A. Liên Xô.
B. Mĩ.
C. Anh.
D. Nhật Bản.
A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
B. Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
C. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
A. Các tập đoàn tư bản lũng đoạn Mĩ có sức sản xuất, cạnh tranh lớn.
B. Vai trò của Nhà nước trong việc hoạch định chính sách và điều tiết nền kinh tế.
C. Chính sách Kinh tế mới của Tổng thống Mĩ Rugiơven đã phát huy tác dụng.
D. Mĩ đã có sự điều chỉnh về cơ cấu sản xuất, đổi mới kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất lao động.
A. Ấn Độ thử thành công bom nhiệt hạch.
B. Trung Quốc chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Đức phóng thành công tên lửa đạn đạo.
D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
A. Mĩ chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. “Kế hoạch Mác-san” được Quốc hội Mĩ thông qua.
C. Mĩ phóng thành công tàu vũ trụ Apollo lên mặt trăng.
D. Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
A. Mĩ.
B. Liên Xô.
C. Anh.
D. Pháp.
A. 48%.
B. 54.2%.
C. 56.47%.
D. 25.5%.
A. Áp dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
B. Chi phí quốc phòng thấp (dưới 1% ngân sách quốc gia).
C. Vai trò quản lí, điều tiết nền kinh tế có hiệu quả của nhà nước.
D. Các tập đoàn tư bản của Mĩ có sức sản xuất lớn, cạnh trạnh hiệu quả.
A. Nước Mĩ ở xa chiến trường, không bị chiến tranh tàn phá.
B. Nước Mĩ có lãnh thổ rộng, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí, hàng hóa cho các nước tham chiến.
D. Sự giúp đỡ, hợp tác có hiệu quả giữa Mĩ với các nước Tây Âu.
A. Mĩ có lực lượng quân sự mạnh nhất thế giới, nắm độc quyền về vũ khí nguyên tử.
B. Mĩ vươn lên chiếm ưu thế tuyệt đối về mọi mặt trong thế giới tư bản.
C. Mĩ là quốc gia đi tiên phong trong cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
D. Kinh tế Mĩ phát triển không ổn định vì thường xuyên diễn ra các cuộc khủng hoảng.
A. Mĩ.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Nhật Bản.
A. cho các nước kém phát triển vay với lãi suất cao.
B. buôn bán vũ khí và hàng hóa cho các nước tham chiến.
C. chiến lợi phẩm thu được sau các trận đánh với lực lượng phát xít.
D. cho thuê các căn cứ quân sự ở các châu lục.
A. Aixenhao.
B. Truman.
C. Kennơdi.
D. Nichxơn.
A. Trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất.
B. Công nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất.
C. Phụ thuộc chặt chẽ vào các nước châu Âu.
D. Đạt được sự tăng trưởng “thần kì”.
A. tác động của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. sự cạnh tranh của Nhật Bản và các nước Tây Âu.
C. việc Mĩ kí Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.
D. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
A. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
B. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
C. sử dụng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
D. sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ”.
A. Cản trở Tây Âu, Nhật Bản trở thành các trung tâm kinh tế thế giới.
B. Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
C. Phát động cuộc Chiến tranh lạnh trên toàn thế giới.
D. Can thiệp trực tiếp vào các cuộc chiến tranh xâm lược trên thế giới.
A. R. Rigân.
B. Tổng thống G. Bush.
C. Tổng thống B. Clinton.
D. Tổng thống Pho.
A. Tự do tín ngưỡng.
B. Ủng hộ độc lập dân tộc.
C. Thúc đẩy dân chủ.
D. Chống chủ nghĩa khủng bố.
A. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.
D. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
A. cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế giới.
B. trung tâm kinh tế - tài chính lớn thứ hai thế giới.
C. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. quốc gia nắm giữa 2/4 lượng vàng của thế giới.
A. Mĩ.
B. Liên Xô.
C. Trung Quốc.
D. Hà Lan.
A. Có bước phát triển nhanh.
B. Cơ bản được phục hồi.
C. Phát triển xen lẫn suy thoái.
D. Khủng hoảng và suy thoái kéo dài.
A. hòa bình, hợp tác không phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
B. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
C. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
D. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi.
A. từng bước chiếm lĩnh thị trường các nước Tây Âu.
B. tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô, Đông Âu.
C. thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế ở khu vực Tây Âu.
D. xoa dịu mâu thuẫn giữa các nước thuộc địa với các nước tư bản ở Tây Âu.
A. Anh và Pháp.
B. Anh và Trung Quốc.
C. Liên Xô và Đức.
D. Liên Xô và Trung Quốc.
A. Mất hết hệ thống thuộc địa và khu vực ảnh hưởng.
B. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề, lâm vào khủng hoảng.
C. Giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các bên tham chiến.
D. Phát triển xen kẽ với các đợt khủng hoảng, suy thoái ngắn.
A. Tập trung tiền của vào cuộc chạy đua vũ trang.
B. Đảm bảo an ninh của nước Mĩ với lực lượng quân sự mạnh.
C. Hòa hoãn với Liên Xô để đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
D.Thúc đẩy phong trào đấu tranh vì hòa bình, tiến bộ trên thế giới.
A. Anh
B. Pháp
C. Mĩ
D. Nhật
A. Đảm bảo an ninh của nước Mĩ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
B. Hòa hoãn với Trung Quốc để chống lại phong trào cách mạng của các dân tộc.
C. Khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mĩ.
D. Sử dụng khẩu hiệu "thúc đẩy dân chủ" để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
A. Rigân.
B. Đôminô.
C. “Cam kết và mở rộng”.
D. "Ngăn đe thực tế".
A. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.
B. chiến tranh và xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
C. nguy cơ cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. sự xuất hiện và hoạt động của chủ nghĩa khủng bố.
A. “Ngăn đe thực tế ”.
B. “Cam kết và mở rộng”.
C. “Phản ứng linh hoạt”.
D. “Trả đũa ồ ạt”.
A. 11/7/1975.
B. 11/7/1985.
C. 11/7/1995.
D. 11/7/2000.
A. SEATO.
B. CENTO.
C. NATO.
D. ANZUS.
A. NATO.
B. CENTO.
C. Vácsava.
D. SEATO.
A. Tổ chức Hiệp ước bắc Đại Tây Dương.
B. Tổ chức Hiệp ước bắc Vácsava.
C. Khối phòng thủ chung châu Âu.
D. Khối phòng thủ chung Đông Dương.
A. Bush (cha).
B. Bush (con).
C. Clinton.
D. Rigân.
A. Khối phòng thủ Nam Đại Tây Dương.
B. Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
C. Khối phòng thủ chung Đông Dương.
D. Tổ chức hiệp ước Vácsava.
A. ứng dụng khoa học-công nghệ để phát triển năng lực sản xuất.
B. khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ.
C. hợp tác về kĩ thuật với các nước đồng minh để phát triển kinh tế.
D. trợ giúp cho nền kinh tế các nước tư bản đồng minh phát triển.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK