A α -Gucozơ và β -Glucozơ
B Axit
C Amin
D α -Aminoaxit
A Đông tụ
B Biến đổi màu của dung dịch
C Tan tốt hơn
D Có khí không màu bay ra
A Dùng quì tím dùng dung dịch iot
B Dùng dung dịch iot , dùng dung dịch HNO3
C Dùng quì tím , dùng dùng dung dịch HNO3
D Dùng Cu(OH)2 , dùng dung dịch HNO3
A 328
B 453.
C 479
D 382.
A 88,0540 gam
B 92,096 gam
C 93,618 gam
D 73,14 gam
A đipeptit
B tripeptit
C tetrapeptit
D pentapeptit
A 5 và 4
B 2 và 6
C 4 và 5
D 4 và 4
A 15,65
B 26,05
C 34,6
D 35,5
A H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH.
B H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH(CH3) – COOH.
C H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH hoặc H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH.
D H2N – CH(C2H5) – CO – NH – CH2 – COOH hoặc H2N – CH2 – CO – NH – CH(C2H5) – COOH
A CH5O2N, C2H5O2N, C2H7O2N
B CH3O2N, C2H5O2N, C3H7O2N
C C2H5O2N, C3H7O2N, C4H9O2N
D C2H7O2N, C3H9O2N, C4H11O2N
A CH3(CH2)4NO2
B H2N – CH2COO – CH2 – CH2 – CH3
C H2N – CH2 – COO – CH(CH3)2
D H2N – CH2 – CH2 – COOC2H5
A Glixin
B Alanin
C Valin
D Lysin
A X–X–X–Y
B X–Z–X
C X–X–Y
D X–Z–Y
A 75,0 gam
B 58,2 gam
C 66,6 gam
D 83,4 gam
A alanin và valin
B glyxin và alanin
C glyxin và axit α–aminobutiric
D alanin và axit α–amino butiric
A 0,560 mol
B 0,896 mol
C 0,675 mol
D 0,375 mol
A 87,4 gam
B 73,4 gam
C 77,6 gam
D 83,2 gam
A đipeptit
B tripeptit
C tetrapeptit
D pentapeptit
A 81,54.
B 66,44.
C 111,74.
D 90,6.
A 51,72.
B 54,30.
C 66,00.
D 44,48.
A 1,22
B 1,46
C 1,36
D 1,64
A 7,725 gam
B 3,3375 gam
C 6,675 gam
D 5,625 gam
A 149,2 gam
B 167,85 gam
C 156,66 gam
D 141,74 gam
A α -Gucozơ và β -Glucozơ
B Axit
C Amin
D α -Aminoaxit
A Đông tụ
B Biến đổi màu của dung dịch
C Tan tốt hơn
D Có khí không màu bay ra
A Dùng quì tím dùng dung dịch iot
B Dùng dung dịch iot , dùng dung dịch HNO3
C Dùng quì tím , dùng dùng dung dịch HNO3
D Dùng Cu(OH)2 , dùng dung dịch HNO3
A 328
B 453.
C 479
D 382.
A 88,0540 gam
B 92,096 gam
C 93,618 gam
D 73,14 gam
A đipeptit
B tripeptit
C tetrapeptit
D pentapeptit
A 5 và 4
B 2 và 6
C 4 và 5
D 4 và 4
A 15,65
B 26,05
C 34,6
D 35,5
A H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH.
B H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH(CH3) – COOH.
C H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH hoặc H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH.
D H2N – CH(C2H5) – CO – NH – CH2 – COOH hoặc H2N – CH2 – CO – NH – CH(C2H5) – COOH
A CH5O2N, C2H5O2N, C2H7O2N
B CH3O2N, C2H5O2N, C3H7O2N
C C2H5O2N, C3H7O2N, C4H9O2N
D C2H7O2N, C3H9O2N, C4H11O2N
A CH3(CH2)4NO2
B H2N – CH2COO – CH2 – CH2 – CH3
C H2N – CH2 – COO – CH(CH3)2
D H2N – CH2 – CH2 – COOC2H5
A Glixin
B Alanin
C Valin
D Lysin
A X–X–X–Y
B X–Z–X
C X–X–Y
D X–Z–Y
A 75,0 gam
B 58,2 gam
C 66,6 gam
D 83,4 gam
A alanin và valin
B glyxin và alanin
C glyxin và axit α–aminobutiric
D alanin và axit α–amino butiric
A 0,560 mol
B 0,896 mol
C 0,675 mol
D 0,375 mol
A 87,4 gam
B 73,4 gam
C 77,6 gam
D 83,2 gam
A đipeptit
B tripeptit
C tetrapeptit
D pentapeptit
A 81,54.
B 66,44.
C 111,74.
D 90,6.
A 51,72.
B 54,30.
C 66,00.
D 44,48.
A 1,22
B 1,46
C 1,36
D 1,64
A 7,725 gam
B 3,3375 gam
C 6,675 gam
D 5,625 gam
A 149,2 gam
B 167,85 gam
C 156,66 gam
D 141,74 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK