A trung du và bán bình nguyên.
B đồi núi dưới 1600m.
C núi có độ cao từ 1000m - 2600m.
D núi cao trên 2600m.
A gần 17º vĩ.
B gần 15º vĩ.
C gần 18º vĩ.
D 12º vĩ.
A Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ.
B Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.
C Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa.
D Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
A Ba Bể.
B Bến En.
C Vũ Quang.
D Pù Mát.
A có nhiều dãy núi sát biển.
B sự tăng lượng bức xạ ở phía nam và khối khí lạnh giảm sút về phía nam.
C khối khí lạnh giảm sút về phía nam.
D sự tăng lượng bức xạ ở phía nam.
A Độ lạnh tăng dần về phía Nam.
B Mùa mưa chậm dần về phía Nam.
C Tính bất ổn rất cao của thời tiết và khí hậu.
D Biên độ nhiệt trong năm cao.
A khí hậu và thổ nhưỡng có sự phân hóa đa dạng.
B nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng.
C thổ nhưỡng có sự phân hoá đa dạng.
D địa hình đồi núi chiếm ưu thế.
A rừng gió mùa thường xanh.
B rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
C rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D rừng gió mùa nửa rụng lá.
A Plây Ku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum.
B Lâm Viên, Kon Tum, Đắk Lắk, Plây Ku.
C Kon Tum, Plây Ku, Đắk Lắk, Lâm Viên.
D Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum, Plây Ku.
A Cửu Long và Sông Hồng.
B Nam Côn Sơn và Cửu Long.
C Sông Hồng và Trung Bộ.
D Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
A có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
B có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
C không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
D có thềm lục địa thoai thoải kéo dài.
A Tổng lưu lượng nước sông Hồng nhỏ.
B Sự phân hóa chế độ nước sông Hồng khá sâu sắc.
C Chế độ nước sông Hồng thất thường, mùa lũ lệch dần về thu đông.
D Sự phân mùa của chế độ nước không phụ thuộc vào sự phân mùa của chế độ mưa.
A Tổng lượng mưa của Huế lớn.
B Nhiệt độ trung bình năm cao.
C Lượng mưa tăng dần theo các tháng.
D Mùa mưa lệch dần về thu đông
A Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Bắc Sơn.
B Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều.
C Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.
D Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
A khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.
B địa hình ở Trung du - miền núi Bắc Bộ.
C khối khí lạnh di chuyển qua lục địa Trung Hoa.
D địa hình nước ta 3/4 là đồi núi.
A Đà Nẵng.
B Hưng Yên.
C Khánh Hòa.
D Phú Yên.
A có sự tích tụ nhiều Fe2O3.
B quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.
C mưa nhiều rửa trôi hết các chất badơ dễ tan.
D có sự tích tụ nhiều Al2O3.
A Trường Sơn Nam.
B Đông Bắc.
C Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
D Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
A vịnh Thái Lan.
B Bắc Trung Bộ.
C vịnh Bắc Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A nhiệt độ trung bình năm dưới 150C, không có tháng nào trên 200C.
B nhiệt độ trung bình năm dưới 200C, tháng lạnh nhất dưới 150C.
C nhiệt độ trung bình năm dưới 150C, tháng lạnh nhất dưới 50C.
D nhiệt độ các tháng mùa hè xuống dưới 250C.
A thổi quanh năm với cường độ như nhau.
B hoạt động quanh năm nhưng mạnh lên vào các thời kì chuyển tiếp.
C hoạt động quanh năm nhưng suy yếu vào thời kì chuyển tiếp.
D chỉ xuất hiện vào thời kì chuyển tiếp.
A đường.
B cột.
C tròn.
D miền.
A nông nghiệp.
B dịch vụ.
C công nghiệp.
D chăn nuôi.
A Nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp dưới tiêu chuẩn nhiệt đới.
B Nhiệt độ các địa phương thuộc vùng Đông Bắc thấp hơn vùng Tây Bắc
C Biên độ nhiệt năm khá cao.
D Biên độ nhiệt độ năm tăng dần theo vĩ độ
A Địa hình thấp dưới 500 m chiếm 70% diện tích lãnh thổ.
B Địa hình thấp dưới 1000 m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.
D Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
A Do không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.
B Vị trí địa lí nằm gần Xích đạo.
C Không có núi cao trên 2600m.
D Địa hình núi cao chiếm ưu thế.
A sông Hồng và sông Mã.
B sông Mã và sông Cả.
C sông Hồng và sông Chu.
D sông Hồng và sông Cả.
A Việt Nam nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
B Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
C Việt Nam nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
D Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
A Lào Cai, Móng Cái, Lao Bảo.
B Lạng Sơn, Móng Cái, Tây Trang.
C Lạng Sơn, Lào Cai, Mộc Bài.
D Móng Cái, Lạng Sơn, Lào Cai.
A vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền quốc gia trên biển.
B vùng biển tiếp giáp với đất liền nằm phía trong đường cơ sở.
C vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
D vùng biển nước ta có đặc quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng vẫn để nước ngoài tự do hàng hải.
A Đất phù sa sông.
B Đất phèn, đất mặn.
C Đất feralit trên các loại đá khác.
D Đất feralit trên đá badan.
A Tây Nguyên.
B Đông Bắc.
C Bắc Trung Bộ.
D Tây Bắc.
A Trung Quốc, Lào và Campuchia.
B Campuchia và Trung Quốc.
C Lào và Campuchia.
D Trung Quốc và Lào.
A Đai nhiệt đới gió mùa.
B Đai ôn đới gió mùa trên núi
C Đai cận nhiệt đới gió mùa.
D Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
A miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
B nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
C địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
D miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
A khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương mạnh lên vượt qua các dãy núi Tây Bắc.
B khối khí từ lục địa Trung Hoa đi thẳng vào nước ta sau khi vượt qua núi biên giới.
C áp thấp Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh gió mùa tây nam.
D khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn vào nước ta.
A Bắc Ninh.
B Hà Nam.
C Hưng Yên.
D Đà Nẵng.
A địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B tính chất nhiệt đới của thiên nhiên được bảo toàn.
C thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.
D địa hình nước ta hiểm trở.
A mưa về thu đông.
B trên đường di chuyển của các cơn bão nhiệt đới.
C chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.
D không có mùa đông lạnh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK