A một gốc β–glucozơ và một gốc α–fructozơ.
B một gốc β–glucozơ và một gốc β–fructozơ.
C hai gốc α–glucozơ.
D một gốc α–glucozơ và một gốc β–fructozơ.
A ≈ 4,7 lít
B ≈ 4,5 lít
C ≈ 4,3 lít
D ≈ 4,1 lít
A 24,39 lít
B 15,00 lí
C 12,952 lít
D 1,439 lít
A 0,1%
B 1%
C 0,01%
D 0,001%
A 1382716,049 lít
B 2402666,7 lít
C 115226,337 lít
D 1492600,0 lít
A 0,755 tấn
B 0,625 tấn
C 0,499 tấn
D 0, 85 tấn
A 3194,4 ml
B 2785,0 ml
C 2875,0 ml
D 2300,0 ml
A 105 kg
B 104 kg
C 110 kg
D 114 kg
 Tinh bột
  Tinh bột   Glucozơ
 Glucozơ  ancol etylicTính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là  1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.
  ancol etylicTính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là  1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.
                                    
                                A 373,3 lít
B 280,0 lít
C 149,3 lít
D 112,0 lít
A 14,391 lít
B 15,000 lít
C 1,439 lít
D 24,390 lít
A 24
B 40
C 36
D 60
A 5000 kg
B 5031 kg
C 5040 kg
D 5050 kg
A 400g.
B 320g.
C 200g.
D 160g.
A 15,26kg
B 17,52kg
C 16,476kg
D Kết quả khác
A 30
B 15
C 17
D 34
A ≈ 71kg
B ≈ 74kg
C ≈ 89kg
D ≈ 111kg
A 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng
B 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng
C 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng
D 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng
A 20,0.
B 30,0.
C 13,5.
D 18,0.
A 55 lít.
B 81 lít.
C 49 lít.
D 70 lít.
A 48
B 60
C 30
D 58
A 3,67 tấn.
B 2,97 tấn.
C 1,10 tấn.
D 2,20 tấn
A 324 g.
B 405 g.
C 297 g.
D 486 g.
A 20%.
B 10%.
C 80%.
D 90%.
A một gốc β–glucozơ và một gốc α–fructozơ.
B một gốc β–glucozơ và một gốc β–fructozơ.
C hai gốc α–glucozơ.
D một gốc α–glucozơ và một gốc β–fructozơ.
A ≈ 4,7 lít
B ≈ 4,5 lít
C ≈ 4,3 lít
D ≈ 4,1 lít
A 24,39 lít
B 15,00 lí
C 12,952 lít
D 1,439 lít
A 0,1%
B 1%
C 0,01%
D 0,001%
A 1382716,049 lít
B 2402666,7 lít
C 115226,337 lít
D 1492600,0 lít
A 0,755 tấn
B 0,625 tấn
C 0,499 tấn
D 0, 85 tấn
A 3194,4 ml
B 2785,0 ml
C 2875,0 ml
D 2300,0 ml
A 105 kg
B 104 kg
C 110 kg
D 114 kg
 Tinh bột
  Tinh bột   Glucozơ
 Glucozơ  ancol etylicTính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là  1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.
  ancol etylicTính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là  1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.
                                    
                                A 373,3 lít
B 280,0 lít
C 149,3 lít
D 112,0 lít
A 14,391 lít
B 15,000 lít
C 1,439 lít
D 24,390 lít
A 24
B 40
C 36
D 60
A 5000 kg
B 5031 kg
C 5040 kg
D 5050 kg
A 400g.
B 320g.
C 200g.
D 160g.
A 15,26kg
B 17,52kg
C 16,476kg
D Kết quả khác
A 30
B 15
C 17
D 34
A ≈ 71kg
B ≈ 74kg
C ≈ 89kg
D ≈ 111kg
A 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng
B 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng
C 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng
D 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng
A 20,0.
B 30,0.
C 13,5.
D 18,0.
A 55 lít.
B 81 lít.
C 49 lít.
D 70 lít.
A 48
B 60
C 30
D 58
A 3,67 tấn.
B 2,97 tấn.
C 1,10 tấn.
D 2,20 tấn
A 324 g.
B 405 g.
C 297 g.
D 486 g.
A 20%.
B 10%.
C 80%.
D 90%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK