A. 0,008m/s
B. 2m/s
C. 8m/s
D. 0,8m/s
A. Chuyển động thẳng đều
B. Chuyển động rơi tự do
C. Chuyển động thẳng đều theo phương ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng
D. Chuyển động thẳng biến đổi đều
A. Vật I chạm đất trước vật II.
B. Vật I chạm đất sau vật II
C. Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II.
D. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mội vật.
A. m và v0.
B. m và h
C. v0 và h
D. m, v0 và h.
A. động năng tăng, thế năng giảm.
B. động năng tăng, thế năng không đổi.
C. động năng không đổi, thế năng giảm.
D. động năng giảm, thế năng tăng.
A. Phương ngang, chiều cùng chiều chuyển động.
B. Phương ngang, chiều ngược chiều chuyển động.
C. Phương thẳng đứng, chiều lên trên.
D. Phương thẳng đứng, chiều xuống dưới.
A. chạm đất trước
B. A chạm đất sau
C. Cả hai chạm đất cùng lúc
D. Phụ thuộc vào vận tốc ném bi B
A. Lực quán tính li tâm và lực hướng tâm ngược chiều nhau
B. Lực quán tính li tâm và lực hướng tâm có cùng giá và cùng độ lớn như nhau
C. Nếu coi lực quán tính li tâm là lực tác dụng thì lực hướng tâm là phản lực và ngược lại
D. Lực quán tính li tâm và lực hướng tâm là hai cân bằng nhau
A. Giới hạn vận tốc của xe
B. Tạo lực hướng tâm
C. Tăng lực ma sát
D. Cho nước mưa thoát dễ dàng.
A. 4,8N
B. 5,8N
C. 4N
D. 5N
A. 40N
B. 50N
C. 60N
D. 70N
A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật.
B. Bản chất của vật.
C. Điều kiện về bề mặt.
D. Áp lực lên mặt tiếp xúc
A. lớn hơn 300N.
B. nhỏ hơn 300N
C. bằng 300N.
D. bằng trọng lượng của vật.
A. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng lực tác dụng và chống lại sự biến dạng của lò xo
B. Lực đàn hồi cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng
C. Lực đàn hồi lớn hơn lực tác dụng và chống lại lực tác dụng
D. Khi lò xo không biến dạng nữa thì lực đàn hồi của lò xo cũng mất đi
A. 1 kg
B. 10 kg
C. 100 kg
D. 1000 kg
A. 1000N
B. 100N
C. 10N
D. 1N
A. 1,25N/m
B. 20N/m
C. 23,8N/m
D. 125N/m
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
A. chỉ biến dạng mà không biến đổi vận tốc.
B. chuyển động thẳng đều mãi.
C. chỉ biến đổi vận tốc mà không bị biến dạng.
D. bị biến dạng hoặc biến đổi vận tốc
A. 19,8N
B. 9,8N
C. 29,4N
D. 4,9N
A. Vật dừng lại ngay
B. Vật đổi hướng chuyển động
C. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại
D. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Không thay đổi.
D. Bằng 0.
A. Chậm dần đều hoặc nhanh dần đều
B. Thẳng đều
C. Nhanh dần đều theo phương tác dụng lực
D. Chậm dần đều theo phương tác dụng lực
A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe.
B. Lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
A. 25000N
B. 2500N
C. 250N
D. 25N
A. 12 N
B. 9 N
C. 21 N
D. 3 N
A. Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B. Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm
A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quạt đang quay.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất.
D. Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái cọn nước
A. Chất điểm đi được một vòng trên đường tròn hết T giây.
B. Cứ mỗi giây, chất điểm đi được f vòng, tức là đi được một quãng đường bằng 2fπr.
C. Chất điểm đi được f vòng trong T giây.
D. Nếu chu kì T tăng lên hai lần thì tần số f giảm đi hai lần.
A. πR và πR.
B. 2R và πR.
C. πR và 2R.
D. πR và O.
A. đặt vào vật chuyển động tròn.
B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
C. có độ lớn không đổi.
D. có phương và chiều không đổi
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Công thức tính vận tốc v = g.t2
A. v luôn dương.
B. a luôn dương.
C. a luôn cùng dấu với v.
D. a luôn ngược dấu với v.
A. a > 0; v > v0.
B. a < 0; v <v0.
C. a > 0; v < v0.
D. a < 0; v > v0.
A. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi
B. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi
C. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi
D. Hướng không đổi, độ lớn không đổi
A. 4,5 km.
B. 2 km
C. 6 km
D. 8 km
A. là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động.
B. là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động.
C. là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, chiều với véctơ vận tốc dài.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B. Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm
A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quạt đang quay.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất.
D. Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái cọn nước
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK