A Hầu hết các ancol đều nhẹ hơn nước
B Ancol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hiđro với phân tử nước
C Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn nhiệt độ sôi của ete, anđehit
D Phenol tan tốt trong nước do cũng có nhóm OH trong phân tử.
A 4-etyl pentan-2-ol.
B 2-etyl butan-3-ol.
C 3-etyl hexan-5-ol.
D 3-metyl pentan-2-ol.
A 1,2- đibrometan
B 1,1- đibrometan.
C etyl clorua.
D A và B đúng.
A 1,1,2,2-tetracloetan.
B 1,2-đicloetan.
C 1,1-đicloetan.
D 1,1,1-tricloetan.
A R(OH)n.
B CnH2n + 2O.
C CnH2n + 2Ox.
D CnH2n + 2 – x (OH)x.
A CnH2n + 1OH
B ROH.
C CnH2n + 2O.
D CnH2n + 1CH2OH.
A C2H5O.
B C4H10O2.
C C4H10O.
D C6H15O3.
A C6H5CH2OH.
B CH3OH.
C C2H5OH.
D CH2=CHCH2OH.
A C3H7OH.
B CH3OH.
C C6H5CH2OH.
D CH2=CHCH2OH.
A 2
B 3
C 4
D 5
A 2
B 3
C 4
D 5
A 1
B 2
C 3
D 4
A C3H6O.
B C2H4O.
C C2H4(OH)2.
D C3H6(OH)2.
A Ancol bậc III.
B Chất có nhiệt độ sôi cao nhất.
C Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất.
D Chất có khả năng tách nước tạo anken duy nhất.
A Tách nước tạo 1 anken duy nhất.
B Hòa tan được Cu(OH)2.
C Chứa 1 liên kết pi trong phân tử.
D Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức.
A propan-2-ol.
B butan-2-ol.
C butan-1-ol.
D 2-metylpropan-1-ol.
A Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na.
B Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.
C Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.
D B và C đều đúng.
A propan-2-ol.
B propan-1-ol.
C etylmetyl ete.
D propanal.
A CaO.
B CuSO4 khan.
C P2O5.
D Tất cả đều đúng
A etilen.
B but-2-en.
C isobutilen.
D A, B đều đúng.
A cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
C cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
D cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
A 1
B 2
C 3
D 4
A Etanol < nước < phenol.
B Etanol < phenol < nước.
C Nước < phenol < etanol.
D Phenol < nước < etanol.
A 376 gam.
B 312 gam.
C 618 gam.
D 320 gam.
A dung dịch NaOH.
B Na kim loại.
C nước Br2.
D H2 (Ni, nung nóng).
A C5H8O.
B C6H8O.
C C7H10O.
D C9H12O.
A C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH.
B C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH.
C C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH.
D C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3.
A Cả bốn chất.
B Một chất.
C Hai chất.
D Ba chất.
A 1
B 4
C 3
D 2
A Hầu hết các ancol đều nhẹ hơn nước
B Ancol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hiđro với phân tử nước
C Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn nhiệt độ sôi của ete, anđehit
D Phenol tan tốt trong nước do cũng có nhóm OH trong phân tử.
A 4-etyl pentan-2-ol.
B 2-etyl butan-3-ol.
C 3-etyl hexan-5-ol.
D 3-metyl pentan-2-ol.
A 1,2- đibrometan
B 1,1- đibrometan.
C etyl clorua.
D A và B đúng.
A 1,1,2,2-tetracloetan.
B 1,2-đicloetan.
C 1,1-đicloetan.
D 1,1,1-tricloetan.
A R(OH)n.
B CnH2n + 2O.
C CnH2n + 2Ox.
D CnH2n + 2 – x (OH)x.
A CnH2n + 1OH
B ROH.
C CnH2n + 2O.
D CnH2n + 1CH2OH.
A C2H5O.
B C4H10O2.
C C4H10O.
D C6H15O3.
A C6H5CH2OH.
B CH3OH.
C C2H5OH.
D CH2=CHCH2OH.
A C3H7OH.
B CH3OH.
C C6H5CH2OH.
D CH2=CHCH2OH.
A 2
B 3
C 4
D 5
A 2
B 3
C 4
D 5
A 1
B 2
C 3
D 4
A C3H6O.
B C2H4O.
C C2H4(OH)2.
D C3H6(OH)2.
A Ancol bậc III.
B Chất có nhiệt độ sôi cao nhất.
C Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất.
D Chất có khả năng tách nước tạo anken duy nhất.
A Tách nước tạo 1 anken duy nhất.
B Hòa tan được Cu(OH)2.
C Chứa 1 liên kết pi trong phân tử.
D Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức.
A propan-2-ol.
B butan-2-ol.
C butan-1-ol.
D 2-metylpropan-1-ol.
A Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na.
B Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.
C Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.
D B và C đều đúng.
A propan-2-ol.
B propan-1-ol.
C etylmetyl ete.
D propanal.
A CaO.
B CuSO4 khan.
C P2O5.
D Tất cả đều đúng
A etilen.
B but-2-en.
C isobutilen.
D A, B đều đúng.
A cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
C cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
D cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
A 1
B 2
C 3
D 4
A Etanol < nước < phenol.
B Etanol < phenol < nước.
C Nước < phenol < etanol.
D Phenol < nước < etanol.
A 376 gam.
B 312 gam.
C 618 gam.
D 320 gam.
A dung dịch NaOH.
B Na kim loại.
C nước Br2.
D H2 (Ni, nung nóng).
A C5H8O.
B C6H8O.
C C7H10O.
D C9H12O.
A C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH.
B C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH.
C C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH.
D C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3.
A Cả bốn chất.
B Một chất.
C Hai chất.
D Ba chất.
A 1
B 4
C 3
D 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK