
C. 4,8 atm.
D. 3 atm.
A. 970C.
B. 1740C.
C. 870C.
D. 3590C.
A. 840C.
B. 5740C.
C. 2740C.
D. 4270C.
A. n = 300.
B. n = 200.
C. n = 400.
D. 250.
A. 6 atm.
B. 1,73 atm.
C. 3 atm.
D. 2,27 atm.
A. 2,4 atm; 6 lít.
B. 3 atm; 4,8 lít.
C. 3,2 atm; 4,5 lít.
D. 2 atm; 7,2 lít.
A. đẳng áp.
B. đẳng tích.
C. đẳng nhiệt.
D. biến đổi bất kỳ.
A. 13,2lít.
B. 12,3 lít.
C. 26,4 lít.
D. 24,6lít.
A. 248.
B. 390.
C. 290.
D. 284.
A. n = 284.
B. n = 290.
C. n = 390.
D. n = 248.
A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỷ lệ thuận với nhiệt độ.
B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích không đổi.
C. Áp suất khí tăng.
D. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỷ lệ nghịch với nhiệt độ.
A. 25 cm2.
B. 15 cm2.
C. 35 cm2.
D. 20 cm2.
A. 336 K.
B. 333 K.
C. 600C.
D. 530C.
A. 30 g.
B. 32 g.
C. 68 g.
D. 40 g.
A. 502 K.
B. 402 K.
C. 660 K.
D. 700 K.
A. \(pV = const\)
B. \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)
C. \(\frac{{{p_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{{p_2}}}{{{V_1}}}\)
D. \(\frac{{{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)
A. đẩy nhau khi gần nhau.
B. hút nhau khi ở xa nhau.
C. không tương tác với nhau.
D. chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
A. quỹ đạo rơi như nhau
B. thời gian rơi bằng nhau
C. Công của trọng lực khác nhau
D. Gia tốc rơi bằng nhau
A. \({p_1}{V_1}{T_1} = {p_2}{V_2}{T_2}\)
B. \(\frac{{{T_1}{p_1}}}{{{V_1}}} = \frac{{{T_2}{p_2}}}{{{V_2}}}\)
C. \(\frac{{pV}}{T} = const\)
D. \(\frac{{{T_1}{V_1}}}{{{p_1}}} = \frac{{{T_2}{V_2}}}{{{p_2}}}\)
A. \(\vec p = - m\vec v\)
B. \(p = mv\)
C. \(\vec p = m\vec v\)
D. \(p = - mv\)
A. Động lượng của một vật bằng thương của khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng đại số luôn dương.
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
A. Số phân tử oxi nhiều hơn số phân tử nước.
B. Ở điều kiện bình thường, oxi ở thể khí nên có thể tích lớn hơn.
C. Khối lượng một phân tử oxi lớn hơn khối lượng một phân tử nước.
D. Số nguyên tử trong một phân tử nước nhiều hơn số nguyên tử trong một phân tử oxi.
A. Dao động quanh vị trí cân bằng.
B. Lực tương tác phân tử mạnh.
C. Có hình dạng và thể tích xác định
D. Các tính chất A, B, C.
A. đường thẳng mà nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.
B. đường parabol
C. đường hypebol
D. đường thẳng song song với trục tung
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh.
B. Viên đạn đang bay.
C. Búa máy đang rơi.
D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
A. Động lượng.
B. Động năng.
C. Thế năng.
D. Cơ năng.
A. Tăng 2 lần.
B. Không đổi.
C. Giảm 2 lần.
D. Giảm 4 lần.
A. \({W_d} = \frac{{{p^2}}}{{2m}}\)
B. \({W_d} = \frac{{2{p^2}}}{m}\)
C. \({W_d} = \frac{{2m}}{{{p^2}}}\)
D. \({W_d} = 2m{p^2}\)
A. \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)
B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}\)
C. \(\frac{p}{V} = const\)
D. \(\frac{{{p_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{{p_2}}}{{{V_1}}}\)
A. 3000N.
B. 900N.
C. 9000N.
D. 30000N.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK