A Ancol bậc III không bị oxi hóa bởi CuO ( hoặc O2, xt : Cu) nung nóng
B Khả năng phản ứng este hóa của ancol với axit giảm dần từ ancol bậc I> bậc II> bậc III
C Phenol là axit yếu, tác dụng với dung dịch kiềm và làm đổi màu quỳ tím.
D Ancol đa chức có 2 nhóm –OH đính với 2 nguyên tử C liền kề nhau hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức màu xanh lam.
A bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
B bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
C số nhóm chức có trong phân tử.
D số cacbon có trong phân tử ancol.
A HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
A CH3COOH, CH3OH.
B C2H4, CH3COOH.
C C2H5OH, CH3COOH.
D CH3COOH, C2H5OH.
A 3
B 1
C 4
D 2
A 3
B 4
C 5
D 6
A Anđehit axetic.
B Etylclorua.
C Tinh bột.
D Etilen.
A but-3-en-1-ol.
B but-3-en-2-ol.
C 2-metylpropenol.
D tất cả đều sai.
A (a), (b), (c).
B (c), (d), (f).
C (a), (c), (d).
D (c), (d), (e).
A but-2-en.
B đibutyl ete.
C đietyl ete.
D but-1-en
A CH3CHOHCH2CH3.
B (CH3)2CHCH2OH.
C (CH3)3COH
D CH3CH2CH2CH2OH.
A 2
B 4
C 5
D 3
A a, b, c
B a,c,d
C b,c,d
D a,b,d
A
B n(n + 1)
C
D n!
A Metanol ; etanol ; butan -1-ol.
B Etanol; butan -1,2-điol ; 2-metylpropan-1-ol.
C Propanol-1; 2-metylpropan-1-ol; butan -1-ol.
D Propan-2-ol ; butan -1-ol ; pentan -2-ol.
A propan-2-ol.
B butan-1-ol.
C 2-metyl propan-1-ol
D propan-1-ol.
A X là ancol no, mạch hở.
B X là ankanđiol.
C X là ankanol đơn chức.
D X là ancol đơn chức mạch hở.
A A là ancol no, mạch vòng.
B A là ancol no, mạch hở.
C A la 2ancol chưa no.
D A là ancol thơm.
A Đi phenol.
B Axit cacboxylic
C Este của phenol.
D A, C đều đúng
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1 và 2.
B 1 và 3.
C 2 và 3.
D 1, 2 và 3.
A dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
A Tăng dần.
B Giảm dần.
C Không thay đổi.
D Vừa tăng vừa giảm.
A Mật độ electron ở vòng benzen tăng lên, nhất là ở các vị trí o và p.
B Liên kết C-O của phenol bền vững.
C Trong phenol, cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử oxi đã tham gia liên hợp vào vòng benzen làm liên kết -OH phân cực hơn.
D Phenol tác dụng dễ dàng với nước brom tạo kết tủa trắng 2, 4, 6-tri brom phenol.
A Pentan-1-ol.
B 2-metylbutan-2-ol.
C pentan-2-ol.
D 2,2-đimetyl propan-1-ol.
A 25%.
B 59,5%.
C 50,5%.
D 20%.
A 2,4 gam
B 1,9 gam.
C 2,85 gam.
D 3,8 gam.
A Etylen glicol
B axit ađipic
C axit 3-hiđroxipropanoic
D ancol o-hiđroxibenzylic
A Ancol bậc III không bị oxi hóa bởi CuO ( hoặc O2, xt : Cu) nung nóng
B Khả năng phản ứng este hóa của ancol với axit giảm dần từ ancol bậc I> bậc II> bậc III
C Phenol là axit yếu, tác dụng với dung dịch kiềm và làm đổi màu quỳ tím.
D Ancol đa chức có 2 nhóm –OH đính với 2 nguyên tử C liền kề nhau hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức màu xanh lam.
A bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
B bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
C số nhóm chức có trong phân tử.
D số cacbon có trong phân tử ancol.
A HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
A CH3COOH, CH3OH.
B C2H4, CH3COOH.
C C2H5OH, CH3COOH.
D CH3COOH, C2H5OH.
A 3
B 1
C 4
D 2
A 3
B 4
C 5
D 6
A Anđehit axetic.
B Etylclorua.
C Tinh bột.
D Etilen.
A but-3-en-1-ol.
B but-3-en-2-ol.
C 2-metylpropenol.
D tất cả đều sai.
A (a), (b), (c).
B (c), (d), (f).
C (a), (c), (d).
D (c), (d), (e).
A but-2-en.
B đibutyl ete.
C đietyl ete.
D but-1-en
A CH3CHOHCH2CH3.
B (CH3)2CHCH2OH.
C (CH3)3COH
D CH3CH2CH2CH2OH.
A 2
B 4
C 5
D 3
A a, b, c
B a,c,d
C b,c,d
D a,b,d
A
B n(n + 1)
C
D n!
A Metanol ; etanol ; butan -1-ol.
B Etanol; butan -1,2-điol ; 2-metylpropan-1-ol.
C Propanol-1; 2-metylpropan-1-ol; butan -1-ol.
D Propan-2-ol ; butan -1-ol ; pentan -2-ol.
A propan-2-ol.
B butan-1-ol.
C 2-metyl propan-1-ol
D propan-1-ol.
A X là ancol no, mạch hở.
B X là ankanđiol.
C X là ankanol đơn chức.
D X là ancol đơn chức mạch hở.
A A là ancol no, mạch vòng.
B A là ancol no, mạch hở.
C A la 2ancol chưa no.
D A là ancol thơm.
A Đi phenol.
B Axit cacboxylic
C Este của phenol.
D A, C đều đúng
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1 và 2.
B 1 và 3.
C 2 và 3.
D 1, 2 và 3.
A dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
A Tăng dần.
B Giảm dần.
C Không thay đổi.
D Vừa tăng vừa giảm.
A Mật độ electron ở vòng benzen tăng lên, nhất là ở các vị trí o và p.
B Liên kết C-O của phenol bền vững.
C Trong phenol, cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử oxi đã tham gia liên hợp vào vòng benzen làm liên kết -OH phân cực hơn.
D Phenol tác dụng dễ dàng với nước brom tạo kết tủa trắng 2, 4, 6-tri brom phenol.
A Pentan-1-ol.
B 2-metylbutan-2-ol.
C pentan-2-ol.
D 2,2-đimetyl propan-1-ol.
A 25%.
B 59,5%.
C 50,5%.
D 20%.
A 2,4 gam
B 1,9 gam.
C 2,85 gam.
D 3,8 gam.
A Etylen glicol
B axit ađipic
C axit 3-hiđroxipropanoic
D ancol o-hiđroxibenzylic
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK