A Cả 3 chất đều có nguyên tử H linh động.
B Cả 3 đều phản ứng được với dung dịch bazơ ở điều kiện thường.
C Cả ba chất đều phản ứng được với Na
D Thứ tự linh động của nguyên tử H được sắp xếp theo chiều như sau : III > II > I.
A 5
B 4
C 3
D 2
A CH3COOH, Cu(OH)2, NaOH, Na
B CH3COOH, Cu(OH)2, H2, Na
C NaOH, Na, CuO, Br2
D C2H5OH, H2, Na, CuO
A 1,9
B 3,8
C 4,6
D 2,9
A 2m = 2n + 1.
B m = 2n + 2.
C 11m = 7n + 1.
D 7n = 14m + 2.
A CH3OH.
B C2H5OH.
C C3H6(OH)2.
D C3H5(OH)3.
A C2H4(OH)2.
B C3H6(OH)2.
C C3H5(OH)3.
D C4H8(OH)2.
A propen.
B đibutyl ete.
C but-2-en.
D isobutilen.
A pentan-2-ol.
B butan-1-ol.
C butan-2-ol.
D 2-metylpropan-2-ol.
A CH3OH và C2H5OH.
B C2H5OH và C3H7OH.
C C3H5OH và C4H7OH.
D C3H7OH và C4H9OH.
A CH3OH.
B C2H5OH.
C C3H7OH.
D C4H9OH.
A CH3OH và C2H5OH
B C3H5OH và C4H7OH
C C2H5OH và C3H7OH
D C3H7OH và C4H9OH
A 11,56
B 12,25
C 15,22
D 12,52
A 21
B 14
C 7
D 12
A 4,256
B 4,526
C 3,36
D 4,48
A HOC6H4COOCH3.
B CH3C6H3(OH)2.
C HOC6H4COOH.
D HOCH2C6H4OH.
A 10,20.
B 14,25.
C 12,90.
D 13,75
A C2H5OH.
B CH3CH2CH2OH.
C CH3OH.
D HOCH2CH2OH.
A C2H5OH.
B C3H7OH.
C CH3OH.
D C4H9OH.
A 12,0.
B 8,4.
C 10,2.
D 14,4.
A 10
B 6
C 4
D 8
A C3H6(OH)2; 7,25 gam
B C2H4(OH)2; 6,25 gam
C C3H6(OH)2; 6,25 gam
D C2H4(OH)2; 5,75 gam
A C3H6(OH)2 và 57,14%
B C3H5(OH)3 và 57,14%
C C3H6(OH)2 và 54,14%
D C3H5(OH)3 và 54,14%
A 6,7.
B 5,0.
C 7,6.
D 8,0.
A C6H5CH(OH)2
B CH3C6H3(OH)2.
C CH3OC6H4OH.
D HOCH2C6H4OH.
A Cả 3 chất đều có nguyên tử H linh động.
B Cả 3 đều phản ứng được với dung dịch bazơ ở điều kiện thường.
C Cả ba chất đều phản ứng được với Na
D Thứ tự linh động của nguyên tử H được sắp xếp theo chiều như sau : III > II > I.
A 5
B 4
C 3
D 2
A CH3COOH, Cu(OH)2, NaOH, Na
B CH3COOH, Cu(OH)2, H2, Na
C NaOH, Na, CuO, Br2
D C2H5OH, H2, Na, CuO
A 1,9
B 3,8
C 4,6
D 2,9
A 2m = 2n + 1.
B m = 2n + 2.
C 11m = 7n + 1.
D 7n = 14m + 2.
A CH3OH.
B C2H5OH.
C C3H6(OH)2.
D C3H5(OH)3.
A C2H4(OH)2.
B C3H6(OH)2.
C C3H5(OH)3.
D C4H8(OH)2.
A propen.
B đibutyl ete.
C but-2-en.
D isobutilen.
A pentan-2-ol.
B butan-1-ol.
C butan-2-ol.
D 2-metylpropan-2-ol.
A CH3OH và C2H5OH.
B C2H5OH và C3H7OH.
C C3H5OH và C4H7OH.
D C3H7OH và C4H9OH.
A CH3OH.
B C2H5OH.
C C3H7OH.
D C4H9OH.
A CH3OH và C2H5OH
B C3H5OH và C4H7OH
C C2H5OH và C3H7OH
D C3H7OH và C4H9OH
A 11,56
B 12,25
C 15,22
D 12,52
A 21
B 14
C 7
D 12
A 4,256
B 4,526
C 3,36
D 4,48
A HOC6H4COOCH3.
B CH3C6H3(OH)2.
C HOC6H4COOH.
D HOCH2C6H4OH.
A 10,20.
B 14,25.
C 12,90.
D 13,75
A C2H5OH.
B CH3CH2CH2OH.
C CH3OH.
D HOCH2CH2OH.
A C2H5OH.
B C3H7OH.
C CH3OH.
D C4H9OH.
A 12,0.
B 8,4.
C 10,2.
D 14,4.
A 10
B 6
C 4
D 8
A C3H6(OH)2; 7,25 gam
B C2H4(OH)2; 6,25 gam
C C3H6(OH)2; 6,25 gam
D C2H4(OH)2; 5,75 gam
A C3H6(OH)2 và 57,14%
B C3H5(OH)3 và 57,14%
C C3H6(OH)2 và 54,14%
D C3H5(OH)3 và 54,14%
A 6,7.
B 5,0.
C 7,6.
D 8,0.
A C6H5CH(OH)2
B CH3C6H3(OH)2.
C CH3OC6H4OH.
D HOCH2C6H4OH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK