Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Ôn tập Lượng tử ánh sáng Đề 2

Ôn tập Lượng tử ánh sáng Đề 2

Câu hỏi 1 :

 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng  quang dẫn

A Hiện tượng giải phóng electron liên kết thành electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.

B Có thể gây ra hiện tượng quang dẫn với ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn giới hạn quan dẫn.

C Mỗi phôtôn khi bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết thành một electron tự do gọi là electron dẫn.

D Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn là ánh sáng kích không cần phải có bước sóng ngắn.

Câu hỏi 2 :

Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?

A Hiện tượng quang điện  trong               

B Hiện tượng quang dẫn                   

C Hiện tượng quang điện  ngoài

D Hiện tượng phát quang của các chất rắn

Câu hỏi 3 :

Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo

A Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng.

B Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn.

C Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo cò bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng.

D Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì electron ở võ nguyên tử thay đổi quỹ đạo và nguyên tử phát ra một phô tôn.

Câu hỏi 5 :

Dãy quang phổ nào trong số các dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần phổ bức xạ tử ngoại của nguyên tử H

A Dãy Ly man           

B Dãy Banme          

C Dãy Braket           

D Dãy Pasen

Câu hỏi 6 :

Các bức xạ trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?

A Vùng hồng ngoại      

B Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy,một phần nằm trong vùng tử ngoại

C Vùng tử ngoại            

D Vùng ánh sáng nhìn thấy 

Câu hỏi 7 :

Phát biểu nào sau đây là Đúng khi nói về quang phổ của nguyên tử H         

A Quang phổ của nguyên tử  H là quang phổ liên tục

B Các vạch màu trong quang phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

C Giữa các dãy Laiman, Banme, Pasen không có ranh giới xác định

D A, B, C đều sai

Câu hỏi 8 :

Chọn mệnh đề đúng khi nói về quang phổ vạch của nguyên tử H 

A Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Banme ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo M về quỹ đạo L.

B Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo P về quỹ đạo K

C Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo L về quỹ đạo K

D Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Pasen ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về quỹ đạo M

Câu hỏi 9 :

Nguyên tử H bị kích thích do chiếu xạ và e của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng chiếu xạ nguyên tử H phát xạ thứ cấp, phổ này gồm:

A Hai vạch của dãy Ly man                  

B 1 vạch dãy Laiman và 1 vạch dãy Bamme

C  Hai vạch của dãy Ban me

D 1 vạch dãy Banme và 2 vạch  dãy Lyman

Câu hỏi 18 :

Biết cường độ dòng quang điện bão hoà Ibh = 2μA và hiệu suất quang điện H = 0,5%. Số phôtôn đập vào catốt trong mỗi giây là:

A 25.1015              

B 2,5.1015                 

C 0,25.1015              

D 2,5.1013

Câu hỏi 19 :

Động năng của electron khi đến đối catốt (cho rằngvận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là vo=0)

A 1,6.1013 (J)                    

B 3,2.1010(J)                   

C 1,6.1014(J)            

D 3,2.1014(J)

Câu hỏi 20 :

Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra

A 5,7.10-11 (m)               

B 6.10-14(m)                   

C 6,2.10-12(m)            

D 4.10-12(m)

Câu hỏi 21 :

Số điện tử đập vào đối catốt trong 1 phút là

A 24.106                    

B 16.105                      

C 24.104                       

D 24.107

Câu hỏi 22 :

Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là:

A 11.242(V)                   

B 12421(V)                     

C 12.142(V)                 

D 11.424(V)

Câu hỏi 28 :

Có thể tìm được bước sóng của mấy vạch thuộc dãy nào?

A λ31, λ41 thuộc dãy Lyman; λ42 thuộc dãy Banme

B λ32 thuộc Banme, λ53  thuộc Pasen, λ31 thuộc Lyman

C λ42 thuộc dãy Banme, λ31 thuộc Lyman

D λ31, λ41, λ51 thuộc Lyman

Câu hỏi 29 :

Bức xạ thuộc dãy Banme có bước sóng thỏa mãn giá trị nào?

A 0,5212 μm         

B 0,4260 μm        

C 0,4861 μm       

D 0,4565 μm

Câu hỏi 30 :

Các bức xạ thuộc dãy Lyman có bước sóng thoả mãn giá trị nào?

A λ31= 0,0973 μm,λ41=0,1026 μm           

B λ31= 0,1226 μm,λ41=0,1116 μm           

C λ31= 0,1026 μm,λ41=0,0973 μm

D λ31= 0,1426 μm,λ41=0,0826 μm

Câu hỏi 31 :

Cho bước sóng của 4 vạch quang phổ nguên tử Hiđrô trong dãy Banme là vạch đỏ Hα= 0,6563, vạch lam Hβ =  0,4860, vạch chàm Hγ = 0,4340, vạch tím  Hδ = 0,4102 μm. Hãy tìm bước sóng của 3 vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại?

A λ43 = 1,8729 μm;λ53 = 1,093 μm;λ63 = 1,2813 μm

B λ43 = 1,8729 μm;λ53 = 1,2813 μm;λ63 = 1,093 μm

C λ43 = 1,7829 μm;λ53 = 1,2813 μm;λ63 =1,093 μm

D λ43 = 1,8729 μm;λ53 = 1,2813 μm;λ63 = 1,903 μm

Câu hỏi 33 :

 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng  quang dẫn

A Hiện tượng giải phóng electron liên kết thành electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.

B Có thể gây ra hiện tượng quang dẫn với ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn giới hạn quan dẫn.

C Mỗi phôtôn khi bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết thành một electron tự do gọi là electron dẫn.

D Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn là ánh sáng kích không cần phải có bước sóng ngắn.

Câu hỏi 34 :

Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?

A Hiện tượng quang điện  trong               

B Hiện tượng quang dẫn                   

C Hiện tượng quang điện  ngoài

D Hiện tượng phát quang của các chất rắn

Câu hỏi 35 :

Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo

A Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng.

B Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn.

C Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo cò bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng.

D Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì electron ở võ nguyên tử thay đổi quỹ đạo và nguyên tử phát ra một phô tôn.

Câu hỏi 37 :

Dãy quang phổ nào trong số các dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần phổ bức xạ tử ngoại của nguyên tử H

A Dãy Ly man           

B Dãy Banme          

C Dãy Braket           

D Dãy Pasen

Câu hỏi 38 :

Các bức xạ trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?

A Vùng hồng ngoại      

B Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy,một phần nằm trong vùng tử ngoại

C Vùng tử ngoại            

D Vùng ánh sáng nhìn thấy 

Câu hỏi 39 :

Phát biểu nào sau đây là Đúng khi nói về quang phổ của nguyên tử H         

A Quang phổ của nguyên tử  H là quang phổ liên tục

B Các vạch màu trong quang phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

C Giữa các dãy Laiman, Banme, Pasen không có ranh giới xác định

D A, B, C đều sai

Câu hỏi 40 :

Chọn mệnh đề đúng khi nói về quang phổ vạch của nguyên tử H 

A Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Banme ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo M về quỹ đạo L.

B Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo P về quỹ đạo K

C Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo L về quỹ đạo K

D Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Pasen ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về quỹ đạo M

Câu hỏi 41 :

Nguyên tử H bị kích thích do chiếu xạ và e của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng chiếu xạ nguyên tử H phát xạ thứ cấp, phổ này gồm:

A Hai vạch của dãy Ly man                  

B 1 vạch dãy Laiman và 1 vạch dãy Bamme

C  Hai vạch của dãy Ban me

D 1 vạch dãy Banme và 2 vạch  dãy Lyman

Câu hỏi 50 :

Biết cường độ dòng quang điện bão hoà Ibh = 2μA và hiệu suất quang điện H = 0,5%. Số phôtôn đập vào catốt trong mỗi giây là:

A 25.1015              

B 2,5.1015                 

C 0,25.1015              

D 2,5.1013

Câu hỏi 51 :

Động năng của electron khi đến đối catốt (cho rằngvận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là vo=0)

A 1,6.1013 (J)                    

B 3,2.1010(J)                   

C 1,6.1014(J)            

D 3,2.1014(J)

Câu hỏi 52 :

Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra

A 5,7.10-11 (m)               

B 6.10-14(m)                   

C 6,2.10-12(m)            

D 4.10-12(m)

Câu hỏi 53 :

Số điện tử đập vào đối catốt trong 1 phút là

A 24.106                    

B 16.105                      

C 24.104                       

D 24.107

Câu hỏi 54 :

Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là:

A 11.242(V)                   

B 12421(V)                     

C 12.142(V)                 

D 11.424(V)

Câu hỏi 60 :

Có thể tìm được bước sóng của mấy vạch thuộc dãy nào?

A λ31, λ41 thuộc dãy Lyman; λ42 thuộc dãy Banme

B λ32 thuộc Banme, λ53  thuộc Pasen, λ31 thuộc Lyman

C λ42 thuộc dãy Banme, λ31 thuộc Lyman

D λ31, λ41, λ51 thuộc Lyman

Câu hỏi 61 :

Bức xạ thuộc dãy Banme có bước sóng thỏa mãn giá trị nào?

A 0,5212 μm         

B 0,4260 μm        

C 0,4861 μm       

D 0,4565 μm

Câu hỏi 62 :

Các bức xạ thuộc dãy Lyman có bước sóng thoả mãn giá trị nào?

A λ31= 0,0973 μm,λ41=0,1026 μm           

B λ31= 0,1226 μm,λ41=0,1116 μm           

C λ31= 0,1026 μm,λ41=0,0973 μm

D λ31= 0,1426 μm,λ41=0,0826 μm

Câu hỏi 63 :

Cho bước sóng của 4 vạch quang phổ nguên tử Hiđrô trong dãy Banme là vạch đỏ Hα= 0,6563, vạch lam Hβ =  0,4860, vạch chàm Hγ = 0,4340, vạch tím  Hδ = 0,4102 μm. Hãy tìm bước sóng của 3 vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại?

A λ43 = 1,8729 μm;λ53 = 1,093 μm;λ63 = 1,2813 μm

B λ43 = 1,8729 μm;λ53 = 1,2813 μm;λ63 = 1,093 μm

C λ43 = 1,7829 μm;λ53 = 1,2813 μm;λ63 =1,093 μm

D λ43 = 1,8729 μm;λ53 = 1,2813 μm;λ63 = 1,903 μm

Câu hỏi 65 :

 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng  quang dẫn

A Hiện tượng giải phóng electron liên kết thành electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.

B Có thể gây ra hiện tượng quang dẫn với ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn giới hạn quan dẫn.

C Mỗi phôtôn khi bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết thành một electron tự do gọi là electron dẫn.

D Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn là ánh sáng kích không cần phải có bước sóng ngắn.

Câu hỏi 66 :

Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?

A Hiện tượng quang điện  trong               

B Hiện tượng quang dẫn                   

C Hiện tượng quang điện  ngoài

D Hiện tượng phát quang của các chất rắn

Câu hỏi 68 :

Các bức xạ trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?

A Vùng hồng ngoại      

B Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy,một phần nằm trong vùng tử ngoại

C Vùng tử ngoại            

D Vùng ánh sáng nhìn thấy 

Câu hỏi 69 :

Phát biểu nào sau đây là Đúng khi nói về quang phổ của nguyên tử H         

A Quang phổ của nguyên tử  H là quang phổ liên tục

B Các vạch màu trong quang phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

C Giữa các dãy Laiman, Banme, Pasen không có ranh giới xác định

D A, B, C đều sai

Câu hỏi 70 :

Chọn mệnh đề đúng khi nói về quang phổ vạch của nguyên tử H 

A Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Banme ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo M về quỹ đạo L.

B Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo P về quỹ đạo K

C Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo L về quỹ đạo K

D Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Pasen ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về quỹ đạo M

Câu hỏi 71 :

Nguyên tử H bị kích thích do chiếu xạ và e của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng chiếu xạ nguyên tử H phát xạ thứ cấp, phổ này gồm:

A Hai vạch của dãy Ly man                  

B 1 vạch dãy Laiman và 1 vạch dãy Bamme

C  Hai vạch của dãy Ban me

D 1 vạch dãy Banme và 2 vạch  dãy Lyman

Câu hỏi 83 :

Cho bước sóng của 4 vạch quang phổ nguên tử Hiđrô trong dãy Banme là vạch đỏ Hα= 0,6563, vạch lam Hβ =  0,4860, vạch chàm Hγ = 0,4340, vạch tím  Hδ = 0,4102 μm. Hãy tìm bước sóng của 3 vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại?

A λ43 = 1,8729 μm;λ53 = 1,093 μm;λ63 = 1,2813 μm

B λ43 = 1,8729 μm;λ53 = 1,2813 μm;λ63 = 1,093 μm

C λ43 = 1,7829 μm;λ53 = 1,2813 μm;λ63 =1,093 μm

D λ43 = 1,8729 μm;λ53 = 1,2813 μm;λ63 = 1,903 μm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK