A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô
B. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
C. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van
D. Xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
B. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
C. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
A. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
B. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ
C. Thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng
D. Nước thải qua xử lí rồi đưa xuống sông rạch
A. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợp
B. Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo
C. Thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái
D. Tình hình chính trị không ổn định
A. CO2 tăng trong khí quyển
B. CH4 tăng trong khí quyển
C. NO2 tăng trong khí quyển
D. CFC tăng trong khí quyển
A. 928.940.000
B. 289.940.000
C. 982.940.000
D. 892.940.000
A. Nhiệt đới
B. Cận nhiệt
C. Ôn đới
D. Cận nhiệt và ôn đới
A. EU là tổ chức có vai trò lớn nhất trong việc thúc đẩy tự do thương mại
B. Hàng hóa đa dạng, thị trường ở nhiều quốc gia
C. Tốc độ tăng trưởng thương mại cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế
D. Giá trị thương mại toàn cầu chiếm ¾ GDP toàn thế giới
A. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi, trình độ dân trí thấp
B. Nợ nước ngoài nhiều, thiếu lao động có tay nghề
C. Thiếu đất sản xuất, phụ thuộc vào nước ngoài
D. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân, dân số tăng nhanh, trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục
A. Khai thác thiên nhiên quá mức của con người
B. Khí hậu biến đổi nhanh
C. Thời tiết không ổn định
D. Nhiệt độ Trái Đất tăng
A. Nhóm nước phát triển
B. Nhóm nước đang phát triển
C. Nhóm nước phát triển và đang phát triển
D. Nhóm các nước NICs
A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật thấp
C. Thay đổi cơ cấu lao động, đầu tư nước ngoài giảm mạnh
D. Khoảng cách giàu nghèo giữa các nước rút ngắn lại
A. Thừa lao động
B. Thiếu lao động
C. Thiếu việc làm
D. Chi phí chăm sóc trẻ em lớn
A. Đầu tư ra nước ngoài ít.
B. Nợ nước ngoài nhiều
C. GDP bình quân đầu người cao
D. Chỉ số HDI ở mức thấp.
A. Năm 2004 thấp hơn năm 2000
B. GDP tăng liên tục qua các năm
C. GDP giảm liên tục qua các năm
D. GDP tăng trưởng không ổn định
A. Kinh tế hiện đại
B. Kinh tế dịch vụ
C. Kinh tế tri thức
D. Kinh tế công nghiệp
A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
B. Hợp tác quốc tế được tăng cường
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh
A. Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài
B. Các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở
C. Điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ
A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lý, văn hóa - xã hội, chung mục tiêu, lợi ích
B. Các quốc gia có nét tương đồng về kinh tế, dân cư
C. Nằm trong một khu vực, có đặc điểm xã hội như nhau
D. Có chung thị trường tiêu thụ sản phẩm, có chung lợi ích
A. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
B. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
D. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
A. Khí thải CFC
B. Khí thải CH4
C. Khí thải CO2
D. Khí thải NO2
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
C. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
A. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
B. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
A. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực 3 là lớn nhất
B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực 3 là lớn nhất
C. Nhóm nước đang phát triển ít chênh lệch về tỉ trọng giữa 3 khu vực
D. Nhóm nước phát triển có sự chênh lệch lớn về tỉ trọng giữa 3 khu vực
A. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hoá
B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại
C. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
D. Quá trình đổi mới công nghệ
A. Tròn
B. Cột
C. Đường
D. Miền
A. Tài chính và ngân hàng
B. Thị trường tiêu thụ
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Khoa học và công nghệ
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền
A. Làm chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu việc làm
B. Làm xuất hiện nhiều ngành mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, làm thay đổi nền kinh tế
C. Làm cho nền nông nghiệp phát triển
D. Tất cả đáp án trên
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu
B. Sự gia tăng giá trị xuất nhập khẩu
C. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu
D. Chuyển dịch giá trị xuất nhập khẩu
A. Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
B. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
C. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
D. Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
A. Xã hội
B. Môi trường
C. Kinh tế
D. Nhiều lĩnh vực
A. Công nghiệp mới
B. Kém phát triển
C. Phát triển
D. Đang phát triển
A. Tổ chức liên kết nhiều quốc gia
B. Công ty lớn của một quốc gia, có phạm vi hoạt động trong nước
C. Hình thức hoạt động đầu tư xuyên quốc gia, ít ảnh hưởng tới các ngành kinh tế
D. Có phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia, có nguồn vốn lớn, chi phối nhiều ngành kinh tế
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK