A. \(F.s\)
B. \(\frac{A}{t}\)
C. \(F.\frac{s}{t}\)
D. \(F.v\)
A. \(100W\)
B. \(10W\)
C. \(1W\)
D. \(30W\)
A. 3000N
B. 2800N
C. 3200N
D. 2500N
A. 33kW
B. 66kW
C. 5,5kW
D. 45kW
A. \(275000{\rm{ }}J;{\rm{ }}55kW\)
B. \(35000J;{\rm{ }}50kW\)
C. \(4500J;{\rm{ }}60W\)
D. \(300000J;{\rm{ }}65kW\)
A. Để lực kéo tăng.
B. Để lực kéo giảm.
C. Để lực kéo không đổi.
D. Để động cơ chạy êm.
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc \(\alpha \) bất kỳ.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
A. \({A_k} = 75J;{\mkern 1mu} {A_P} = 22,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 10J\)
B. \({A_k} = - 95J;{\mkern 1mu} {A_P} = - 22,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 20J\)
C. \({A_k} = 75J;{\mkern 1mu} {A_P} = - 22,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 0\)
D. \({A_k} = 85J;{\mkern 1mu} {A_P} = - 12,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 0\)
A. 6 lít
B. 3 lít
C. 2 lít
D. 4 lít
A. 2 atm
B. 4 atm
C. 1 atm
D. 3 atm
A. mật độ phân tử của chất khí giảm.
B. mật độ phân tử của chất khí tăng.
C. mật độ phân tử của chất khí giảm tỉ lệ theo nhiệt độ.
D. mật độ phân tử của chất khí không đổi.
A. Bơm không khí vào săm xe đạp.
B. Bóp quả bóng bay đang căng.
C. Đun nóng một lượng khí trong xi lanh.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
A. \({630^0}\)C.
B. \({600^0}\)C.
C. \({54^0}\)C.
D. \({327^0}\)C.
A. mật độ phân tử khí giảm một nửa.
B. mật độ phân tử khí tăng gấp đôi.
C. mật độ phân tử khí không đổi.
D. Không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.
A. tăng gấp đôi.
B. giảm một nửa.
C. không đổi.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
A. 4 lít.
B. 8 lít.
C. 12 lít.
D. 16 lít.
A. nằm yên không chuyển động.
B. chuyển động sang phải.
C. chuyển động sang trái.
D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét.
A. \({p_1} < {p_2} < {p_3}\) .
B. \({p_1} > {p_2} > {p_3}\) .
C. \({p_1} = {p_2} = {p_3}\) .
D. \({p_2} < {p_1} < {p_3}\) .
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. tăng gấp bốn.
D. giảm một nửa.
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vecto
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
A. Vật đang chuyển động tròn đều
B. Vật được ném ngang
C. Vật đang rơi tự do
D. Vật chuyển động thẳng đều
A. m giảm một nửa, v tăng gấp đôi
B. m không đổi, v tăng gấp đôi
C. m tăng gấp đôi, v giảm còn một nửa
D. m không đổi, v giảm còn một nửa.
A. \(\overrightarrow p = \overrightarrow F .m\)
B. \(\overrightarrow p = \overrightarrow F .t\)
C. \(\overrightarrow p = \frac{{\overrightarrow F }}{m}\)
D. \(\overrightarrow p = \frac{{\overrightarrow F }}{t}\)
A. \(F.v\)
B. \(F.{v^2}\)
C. \(F.t\)
D. \(F.v.t\)
A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
A. \({{\rm{W}}_d} = \frac{{{p^2}}}{{2m}}\)
B. \({{\rm{W}}_d} = \frac{{2{p^2}}}{m}\)
C. \({{\rm{W}}_d} = \frac{{2m}}{{{p^2}}}\)
D. \({{\rm{W}}_d} = 2m{p^2}\)
A. Động năng
B. Thế năng
C. Trọng lượng
D. Động lượng
A. Bằng hai lần vật thứ hai
B. Bằng một nửa vật thứ hai
C. Bằng vật thứ hai
D. Bằng một phần tư vật thứ hai
A. pV=const
B. \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)
C. \(\frac{{{p_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{{p_2}}}{{{V_1}}}\)
D. \(\frac{{{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)
A. đẩy nhau khi gần nhau.
B. hút nhau khi ở xa nhau.
C. không tương tác với nhau.
D. chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
A. quỹ đạo rơi như nhau
B. thời gian rơi bằng nhau
C. công của trọng lực khác nhau
D. Gia tốc rơi bằng nhau
A. \({p_1}{V_1}{T_1} = {p_2}{V_2}{T_2}\)
B. \(\frac{{{T_1}{p_1}}}{{{V_1}}} = \frac{{{T_2}{p_2}}}{{{V_2}}}\)
C. \(\frac{{pV}}{T} = const\)
D. \(\frac{{{T_1}{V_1}}}{{{p_1}}} = \frac{{{T_2}{V_2}}}{{{p_2}}}\)
A. \(\vec p = - m\vec v\)
B. p = mv
C. \(\vec p = m\vec v\)
D. p = - mv
A. Động lượng của một vật bằng thương của khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng đại số luôn dương.
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
A. Số phân tử oxi nhiều hơn số phân tử nước.
B. Ở điều kiện bình thường, oxi ở thể khí nên có thể tích lớn hơn.
C. Khối lượng một phân tử oxi lớn hơn khối lượng một phân tử nước.
D. Số nguyên tử trong một phân tử nước nhiều hơn số nguyên tử trong một phân tử oxi.
A. Dao động quanh vị trí cân bằng.
B. Lực tương tác phân tử mạnh.
C. Có hình dạng và thể tích xác định
D. Các tính chất A, B, C.
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh.
B. Viên đạn đang bay.
C. Búa máy đang rơi.
D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
A. đường thẳng mà nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.
B. đường parabol
C. đường hypebol
D. đường thẳng song song với trục tung
A. Động lượng.
B. Động năng.
C. Thế năng.
D. Cơ năng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK