Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Tổng hợp chương amin-aminoaxit-protein Đề 1

Tổng hợp chương amin-aminoaxit-protein Đề 1

Câu hỏi 1 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng

A Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai

B Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin

C Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N

D Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2n+3N

Câu hỏi 3 :

Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với

A HCl, NaOH

B Na2CO3, HCl

C HNO3, CH3COOH

D NaOH, NH3.

Câu hỏi 4 :

Axit glutamic không có tính chất nào sau đây?

A Phản ứng với C2H5OH

B Phản ứng với HNO2

C Phản ứng với Cu(OH)2

D Phản ứng thủy phân

Câu hỏi 5 :

Peptit có CTCT như sau:H2NCHCH3CO-NHCH2CO-NHCH(COOH)CH(CH3)2. Tên gọi đúng của peptit trên là 

A Ala-Ala-Val. 

B Ala-Gly-Val. 

C Gly-Ala-Gly. 

D Gly-Val-Ala.

Câu hỏi 7 :

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A (C6H5)2NH và C6H5CH2OH

B (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

C C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3

D (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

Câu hỏi 11 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

B Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.

C Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.

D Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.  

Câu hỏi 15 :

Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây chưa chính xác?

A Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M.

B Số mol của mỗi amin là 0,02 mol

C Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N.

D Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin.  

Câu hỏi 19 :

X có chứa nhóm amino và có công thức phân tử là C3H7O2N. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH, thu được muối C2H4O2NNa. Công thức cấu tạo của X là

A H2N-CH(CH3)-COOH.                              

B H2N-CH2-CH2-COOH.

C H2N-CH2-COOCH3.                               

D CH3-NH-CH2-COOH

Câu hỏi 26 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng

A Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai

B Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin

C Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N

D Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2n+3N

Câu hỏi 28 :

Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với

A HCl, NaOH

B Na2CO3, HCl

C HNO3, CH3COOH

D NaOH, NH3.

Câu hỏi 29 :

Axit glutamic không có tính chất nào sau đây?

A Phản ứng với C2H5OH

B Phản ứng với HNO2

C Phản ứng với Cu(OH)2

D Phản ứng thủy phân

Câu hỏi 30 :

Peptit có CTCT như sau:H2NCHCH3CO-NHCH2CO-NHCH(COOH)CH(CH3)2. Tên gọi đúng của peptit trên là 

A Ala-Ala-Val. 

B Ala-Gly-Val. 

C Gly-Ala-Gly. 

D Gly-Val-Ala.

Câu hỏi 32 :

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A (C6H5)2NH và C6H5CH2OH

B (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

C C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3

D (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

Câu hỏi 36 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

B Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.

C Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.

D Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.  

Câu hỏi 40 :

Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây chưa chính xác?

A Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M.

B Số mol của mỗi amin là 0,02 mol

C Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N.

D Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin.  

Câu hỏi 44 :

X có chứa nhóm amino và có công thức phân tử là C3H7O2N. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH, thu được muối C2H4O2NNa. Công thức cấu tạo của X là

A H2N-CH(CH3)-COOH.                              

B H2N-CH2-CH2-COOH.

C H2N-CH2-COOCH3.                               

D CH3-NH-CH2-COOH

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK