Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 11 trường THPT Nguyễn Trung Trực

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 11 trường THPT Nguyễn Trung Trực

Câu hỏi 1 :

Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan

A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô

B. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô

C. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van

D. Xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van

Câu hỏi 2 :

Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi

A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn

B. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

C. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh

D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.

Câu hỏi 3 :

Nguyên nhân không gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển đại dương là:

A. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu

B. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ

C. Thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng

D. Nước thải qua xử lí rồi đưa xuống sông rạch

Câu hỏi 4 :

Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985 - 2004 là do

A. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợp

B. Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo

C. Thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái

D. Tình hình chính trị không ổn định

Câu hỏi 5 :

Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là chất khí:

A. CO2 tăng trong khí quyển

B. CH4 tăng trong khí quyển

C. NO2 tăng trong khí quyển

D. CFC tăng trong khí quyển

Câu hỏi 7 :

Đất và khí hậu của Mỹ La tinh thuận lợi trồng cây có nguồn gốc

A. Nhiệt đới

B. Cận nhiệt

C. Ôn đới

D. Cận nhiệt và ôn đới

Câu hỏi 8 :

Thương mại thế giới hiện nay có đặc điểm nổi bật là:

A. EU là tổ chức có vai trò lớn nhất trong việc thúc đẩy tự do thương mại

B. Hàng hóa đa dạng, thị trường ở nhiều quốc gia

C. Tốc độ tăng trưởng thương mại cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế

D. Giá trị thương mại toàn cầu chiếm ¾ GDP toàn thế giới

Câu hỏi 9 :

Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là

A. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi, trình độ dân trí thấp

B. Nợ nước ngoài nhiều, thiếu lao động có tay nghề

C. Thiếu đất sản xuất, phụ thuộc vào nước ngoài

D. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân, dân số tăng nhanh, trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục

Câu hỏi 10 :

Nguyên nhân chính của sự suy giảm đa dạng sinh học là do:

A. Khai thác thiên nhiên quá mức của con người

B. Khí hậu biến đổi nhanh

C. Thời tiết không ổn định

D. Nhiệt độ Trái Đất tăng

Câu hỏi 11 :

Bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới chủ yếu đang xảy ra ở nhóm nước nào?

A. Nhóm nước phát triển

B. Nhóm nước đang phát triển

C. Nhóm nước phát triển và đang phát triển

D. Nhóm các nước NICs

Câu hỏi 12 :

Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế - xã hội

A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp

B. Xuất hiện các ngành công nghệ có  hàm lượng kỹ thuật thấp

C. Thay đổi cơ cấu lao động, đầu tư nước ngoài giảm mạnh

D. Khoảng cách giàu nghèo giữa các nước rút ngắn lại

Câu hỏi 13 :

Già hóa dân số gây ra hậu quả cơ bản là:

A. Thừa lao động

B. Thiếu lao động

C. Thiếu việc làm

D. Chi phí chăm sóc trẻ em lớn

Câu hỏi 14 :

Các nước phát triển có đặc điểm là:

A. Đầu tư ra nước ngoài ít.      

B. Nợ nước ngoài nhiều

C. GDP bình quân đầu người cao

D. Chỉ số HDI ở mức thấp.

Câu hỏi 15 :

Thành viên thứ 150 của WTO là:

A. Trung Quốc 

B. Cămpuchia       

C. Liên bang Nga 

D. Việt Nam

Câu hỏi 16 :

Cho bảng số liệu về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh, giai đoạn 1985 – 2004: (Đơn vị %)Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên

A. Năm 2004 thấp hơn năm 2000

B. GDP tăng liên tục qua các năm

C. GDP giảm liên tục qua các năm

D. GDP tăng trưởng không ổn định

Câu hỏi 18 :

Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa?

A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh

B. Hợp tác quốc tế được tăng cường

C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng

D. Thương mại thế giới phát triển mạnh

Câu hỏi 19 :

Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do:

A. Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài

B. Các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở

C. Điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn

D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ

Câu hỏi 20 :

Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở:

A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lý, văn hóa - xã hội, chung mục tiêu, lợi ích

B. Các quốc gia có nét tương đồng về kinh tế, dân cư

C. Nằm trong một khu vực, có đặc điểm xã hội như nhau

D. Có chung thị trường tiêu thụ sản phẩm, có chung lợi ích

Câu hỏi 21 :

Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả

A. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước

B. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước

C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu

D. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế

Câu hỏi 22 :

Nguyên nhân làm tầng ô dôn mỏng dần, và lỗ thủng tầng ô dôn ngày càng mở rộng là:

A. Khí thải CFC

B. Khí thải CH4 

C. Khí thải CO2

D. Khí thải NO2

Câu hỏi 23 :

Đặc điểm của các nước đang phát triển là

A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.

C. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

Câu hỏi 24 :

Căn cứ để chia các quốc gia trên thế giới thành 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển là:

A. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội

B. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế

C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội

D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội

Câu hỏi 25 :

Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm 2004: (Đơn vị %)Nhận xét nào sau đây không đúng

A. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực 3 là lớn nhất

B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực 3 là lớn nhất

C. Nhóm nước đang phát triển ít chênh lệch về tỉ trọng giữa 3 khu vực

D. Nhóm nước phát triển có sự chênh lệch lớn về tỉ trọng giữa 3 khu vực

Câu hỏi 26 :

Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:

A. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hoá

B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại

C. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao

D. Quá trình đổi mới công nghệ

Câu hỏi 27 :

Châu Phi có khí hậu phần lớn là

A. Khô nóng        

B. Nóng ẩm    

C. Ẩm

D. Nóng

Câu hỏi 29 :

Trong nền kinh tế tri thức, vai trò to lớn nhất thuộc về yếu tố:

A. Tài chính và ngân hàng

B. Thị trường tiêu thụ

C. Tài nguyên thiên nhiên

D. Khoa học và công nghệ

Câu hỏi 31 :

Ý nào sau đây thể hiện rõ nét tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại

A. Làm chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu việc làm

B. Làm xuất hiện nhiều ngành mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, làm thay đổi nền kinh tế

C. Làm cho nền nông nghiệp phát triển

D. Tất cả đáp án trên

Câu hỏi 32 :

Dựa vào biểu đồ sauBiểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây

A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu

B. Sự gia tăng giá trị xuất nhập khẩu

C. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu

D. Chuyển dịch giá trị xuất nhập khẩu

Câu hỏi 33 :

Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.

B. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.

C. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.

D. Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.

Câu hỏi 34 :

Toàn cầu hoá là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về:

A. Xã hội

B. Môi trường   

C. Kinh tế    

D. Nhiều lĩnh vực

Câu hỏi 35 :

Châu lục có số người nhiễm HIV cao nhất là

A. Châu Mỹ   

B. Châu Á  

C. Châu Phi 

D. Châu Âu

Câu hỏi 36 :

Các quốc gia như Braxin, Xingapo, Hàn Quốc, Achentina được xếp vào nước:

A. Công nghiệp mới   

B. Kém phát triển   

C. Phát triển

D. Đang phát triển

Câu hỏi 37 :

Công ty xuyên quốc gia là:

A. Tổ chức liên kết nhiều quốc gia

B. Công ty lớn của một quốc gia, có phạm vi hoạt động trong nước

C. Hình thức hoạt động đầu tư xuyên quốc gia, ít ảnh hưởng tới các ngành kinh tế

D. Có phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia, có nguồn vốn lớn, chi phối nhiều ngành kinh tế

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK