A tỉ lệ nghèo phân hóa rõ rệt giữa các vùng.
B cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao nhưng không ổn định.
D thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
A có các khu ruộng cao bạc màu.
B không được bồi đắp phù sa hàng năm.
C thường xuyên được bồi đắp phù sa.
D có nhiều ô trũng ngập nước
A Trung du miền núi Bắc Bộ.
B Tây Nguyên.
C Đông Nam Bộ.
D Bắc Trung Bộ.
A Trường Sơn Bắc.
B Tây Bắc.
C Đông Bắc.
D Trường Sơn Nam.
A Gió mùa mùa đông lạnh khô.
B Gió Lào.
C Gió Tín phong.
D Gió mùa mùa đông lạnh ẩm.
A Lưu lượng nước trung bình sông Mê Công lớn nhất.
B Lưu lượng nước trung bình sông Hồng lớn nhất.
C Lưu lượng nước trung bình sông Đà Rằng ở mức trung bình.
D Lưu lượng nước trung bình sông Hồng nhỏ nhất.
A hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.
B địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C đồng bằng châu thổ mở rộng.
D đầy đủ 3 đai khí hậu ở miền núi.
A thiếu nước nghiêm trọng về mùa khô.
B hạn hán, bão, lũ
C bão, lũ, trượt lở đất.
D thời tiết không ổn định.
A Đông Nam Bộ.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Tây Nguyên.
D Đồng bằng sông Hồng.
A Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
B Tiếp giáp với Biển Đông.
C Tiếp giáp cả biển và đất liền.
D Gần trung tâm Đông Nam Á.
A Thềm lục địa phía Bắc.
B Thềm lục địa phía Nam.
C Đồng bằng sông Hồng.
D Đồng bằng sông Cửu Long
A khai thác, nuôi trồng thủy hải sản.
B khai thác dầu khí.
C làm muối.
D giao thông vận tải biển.
A Tây Nguyên.
B Đông Trường Sơn.
C Miền Nam.
D Miền Bắc.
A Hà Nội có nhiệt độ trung bình thấp nhất, biên độ nhiệt năm cao nhất.
B Huế có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm trung bình.
C Hà Nội có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm cao nhất.
D TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất, biên độ nhiệt năm thấp nhất.
A Hà Nội có lượng mưa cao hơn, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm thấp hơn.
B Hà Nội có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm thấp hơn.
C TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm cao hơn.
D Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi thấp hơn, cân bằng ẩm cao hơn
A Thanh Hóa.
B Khánh Hòa.
C Phú Yên.
D Quảng Nam.
A Trung Quốc và Lào.
B Trung Quốc và Campuchia.
C Trung Quốc, Lào và Campuchia.
D Lào và Campuchia.
A Đông Bắc.
B Tây Bắc.
C Bắc Trung Bộ.
D Tây Nguyên.
A Cung cấp nguồn lợi thủy sản, lâm sản.
B Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, nông sản chính là lúa gạo.
C Phát triển giao thông đường sông.
D Trồng cây công nghiệp lâu năm.
A địa hình thấp, lượng mưa lớn.
B địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.
C địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn.
D địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa nhỏ.
A Bắc Trung Bộ.
B Nam Trung Bộ.
C Bắc Bộ.
D Nam Bộ.
A Khí hậu có sự phân mùa.
B Địa hình có độ dốc nhỏ, mưa nhiều.
C Nhận lượng nước từ ngoài lãnh thổ lớn.
D Địa hình có độ dốc lớn, mưa nhiều.
A Cho năng suất sinh học cao.
B Diện tích đã bị thu hẹp nhiều.
C Có nhiều loài cây gỗ quý.
D Phân bố ở ven biển.
A bão, lũ lụt, trượt lở đất, hạn hán.
B xói mòn, rửa trôi đất, lũ lụt, thiếu nước nghiêm trọng.
C nhịp điệu mùa của khí hậu, dòng chảy sông ngòi và thời tiết không ổn định.
D động đất, lũ quét, lũ ống, hạn hán.
A tiếp giáp lãnh hải.
B vùng đặc quyền kinh tế.
C lãnh hải.
D thềm lục địa.
A Biên độ nhiệt lớn.
B Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt.
C Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.
D Biên độ nhiệt nhỏ.
A Do nước ta nằm trong khu vực Đông Nam Á.
B Do lãnh thổ nước ta hẹp ngang theo chiều kinh độ.
C Do lãnh thổ nước ta kéo dài theo nhiều vĩ độ.
D Do nước ta tiếp giáp biển.
A Miền Nam có nhiệt độ trung bình năm lớn hơn miền Bắc.
B Miền Nam có lượng mưa trung bình năm lớn hơn miền Bắc.
C Miền Bắc có nhiệt độ trung bình năm lớn hơn miền Nam.
D Miền Bắc có lượng mưa trung bình năm lớn hơn miền Nam.
A Đường biểu diễn.
B Kết hợp.
C Cột ghép giữa Hà Nội với TP. Hồ Chí Minh.
D Cột ghép giữa 03 yếu tố.
A Do nước ta tiếp giáp Trung Quốc, Lào và Campuchia.
B Do Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
C Do nước ta nằm gần Xích Đạo.
D Do Việt Nam có bờ biển dài, khúc khuỷu.
A Gia Lai.
B Điện Biên.
C Hà Tĩnh.
D Quảng Nam.
A 80%.
B 85%.
C 75%.
D 90%.
A Ở miền Bắc từ 600 - 700m đến 1600 - 1700m, miền Nam từ 900 - 1000m đến 1600 - 1700m.
B Dưới 600 - 700m ở miền Bắc, dưới 900 - 1000m ở miền Nam.
C Từ 1600 - 1700m đến 2600m.
D Từ 2600m trở lên.
A 7/1997.
B 7/2007.
C 1/2007.
D 1/1997.
A nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
B nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế cùng với các tuyến đường bộ và đường sắt xuyên Á.
C nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
D sự phân hóa về tự nhiên.
A Sự thay đổi tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông.
B Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông.
C Tốc độ tăng trưởng tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông.
D Cơ cấu tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông.
A Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
B Đông Bắc và Tây Bắc.
C Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
D Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
A gió mùa Đông Bắc.
B gió Tín phong.
C gió mùa Tây Nam.
D gió mùa Đông Nam.
A Duyên hải Nam Trung Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Nguyên.
D Trung du miền núi Bắc Bộ.
A Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
B Đồng bằng Sông Cửu Long.
C Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK