Câu hỏi 2 :

Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .      

A

Không khí 

B

NH3 ,O2 

C

NH4NO2  

D

Zn và HNO3

Câu hỏi 3 :

Trong công nghiệp, N2  được tạo ra bằng cách nào sau đây.        

A

Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .

B

Chưng cất phân đoạn KK lỏng .

C

Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.

D

Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng.

Câu hỏi 4 :

N2  thể hiện tính khử trong phản ứng với :      

A

H2 

B

O2       

C

 Li 

D

Mg

Câu hỏi 5 :

Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.     

A

NH4NO2  

B

NH4NO3 

C

NH4HCO3     

D

NH4NO2 hoặc NH4NO3

Câu hỏi 7 :

Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là   

A

11,2 l 

B

5,6 l   

C

3,5 l  

D

2,8 l

Câu hỏi 9 :

Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:     

A

NH3, N2, NO, N2O, AlN       

B

NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO

C

NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3          

D

NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3

Câu hỏi 10 :

     

A

(A) là NO, (B) là N2O5

B

 (A) là N2, (B) là N2O5      

C

(A) là NO, (B) là NO2   

D

 (A) là N2, (B) là NO2

Câu hỏi 11 :

Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì...”  

A

nguyên tử khối tăng dần.

B

bán kính nguyên tử tăng dần.

C

độ âm điện tăng dần. 

D

năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.

Câu hỏi 13 :

Cho 2 phản ứng sau :         N2  +  3H2  \rightarrow   2NH3  (1)    và      N2  +  O2      \rightarrow   2NO   (2)  

A

Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.

B

Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.

C

Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.

D

Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.

Câu hỏi 15 :

Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?      

A

N2  +  3H2  \rightarrow2NH3   

B

N2  +  6Li  \rightarrow 2Li3N

C

 N2  +  O2  \rightarrow  2NO   

D

N2  +  3Mg  \rightarrow Mg3N2

Câu hỏi 17 :

Muối được ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm :     

A

(NH4)2CO3    

B

NH4HCO3    

C

Na2CO3   

D

NH4Cl

Câu hỏi 18 :

Chất nào sau đây làm khô khí NH3   

A

P2O5   

B

H2SO4 đ  

C

CuO bột 

D

NaOH rắn

Câu hỏi 20 :

Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2  thu được:     

A

 N2 , HCl 

B

N2 , HCl ,NH4Cl   

C

HCl , NH4Cl

D

NH4Cl, N2

Câu hỏi 21 :

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?     

A

NH4Cl            \rightarrow               NH+ HCl

B

NH4HCO3           \rightarrow                NH3 + H20 + CO2  

C

NH4NO3           \rightarrow               NH3 + HNO3

D

NH4NO2            \rightarrow              N2    + 2 H2O

Câu hỏi 24 :

Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 .    % V của hỗn hợp là:     

A

%VN2 :25%   , %VH2 :75%  

B

%VN2 :20%   , %VH2 : 80%    

C

%VN2 : 30%  , %VH2 :70%

D

%VN2 : 40%   , %VH2 : 60%

Câu hỏi 25 :

Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :        

A

Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.       

B

Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.

C

Giấy quỳ mất màu.   

D

Giấy quỳ không chuyển màu.

Câu hỏi 27 :

Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+, liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu2+ là:         

A

Liên kết ion.    

B

Liên kết cộng hoá trị.

C

Liên kết cho – nhận.   

D

Liên kết kim loại.

Câu hỏi 28 :

Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.

A Li, Mg, Al  

B H2 ,O 

C Li, H2, Al    

D O2 ,Ca,Mg

Câu hỏi 29 :

Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .      

A

Không khí 

B

NH3 ,O2 

C

NH4NO2  

D

Zn và HNO3

Câu hỏi 30 :

Trong công nghiệp, N2  được tạo ra bằng cách nào sau đây.        

A

Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .

B

Chưng cất phân đoạn KK lỏng .

C

Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.

D

Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng.

Câu hỏi 31 :

N2  thể hiện tính khử trong phản ứng với :      

A

H2 

B

O2       

C

 Li 

D

Mg

Câu hỏi 32 :

Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.     

A

NH4NO2  

B

NH4NO3 

C

NH4HCO3     

D

NH4NO2 hoặc NH4NO3

Câu hỏi 34 :

Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là   

A

11,2 l 

B

5,6 l   

C

3,5 l  

D

2,8 l

Câu hỏi 36 :

Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:     

A

NH3, N2, NO, N2O, AlN       

B

NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO

C

NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3          

D

NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3

Câu hỏi 37 :

     

A

(A) là NO, (B) là N2O5

B

 (A) là N2, (B) là N2O5      

C

(A) là NO, (B) là NO2   

D

 (A) là N2, (B) là NO2

Câu hỏi 38 :

Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì...”  

A

nguyên tử khối tăng dần.

B

bán kính nguyên tử tăng dần.

C

độ âm điện tăng dần. 

D

năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.

Câu hỏi 40 :

Cho 2 phản ứng sau :         N2  +  3H2  \rightarrow   2NH3  (1)    và      N2  +  O2      \rightarrow   2NO   (2)  

A

Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.

B

Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.

C

Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.

D

Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.

Câu hỏi 42 :

Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?      

A

N2  +  3H2  \rightarrow2NH3   

B

N2  +  6Li  \rightarrow 2Li3N

C

 N2  +  O2  \rightarrow  2NO   

D

N2  +  3Mg  \rightarrow Mg3N2

Câu hỏi 44 :

Muối được ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm :     

A

(NH4)2CO3    

B

NH4HCO3    

C

Na2CO3   

D

NH4Cl

Câu hỏi 45 :

Chất nào sau đây làm khô khí NH3   

A

P2O5   

B

H2SO4 đ  

C

CuO bột 

D

NaOH rắn

Câu hỏi 47 :

Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2  thu được:     

A

 N2 , HCl 

B

N2 , HCl ,NH4Cl   

C

HCl , NH4Cl

D

NH4Cl, N2

Câu hỏi 48 :

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?     

A

NH4Cl            \rightarrow               NH+ HCl

B

NH4HCO3           \rightarrow                NH3 + H20 + CO2  

C

NH4NO3           \rightarrow               NH3 + HNO3

D

NH4NO2            \rightarrow              N2    + 2 H2O

Câu hỏi 51 :

Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 .    % V của hỗn hợp là:     

A

%VN2 :25%   , %VH2 :75%  

B

%VN2 :20%   , %VH2 : 80%    

C

%VN2 : 30%  , %VH2 :70%

D

%VN2 : 40%   , %VH2 : 60%

Câu hỏi 52 :

Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :        

A

Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.       

B

Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.

C

Giấy quỳ mất màu.   

D

Giấy quỳ không chuyển màu.

Câu hỏi 54 :

Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+, liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu2+ là:         

A

Liên kết ion.    

B

Liên kết cộng hoá trị.

C

Liên kết cho – nhận.   

D

Liên kết kim loại.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK