A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh
C. Có ranh giới không thay đổi
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước
A. có số dân đông, tập trung nhiều đô thị
B. bao gồm phạm vi nhiều tỉnh (thành phố) và ranh giới có thể thay đổi
C. hội tụ đầy đủ các thế mạnh và hấp dẫn các nhà đầu tư
D. có khả năng thu hút các ngành về công nghệ và du lịch
A. vị trí địa lí thuận lợi
B. nguồn lao động đông, chất lượng cao
C. lịc sử khai thác lâu đời
D. giàu khoáng sản
A. đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm
B. tạo ra nhiều sản phẩm có sức cạnh tranh trên thị trường
C. hình thành các khu công nghiệp tập trung
D. bổ sung lực lượng lao động
A. chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hóa chất lượng cao
B. mở rộng diện tích canh tác
C. chỉ sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi đã có
D. hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng
C. nguồn lao động đông, trình độ cao
D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước
A. tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
B. có diện tích lớn nhất so với các vùng kinh tế trọng điểm khác
C. có tỉ trọng nông nghiệp trong GDP vẫn còn cao
D. tỉ trọng GDP só với cả nước thấp nhất
A. C.
B. B. nước khoáng và vàng
C. A. than đá và sắt
D. D. đá vôi và than bùn
A. có tốc dộ tăng tưởng GDP cao nhất cả nước
B. có tỉ trọng cao nhất trong GDP cả nước
C. có tỉ trọng xuất khẩu cao nhát cả nước
D. chiếm tỉ lệ cao về số dân so với cả nước
A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ kinh tế cao nhất
B. có số lượng các tỉnh ( thành phố) ít nhất
C. có khả năng hỗ trợ các vùng kinh tế khác
D. ranh giới thay đổi theo thời gian
A. có cơ sở hạ tầng tốt
B. có lực lượng lao động có trình độ cao
C. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
D. có cửa ngõ thông ra biển
A. có nhiều ngành công nghiệp hiện đại, hàm lượng kĩ thuật cao
B. có lực lượng lao động trình độ cao
C. có cơ sở hạ tầng tốt
D. có cửa ngõ thông ra biển
A. Bắc Ninh
B. Quảng ninh
C. Bắc Giang
D. Hưng Yên
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Vĩnh Phúc
B. Phú Thọ
C. Bắc Ninh
D. Quảng Ninh
A. Long An, cần Thơ
B. Tiền Giang, Hậu Giang
C. Long An, Tiền Giang
D. Long AN, An Giang
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Bình Thuận.
B. Thừa Thiên Huế.
C. Bình Định.
D. Quảng Nam.
A. Lạng Sơn.
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
D. Bắc Giang.
A. trình độ dân trí và mức sống của dân cư tương đối cao.
B. là nơi tập trung các đô thị vừa và nhỏ của nước ta
C. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền văn minh lúa nước.
D. những thuận lợi nhất cả nước về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kĩ thuật
A. Vĩnh Phúc
B. Hưng Yên
C. Đà Nẵng
D. Quảng Ninh
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam.
B. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị.
C. Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
A. bao gồm phạm vị của nhiều tỉnh, thành phố.
B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước.
D. cố định về ranh giới theo thời gian.
A. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước và bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
B. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước, hội tụ đầy đủ các thế mạnh và bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
C. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và cố định về ranh giới theo thời gian.
D. hội tụ đầy đủ các thế mạnh, có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước và cố định về ranh giới theo thời gian.
A. diện tích nhỏ nhất.
B. có ít thành phố trực thuộc Trung Ương nhất.
C. số tỉnh, thành phố ít nhất.
D. số dân đông nhất.
A. vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
B. vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. cả 3 vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, phía Nam và miền Trung.
A. khai thác tổng hợp tài nguyên biển.
B. vị trí cửa ngõ quan trọng thông ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và Nam Lào.
C. khai thác rừng và trồng rừng; công nghiệp chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
D. khai thác khoáng sản.
A. quặng bôxit.
B. dầu khí.
C. sinh vật biển.
D. đất đỏ badan.
A. Nằm ở vị trí chuyển tiếp giữa phía bắc và phía nam đất nước.
B. Thế mạnh hàng đầu là khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
C. Sẽ hình thành các ngành công nghiệp có lợi thế về tài nguyên và thị trường.
D. Đã phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá có chất lượng cao.
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm, công nghệ cao.
B. hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp, các trang trại có qui mô lớn.
C. hạn chế phát triển các ngành công nghiệp cơ bản.
D. tiếp tục đẩy mạnh các ngành thương mại, ngân hàng, du lịch,...
A. Nằm ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía bắc và phía nam, trên quốc lộ 1 và tuyến đường sắt Bắc - Nam.
B. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta với nền văn minh lúa nước.
C. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất so với các vùng khác trong cả nước.
D. Các ngành công nghiệp nặng phát triển rất sớm nhờ các lợi thế về gần nguồn nguyên, nhiên liệu, khoáng sản, lao động và thị trường tiêu thụ.
A. Phát triển công nghiệp trọng điểm, công nghệ cao.
B. Xây dựng hàng loạt khu công nghiệp tập trung.
C. Phát triển công nghiệp cơ bản.
D. Tiếp tục đẩy mạnh các ngành thương mại, du lịch
A. Mức đóng góp cho GDP cả nước cao hơn rất nhiều so với hai vùng còn lại.
B. Đứng đầu trong ba vùng về tốc độ tăng trưởng.
C. Kim ngạch xuất khẩu so với cả nước chiếm tỉ lệ cao so với hai vùng còn lại.
D. Trong cơ cấu theo ngành, tỉ trọng lớn nhất thuộc về dịch vụ.
A. Nguồn lao động có số lượng lớn, chất lượng vào loại hàng đầu của cả nước.
B. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
C. Có thế mạnh khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
D. Có quốc lộ 5 và 18 gắn kết cả Bắc Bộ với cụm cảng Hải Phòng – Cái Lân.
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm, công nghệ cao.
B. hạn chế phát triển các ngành công nghiệp cơ bản.
C. tiếp tục đẩy mạnh các ngành thương mại, ngân hàng, du lịch,...
D. hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp, các trang trại có qui mô lớn.
A. Chu Lai
B. Đà Nẵng
C. Nội Bài
D. Phú Bài
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và Nam
A. Hà Nội
B. Đà Nẵng
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Chu Lai
B. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai
C. Cát Bi, Phú Quốc, Cam Ranh
D. Đà Nẵng, Phú Bài, Tân Sơn Nhất.
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Cả 3 vùng đều có bình quân GDP/người bằng nhau.
A. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.
B. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.
C. Phía Nam, miền Trung, phía Bắc.
D. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
A. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.
B. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.
C. Phía Nam, miền Trung, phía Bắc.
D. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
A. 3 vùng.
B. 2 vùng.
C. 4 vùng.
D. 6 vùng.
A. Ngoài 3 vùng kinh tế trọng điểm.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
A. có nhiều rừng với các loại lâm sản quý hiếm.
B. sông suối có trữ năng thuỷ điện khá lớn.
C. có nhiều mỏ than với quy mô lớn.
D. có nhiều mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tạo ra những tam giác kinh tế phát triển tạo động lực cho khu vực và cả nước
B. Vì nước ta chưa có các vùng kinh tế trọng điểm
C. Để nước ngoài đầu tư vào Việt Nam nhiều hơn
D. Để các vùng kinh tế tự phát triển riêng
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao, không gây ô nhiễm môi trường.
C. Phát triển các khu công nghiệp tập trung.
D. Phát triển, mở rộng thủ đô Hà Nội.
A. Nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao.
B. Lịch sử khai thác lâu đời.
C. Tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
D. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ.
A. các đặc khu kinh tế biển.
B. các vùng kinh tế cửu khẩu – biển.
C. các vùng chuyên canh – đa canh.
D. các vùng kinh tế trọng điểm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK