A (2)<(1)<(3)<(4)<(5).
B (1)<(5)<(2)<(3)<(4).
C (1)<(2)<(4)<(3)<(5).
D (2)<(5)<(4)<(3)< (1).
A HCl < NH4Cl < C6H5NH3Cl
B HCl < C6H5NH3Cl < NH4Cl
C C6H5NH3Cl < NH4Cl < HCl
D NH4Cl < HCl < C6H5NH3Cl
A dung dịch NaCl
B dung dịch HCl
C nước Br2.
D dung dịch NaOH.
A nhóm –OH và –NH2 đẩy e mạnh hơn nhóm –CH3
B nhóm –OH và –NH2 đẩy e yếu hơn nhóm –CH3.
C khả năng đẩy e của nhóm –OH>-CH3>-NH2
D nhóm –CH3 hút e mạnh hơn nhóm –OH và –NH2.
A dung dịch trong suốt không màu
B dung dịch màu vàng nâu
C có kết tủa màu đỏ gạch
D có kết tủa màu nâu đỏ
A 8
B 12
C 9
D 10
A Anilin
B Nitrobenzen
C Phenylclorua
D Phenol
A 3,1 gam.
B 6,2 gam.
C 5,4 gam
D 2,6 gam.
A C2H5N.
B C3H9N
C C3H10N2.
D C3H8N2.
A 41,4 gam
B 40,02 gam
C 51,75 gam
D Không đủ điều kiện để tính.
A etylmetylamin
B đietylamin
C đimetylamin
D metylisopropylamin
A 25,9g
B 20,25g
C 19,425g
D 27,15g
A 0,05 mol
B 0,1 mol
C 0,15 mol
D 0,2 mol
A 1,3M
B 1,25M
C 1,36M
D 1,5M
A 1
B 2
C 3
D 4
A C3H7NH2
B C4H9NH2
C C2H5NH2
D C5H11NH2
A C2H5NH2 và C3H7NH2
B C3H7NH2 và C4H9NH2
C CH3NH2 và C2H5NH2
D C4H9NH2 và C5H11NH2
A 8/13
B 5/8
C 11/17
D 26/41
A CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
B C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
C CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
D C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
A CH3NH2 và C2H5NH2
B C3H7NH2 và C4H9NH2
C CH3NH2 và C3H5NH2.
D C2H5NH2 và C3H7NH2.
A X là chất khí
B Tên gọi X là etyl amin
C Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh
D X tác dụng được với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3
A 33
B 30
C 39
D 36
A CH5N, C2H7N và C3H7NH2
B C2H7N, C3H9N và C4H11N
C C3H9N, C4H11N và C5H11N
D C3H7N, C4H9N và C5H11N
A Tên gọi 2 amin là metylamin và etylamin
B Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2 M.
C Số mol mỗi chất là 0,02 mol
D Công thức của amin là CH5N và C2H7N
A (2)<(1)<(3)<(4)<(5).
B (1)<(5)<(2)<(3)<(4).
C (1)<(2)<(4)<(3)<(5).
D (2)<(5)<(4)<(3)< (1).
A HCl < NH4Cl < C6H5NH3Cl
B HCl < C6H5NH3Cl < NH4Cl
C C6H5NH3Cl < NH4Cl < HCl
D NH4Cl < HCl < C6H5NH3Cl
A dung dịch NaCl
B dung dịch HCl
C nước Br2.
D dung dịch NaOH.
A nhóm –OH và –NH2 đẩy e mạnh hơn nhóm –CH3
B nhóm –OH và –NH2 đẩy e yếu hơn nhóm –CH3.
C khả năng đẩy e của nhóm –OH>-CH3>-NH2
D nhóm –CH3 hút e mạnh hơn nhóm –OH và –NH2.
A dung dịch trong suốt không màu
B dung dịch màu vàng nâu
C có kết tủa màu đỏ gạch
D có kết tủa màu nâu đỏ
A 1,2
B 2,3
C 3,4
D 2,4
A 8
B 12
C 9
D 10
A Anilin
B Nitrobenzen
C Phenylclorua
D Phenol
A 3,1 gam.
B 6,2 gam.
C 5,4 gam
D 2,6 gam.
A C2H5N.
B C3H9N
C C3H10N2.
D C3H8N2.
A 41,4 gam
B 40,02 gam
C 51,75 gam
D Không đủ điều kiện để tính.
A etylmetylamin
B đietylamin
C đimetylamin
D metylisopropylamin
A 25,9g
B 20,25g
C 19,425g
D 27,15g
A 0,05 mol
B 0,1 mol
C 0,15 mol
D 0,2 mol
A 1,3M
B 1,25M
C 1,36M
D 1,5M
A 1
B 2
C 3
D 4
A C3H7NH2
B C4H9NH2
C C2H5NH2
D C5H11NH2
A C2H5NH2 và C3H7NH2
B C3H7NH2 và C4H9NH2
C CH3NH2 và C2H5NH2
D C4H9NH2 và C5H11NH2
A 8/13
B 5/8
C 11/17
D 26/41
A CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
B C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
C CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
D C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
A CH3NH2 và C2H5NH2
B C3H7NH2 và C4H9NH2
C CH3NH2 và C3H5NH2.
D C2H5NH2 và C3H7NH2.
A X là chất khí
B Tên gọi X là etyl amin
C Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh
D X tác dụng được với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3
A 33
B 30
C 39
D 36
A CH5N, C2H7N và C3H7NH2
B C2H7N, C3H9N và C4H11N
C C3H9N, C4H11N và C5H11N
D C3H7N, C4H9N và C5H11N
A Tên gọi 2 amin là metylamin và etylamin
B Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2 M.
C Số mol mỗi chất là 0,02 mol
D Công thức của amin là CH5N và C2H7N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK