A. 1200 N.
B. 2400 N.
C. 4800 N.
D. 3600 N.
A. vật được nâng lên thẳng đều.
B. vật được đưa xuống thẳng đều.
C. vật được nâng lên nhanh dần.
D. vật được đưa xuống nhanh dần.
A. quả cầu bằng chì rơi chạm đất trước
B. quả cầu bằng sắt rơi chạm đất trước
C. quả cầu bằng gỗ rơi chạm đất trước
D. ba quả cầu rơi chạm đất cùng lúc
A. cùng phương, cùng chiều.
B. cùng độ lớn và cùng chiều.
C. cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn.
D. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
A. Độ biến dạng của lò xo.
B. Bản chất của chất làm lò xo.
C. Chiều dài của lò xo.
D. Khối lượng của lò xo.
A. 50 km/h.
B. 45 km/h.
C. 40 km/h.
D. 25 km/h.
A. 17 m.
B. 85 m.
C. 61 m.
D. 58 m.
A. 75,63 m.
B. 48,75 m.
C. 56,43 m.
D. 87,25 m.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm dần đều theo thời gian.
B. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, chiều với vận tốc.
D. Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn được tính theo công thức s = vtbt, với vtb là vận tốc trung bình của vật.
A. trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. trong khoảng thời gian từ t2 đến t3.
D. trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
A. An.
B. Bình.
C. Cả An lẫn Bình.
D. Không phải An cũng không phải Bình.
A. Một điểm trên vành bánh xe.
B. Một điểm trên nan hoa.
C. Một điểm ở moay-ơ (ổ trục).
D. Một điểm trên trục bánh xe.
A. 60 km.
B. 100 km.
C. 200 km.
D. 300 km.
A. tròn đều.
B. đều.
C. thẳng đều.
D. biến đổi đều.
A. Gia tốc tức thời không đổi.
B. Đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng.
C. Đường biểu diễn tọa độ theo thời gian là đường parabol.
D. Vectơ gia tốc luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
A. x = 2t + t2.
B. x = 2t + 2t2.
C. x = 2 + t2.
D. x = 2 + 2t2.
A. 0,64s.
B. 0,98s.
C. 0,21s.
D. 1,8s.
A. Đoạn AB
B. Đoạn BC
C. Đoạn CD
D. Đoạn DE.
A. Một hòn bi lăn trên một máng nghiêng.
B. Một hòn đá đước ném thẳng đứng lên cao.
C. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang.
D. Một cái pit-tông chạy đi, chạy lại trong một xilanh.
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
A. Không đổi.
B. Bằng 0.
C. Xác định theo quy tắc hình bình hành.
D. Bất kì (khác 0).
A. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm sẽ làm cho vật chuyển động quay.
B. Trọng tâm của vật luôn đặt tại một điểm nằm trên vật.
C. Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
D. Lực tác dụng lên vật có giá đi qua trọng tâm sẽ làm cho vật vừa quay vừa tịnh tiến.
A. 3,5 N và 14 N.
B. 14 N và 3,5 N.
C. 7 N và 3,5 N.
D. 3,5 N và 7 N.
A. 5 N.
B. 4,5 N.
C. 3,5 N.
D. 2 N.
A. 3 N ; 4 N ; 5 N.
B. 100 N ; 200 N ; 120 N.
C. 0,5 N ; 0,7 N ; 1,3 N.
D. 2500 N ; 2500 N ; 2500 N.
A. 13,8 N.m.
B. 1,38 N.m.
C. 1,38.10-2 N.m.
D. 1,38.10-3 N.m.
A. M = 0,6 N.m.
B. M = 600 N.m.
C. M = 6 N.m.
D. M = 60 N.m.
A. một ngẫu lực
B. hai ngẫu lực
C. cặp lực cân bằng
D. cặp lực trực đối.
A. Vật quay chậm dần rồi dừng lại.
B. Vật quay nhanh dần đều.
C. Vật lập tức dừng lại.
D. Vật tiếp tục quay đều.
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật được ném ngang.
C. Vật đang rơi tự do.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
A. (F1 – F2).d
B. 2Fd
C. Fd.
D. Chưa biết được vì còn phụ thuộc vào vị trí của trục quay.
A.
30 kg.m/s.
B. 3 kg.m/s.
C.
0,3 kg.m/s.
D. 0,03 kg.m/s.
A. Xe chắc chắn chuyển động thẳng đều với tốc độ là v.
B. Quãng đường xe chạy được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
C. Tốc độ trung bình trên các quãng đường khác nhau trên đường thẳng AB có thể là khác nhau.
D. Thời gian chạy tỉ lệ với tốc độ v.
A. tọa độ của vật luôn có giá trị (+).
B. vận tốc của vật luôn có giá tri (+).
C. tọa độ và vận tốc của vật luôn có giá trị (+).
D. tọa độ luôn trùng với quãng đường.
A. 50 m.
B. 0 m.
C. 60 m.
D. 30 m.
A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).
B. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (-).
C. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).
D. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị bằng 0.
A. 4 m.
B. 3 m.
C. 2 m.
D. 1 m.
A. 10 m/s và hướng lên
B. 30 m/s và hướng lên
C. 10 m/s và hướng xuống.
D. 30 m/s và hướng xuống.
A. khoảng cách giữa hai bi tăng lên.
B. khoảng cách giữa hai bi giảm đi.
C. khoảng cách giữa hai bi không đổi.
D. ban đầu khoảng cách giữa hai bi tăng lên, sau đó giảm đi.
A. 0,6 s.
B. 3,4 s.
C. 1,6 s.
D. 5 s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK