A Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai
B Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin
C Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N
D Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2n+3N
A 3 < 2 < 1 < 4.
B 3 < 1 < 2 < 4.
C 1 < 2 < 3 < 4
D 4 < 1 < 2 < 3
A HCl, NaOH
B Na2CO3, HCl
C HNO3, CH3COOH
D NaOH, NH3.
A Phản ứng với C2H5OH
B Phản ứng với HNO2
C Phản ứng với Cu(OH)2
D Phản ứng thủy phân
A Ala-Ala-Val.
B Ala-Gly-Val.
C Gly-Ala-Gly.
D Gly-Val-Ala.
A 3
B 1
C 4
D 2
A (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
B (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
C C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
D (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
A 3
B 4
C 5
D 6
A etylmetylamin
B đietylamin
C đimetylamin
D metylisopropylamin
A 0,4 X < 1,2
B 0,8 X < 2,5
C 0,4 X < 1.
D 0,4 X 1
A Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
A CH3NH2, C2H7N
B C2H7N, C3H9N
C C3H9N, C4H11N
D C4H11N, C15H13N
A 0,25
B 0,5
C 0,125
D 1
A 36,2 gam.
B 39,12 gam
C 43,5 gam.
D 40,58 gam.
A Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M.
B Số mol của mỗi amin là 0,02 mol
C Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N.
D Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin.
A CH3CH(NH2)COOH.
B H2NCH2CH2COOH.
C H2NCH2COOH.
D H2NCH2CH(NH2)COOH.
A axit aminoaxetic
B axit -aminopropionic
C axit - aminopropionic
D axit -aminoglutaric
A 0,10.
B 0,04
C 0,06
D 0,05
A H2N-CH(CH3)-COOH.
B H2N-CH2-CH2-COOH.
C H2N-CH2-COOCH3.
D CH3-NH-CH2-COOH
A 5
B 7
C 3
D 4
A 49,2
B 52,8
C 43,8
D 45,6
A đipeptit
B tripeptit
C tetrapeptit
D pentapeptit
A H2N-C2H4-COOH
B H2N-CH2-COOH
C H2N-C3H6-COOH
D H2N-C3H4-COOH
A 1 và 1
B 2 và 2
C 2 và 1
D 1 và 2
A 1236 gam
B 1164 gam
C 1452 gam
D 1308 gam
A Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai
B Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin
C Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N
D Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2n+3N
A 3 < 2 < 1 < 4.
B 3 < 1 < 2 < 4.
C 1 < 2 < 3 < 4
D 4 < 1 < 2 < 3
A HCl, NaOH
B Na2CO3, HCl
C HNO3, CH3COOH
D NaOH, NH3.
A Phản ứng với C2H5OH
B Phản ứng với HNO2
C Phản ứng với Cu(OH)2
D Phản ứng thủy phân
A Ala-Ala-Val.
B Ala-Gly-Val.
C Gly-Ala-Gly.
D Gly-Val-Ala.
A 3
B 1
C 4
D 2
A (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
B (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
C C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
D (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
A 3
B 4
C 5
D 6
A etylmetylamin
B đietylamin
C đimetylamin
D metylisopropylamin
A 0,4 X < 1,2
B 0,8 X < 2,5
C 0,4 X < 1.
D 0,4 X 1
A Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
A CH3NH2, C2H7N
B C2H7N, C3H9N
C C3H9N, C4H11N
D C4H11N, C15H13N
A 0,25
B 0,5
C 0,125
D 1
A 36,2 gam.
B 39,12 gam
C 43,5 gam.
D 40,58 gam.
A Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M.
B Số mol của mỗi amin là 0,02 mol
C Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N.
D Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin.
A CH3CH(NH2)COOH.
B H2NCH2CH2COOH.
C H2NCH2COOH.
D H2NCH2CH(NH2)COOH.
A axit aminoaxetic
B axit -aminopropionic
C axit - aminopropionic
D axit -aminoglutaric
A 0,10.
B 0,04
C 0,06
D 0,05
A H2N-CH(CH3)-COOH.
B H2N-CH2-CH2-COOH.
C H2N-CH2-COOCH3.
D CH3-NH-CH2-COOH
A 5
B 7
C 3
D 4
A 49,2
B 52,8
C 43,8
D 45,6
A đipeptit
B tripeptit
C tetrapeptit
D pentapeptit
A H2N-C2H4-COOH
B H2N-CH2-COOH
C H2N-C3H6-COOH
D H2N-C3H4-COOH
A 1 và 1
B 2 và 2
C 2 và 1
D 1 và 2
A 1236 gam
B 1164 gam
C 1452 gam
D 1308 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK