A. Hội Phục Việt.
B. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
C. Việt Nam nghĩa đoàn.
D. Việt Nam cách mạng đồng chí hội.
A. Hội Độc lập.
B. Hội giải phóng.
C. Hội cứu quốc.
D. Hội tự do.
A. Giành chính quyền ở thành thị trước, sau đó giành chính quyền ở nông thôn.
B. Giành chính quyền ở nông thôn và thành thị diễn ra đồng thời.
C. Giành chính quyền ở thành thị thắng lợi đó làm cho hệ thống chính quyền ở nông thôn tự tan rã.
D. Giành chính quyền ở nông thôn thắng lợi đó tạo đà tiến lên giành chính quyền ở thành thị nhanh chóng, ít tổn thất.
A. Dãy Trường Sơn, tự do.
B. Dãy Hoành Sơn, độc lập.
C. Dãy Trường Sơn, độc lập.
D. Dãy Hoành Sơn, độc lập.
A. Từ khi Nhật đảo chính Pháp đến khi Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng Minh.
B. Từ khi Nhật đảo chính Pháp cho đến khi quân Đồng minh tiến vào nước ta.
C. Từ khi Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh cho đến khi quân đội Đồng minh hoàn thành nhiệm vụ giải giáp phát xít.
D. Từ khi Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh cho đến trước khi quân Đồng minh tiến vào nước ta.
A. Đấu tranh báo chí, bút chiến trên diễn đàn văn học - nghệ thuật.
B. Đấu tranh trên nghị trường.
C. Đấu tranh chính trị kết hợp vũ trang tự vệ.
D. Bãi công kết hợp với lãn công.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11/1939 .
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 2/1941 .
C. Hội nghị hợp nhất 3 tổ chức Cộng sản 2/1930.
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng.
A. Tính chất dân tộc.
B. Tính chất dân chủ.
C. Tính chất dân chủ tư sản.
D. Tính chất dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Kháng chiến chống Pháp xâm lược.
B. Đấu tranh chống phong kiến phản động.
C. Kháng chiến chống Pháp xâm lược và bọn phản động tay sai bán nước.
D. Kháng chiến chống xâm lược và xây dựng đất nước.
A. 1970 – quân đội Việt Nam phối hợp với quân dân Cam – pu – chia đập tan cuộc hành quân của 10 vạn quân Mĩ và quân Sài Gòn.
B. 1971 – ta đánh bại cuộc hành quân Lam Sơn 719 của Mĩ - ngụy.
C. 1972 – ta tiến hành cuộc tiến công chiến lược trên toàn miền Nam với hai hướng chính là Quảng Trị và Tây Nguyên.
D. 1973 – Ta và Mĩ ký hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam.
A. 1972 – ta tiến hành cuộc tiến công chiến lược ở Quảng Trị.
B. 1973 – ta và Mĩ ký Hiệp định Pari.
C. 1974 – Miền Bắc hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh phá hoại lần 2
D. 1975 – Ta hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
A. Từ 1945 đến 1951
B. Từ 1945 đến 1950
C. Từ 1946 đến 1951
D. Từ 1946 đến 1950
A . Vì đây là cuộc chiến tranh giữa một dân tộc nhỏ yếu với một siêu cường số 1 thế giới.
B. Vì đây là cuộc chiến đấu vì 4 mục tiêu của thời đại: Hoà bình - độc lập dân tộc - dân chủ và tiến bộ xã hội.
C. Vì đây là cuộc chiến tranh ý thức hệ.
D. Vì Việt Nam là nơi tập trung mâu thuần cơ bản của thế giới, nơi trung tâm đối phó của chiến lược toàn cầu của Mĩ.
A. Quảng Trị - Quảng Bình
B. Quảng Bình
C. Vĩnh Linh - Quảng Bình
D. Quảng Trị
A. Tính chính nghĩa
B. Tính chất giải phóng
C. Tính chất bảo vệ Tổ quốc
D. Tất cả các ý trên
A. Cả hai đều quy định việc tập kết, chuyển quân giữa hai bên tham gia chiến tranh.
B. Cả hai đều khẳng định Việt Nam sẽ thống nhất đất nước bằng cuộc Tổng tuyển cử tự do.
C. Cả hai đều đưa đến việc chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam.
D. Cả hai đều quy định việc rút quân của quân đội các nước đế quốc xâm lược trong vòng 2 năm.
A. 2 miền; 1 chiến lược; 1 Đảng
B. 2 miền; 2 chiến lược; 1 Chính phủ
C. 2 miền; 2 chiến lược; 1 Đảng
D. 2 miền; 1 chiến lược; 1 Chính phủ
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 5; 5
B. 4; 3
C. 5; 4
D. 4; 4
A. Đổi mới là yêu cầu thường xuyên của cách mạng.
B. Đất nước ta đang lâm vào cuộc khùng hoảng kinh tế - xã hội trầm trọng.
C. Tình hình thế giới có nhiều chuyển biến lớn, đặc biệt là cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật đó có tác động sâu sắc đến mọi quốc gia trên thế giới.
D. Tất cả các ý trên.
A. Đại hội IV
B. Đại hội V
C. Đại hội VI
D. Đại hội VI
A. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Xây dựng và phát triển kinh tế.
C. Công cuộc đổi mới đất nước.
D. Xây dựng và chỉnh đốn Đảng.
A Đại hội IV.
B. Đại hội V.
C. Đại hội VI.
D. Đại hội VII.
A. Làm cho chủ nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.
B. Làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả.
C. Làm cho mục tiêu đã đề ra nhanh chóng được thực hiện.
D. Làm cho mục tiêu đã đề ra phù họp với thực tiễn đất nước.
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lí trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
B. Thực hiện công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
D. Phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của Nhà nước.
A. Đất nước đã hoà bình.
B. Miền Nam đã hoàn toàn giải phóng.
C. Đất nước độc lập, thống nhất.
D. Miền Bắc khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
A. Thực hiện được Ba chương trình kinh tế.
B. Phát triển kinh tế đối ngoại.
C. Kiềm chế được lạm phát.
D. Từng bước đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội.
A. Quân xâm lược Mĩ.
B. Tập đoàn Pôn Pốt (Campuchia).
C. Cuộc tiến công biên giới phía Bắc của Trung Quốc.
D. Câu B và c đúng.
A. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Do những sai lầm nghiêm trọng về chủ trương, chính sách, chỉ đạo và tổ chức thực hiện.
C. Những thay đổi của tình hình thế giới, nhất là trước sự khủng hoảng ngày càng trầm trọng ở Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Cả 3 ý trên.
A. Đại hội IV; Đại hội V; Đại hội VI.
B. Đại hội V; Đại hội VI; Đại hội VII.
C. Đại hội VI; Đại hội VII; Đại hội VIII.
D. Đại hội VII; Đại hội VIII; Đại hội IX.
A. Đổi mới là thay đổi mục tiêu xã hội chủ nghĩa.
B. Đổi mới không phải thay đổi mục tiêu xã hội chủ nghĩa.
C. Mục tiêu xã hội chủ nghĩa được thực hiện có hiệu quả bằng những quan điểm đúng đắn về chủ nghĩa xã hội, những hình thức, bước đi và biện pháp thích hợp.
D. B và c đúng.
A. Từ 15 đến 18 - 12 - 1985
B. Từ 10 đến 18 - 12 – 1985
C. Từ 15 đến 18-12-1986
D. Từ 20 đến 25-12-1986
A. Đổi mới về kinh tế.
B. Đổi mới về chính trị.
C. Đổi mới về văn hoá.
D. Đổi mới về kinh tế- xã hội.
A. Đối mới về chính trị.
B. Đổi mới về kinh tế và chính trị.
C. Đổi mới về kinh tế.
D. Đổi mới về văn hoá.
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
B. Thực hiện công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
D. Phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của Nhà nước.
A. Làm cho chủ nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.
B. Làm cho mục tiêu ấy được thực hiện một cách có hiệu quả.
C. Làm cho mục tiêu đã đề ra nhanh chóng được thực hiện.
D. Làm cho mục tiêu đã đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước.
A. Thực hiện được 3 chương trình kinh tế.
B. Phát triển kinh tế đối ngoại.
C. Kiềm chế được lạm phát.
D. Từng bước đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội.
A. Đại hội Đảng lần IV.
B. Đại hội Đảng lần lần V.
C. Đại hội Đảng lần VI.
D. Đại hội Đảng lần VII.
A. Lương thực, thực phẩm.
B. Hàng xuất khẩu.
C. Hàng tiêu dùng.
D. Câu A và B đúng.
A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp; mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với bọn địa chủ phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và nông dân Việt Nam với thực dân Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa công nhân việt Nam đế quốc Pháp.
A. Đấu tranh đòi tăng lương giảm giờ làm.
B. Đấu tranh đòi nghi ngày chủ nhật có lương.
C. Đấu tranh đòi tất cả các quyền lợi về kinh tế.
D. Đấu tranh đòi quyền lợi về kinh tế kết hợp đòi quyền lợi về chính trị.
A. Nguyễn Ái Quốc tìm đến cách mạng tháng 10 Nga.
B. Nguyễn Ải Quốc đến với chủ nghĩa Mác Lênin tìm con đường cứu nước đúng đắn.
C. Nguyễn Ải Quốc đưa ra yêu sách đến Hội nghị Vecsai.
D. Nguyễn Ải Quốc thành lập hội Liên hiệp thuộc địa.
A. Việt Nam quốc dân đảng.
B. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
C. Tân Việt cách mạng Đảng.
D. Cả 3 tổ chức trên.
A. Từ chủ nghĩa yêu nước đến chú nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản.
D. Khởi thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam.
A. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế cộng sản.
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
C. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
D. Viết "Bản án chế độ thực dân Pháp".
A. Con đường Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Con đường cách mạng dân chủ tư sản.
C. Con đường cách mạng vô sản.
D. Con đường cách mạng thuộc địa.
A. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp.
B. Nguyễn Ái Quốc viết Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
C. Nguyễn Ái Quốc triệu tập hội nghị ba tổ chức cộng sản.
D. Tất cả các sự kiện trên.
A. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.
B. Cách mạng Việt Nam phải trải qua 2 giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và Cách mạng Xã hội chủ nghĩa.
C. Lực lượng cách mạng Việt Nam là công nhân và nông dân.
D. Vai trò lãnh đạo của Đảng là nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
A. Về con đường cách mạng Việt Nam.
B. Về nhiệm vụ và lực lượng cách mạng Việt Nam.
C. Về vị trí của cách mạng Việt Nam.
D. Câu A và B đều đúng.
A. Đường lối cứu nước của giai cấp phong kiến và tư sản đã lỗi thời, lạc hậu.
B. Giai cấp vô sản đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến.
C. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng vô sản thế giới.
D. Câu A và B đúng.
A. Hội Phục Việt.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Đảng Lập hiến.
D. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
A. "Người cùng khổ"
B. "Bản án chế độ thực dân Pháp"
C. "Đường Kách mệnh"
D. Tất cả các tác phẩm trên
A. Vai trò lãnh đạo của Đảng và thực hiện liên minh công - nông.
B. Tập hợp đông đảo quần chúng thành lập đội quân chính trị.
C. Đảng kiên định trong đấu tranh.
D. Tất cả cùng đúng.
A.1930 - 1931.
B. 1932 - 1935.
C. 1936 - 1939.
D. 1939- 1945.
A. Phong trào thực hiện sự liên minh công - nông vững chắc.
B. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam.
C. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
D. Phong trào đã sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa, đã giành được chính quyền ở một số địa phương thuộc Nghệ - Tĩnh và thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết Nghệ - Tĩnh.
A.1930 – 1931.
B. 1936 - 1939.
C. 1939 - 1941.
D. 1941 - 1945.
A. Thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
B. Thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. Thực dân Pháp là kẻ thù chủ yếu, trước mắt.
D. Bọn phản động thuộc địa Pháp và tay sai của chúng.
A. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Hội phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
D. Tất cả các mặt trận trên.
A. Chống đế quốc và phong kiến đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
B. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hoà bình.
C. Chống đế quốc và phát xít Pháp - Nhật đòi độc lập cho dân tộc.
D. Chống phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ hoà bình.
A. Giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
B. Đòi các quyền tự do dân chủ.
C. Giải phóng dân tộc là mục tiêu hàng đầu.
D. Tất cả các mục tiêu trên.
A. Hội nghị lần thứ 6 của Đảng (11 - 1939).
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng (13 đến 15 - 8 - 1945).
C. Đại hội quốc dân Tân Trào - Tuyên Quang (16 đến 18 - 8 - 1945).
D. Hội nghị lần thứ 8 của Đảng (10 đến 19-5-1941).
A. 1930 - 1931.
B.1936 - 1939.
C. 1939- 1941.
D.1941 - 1945.
A. Đêm 09 - 3 - 1945.
B. Ngày 12 - 3 - 1945.
C. Ngày 14 - 8 - 1945.
D. Ngày 19- 8 - 1945.
A. 09- 3 - 1945.
B. 12 - 8 - 1945.
C. 15 - 8 - 1945.
D. 16 - 8 - 1945.
A. Khởi nghĩa Ba Tơ (11 - 3 - 1945)
B. Phá kho thóc Nhật để giải quyết nạn đói.
C. Khởi nghĩa Nam Kì (23 - 11 - 1940).
D. Câu A và B đúng.
A. 19 - 5 - 1945, Hồng quân Liên Xô đánh bại phát xít Đức.
B. 08 - 8 - 1945, Hồng quân Liên Xô đánh bại một triệu quân Quan Đông Nhật.
C. 14 - 8 - 1945, phát xít Nhật bị Đồng minh đánh bại.
D. 15 - 8 - 1945, phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
A. Phát xít Nhật bị Đồng Minh đánh bại.
B. Sự lãnh đạo Đảng Cộng sảng Đông Dương đứng đầu là Hồ Chủ tịch.
C. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước chống ngoại xâm.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
A. Cách mạng tháng Tám thành công trong cả nước.
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Sài Gòn.
C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
D. Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi ở Hà Nội.
A. Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của thực Pháp hơn 80 năm nay... dân tộc đó phải được tự do, dân tộc đó phải được độc lập.
B. Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do, độc lập và thật sự đã trở thành một nước tự do, độc lập.
C. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.
D. Tất cả các nội dung trên.
A. Trong Hội nghị toàn quốc (13 đến 15 - 8 - 1945).
B. Trong khởi nghĩa thắng lợi ở Hà Nội.
C. Trong Đại hội Quốc dân Tân Trào (16 đến 18 - 8 - 1945).
D. Trong Tuyên ngôn độc lập (2 - 9 - 1945).
A. Thời cơ khách quan thuận lợi.
B. Thời cơ chủ quan thuận lợi.
C. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
D. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
A. Chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giới Thu - Đông 1950.
C. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
A. 26-4-1954
B. 7-5-1954
C. 8-5–1954
D. 21-7-1954
A. Hiệp đinh Giơ-ne-vơ (21 - 7 - 1954).
B. Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946).
C. Tạm ước 14 - 9 - 1946.
D. Cả ba văn kiện trên.
A.Bô-la-éc.
B. Rơ-ve.
C. Đờ-Lát-dơ-Tát-xi-nhi.
D. Đác-giăng-liơ.
A. "Chiến tranh đơn phương".
B. "Chiến tranh đặc biệt".
C. "Chiến tranh cục bộ".
D. "Việt Nam hoá" chiến tranh.
A. "Chiến tranh đơn phương"
B. "Chiến tranh đặc biệt"
C. "Chiến tranh cục bộ"
D. "Việt Nam hóa" chiến tranh
A. Lực lượng quân đội Sài Gòn.
B. Lực lương quân viễn chinh Mĩ.
C. Lực lượng quân Mĩ và đồng minh.
D. Tất cả các lực lượng trên.
A. 1960 - 1964.
B. 1965 - 1968.
C. 1969 - 1973.
D. 1965 - 1969.
A. "Chiến tranh đơn phương".
B. "Chiến tranh đặc biệt".
C. "Chiến tranh cục bộ".
D. "Việt Nam hoá" chiến tranh.
A. Ken nơ đi.
B. Giôn xơn.
C. Ních xơn.
D. Các-tơ.
A. 11 - 5 - 1963. Ở Hà Nội.
B. 11 - 7 - 1963. Ở Huế.
C. 11 - 6- 1963. Ở Sài Gòn.
D. 1 - 11 - 1963. Ở Đà Nẵng.
A. Đ. Đáp án khác
B. A. Chiến thắng tại cánh đồng Chum - Xiêng Khoảng, Lào.
C. B Chiến thắng trong việc đánh bại cuộc hành quân Lam Sơn 719, tại đường 9 - Nam Lào.
D. C. Chiến thắng ở Thà Khẹt.
A. Ken nơ đi, Ních xơn.
B. Giôn xơn, Ních xơn.
C. Ních xơn, Pho.
D. Giôn xơn, Ních xơn, Pho.
A. 5 - 1968 đến 27 - 1 - 1973.
B. Cuối năm 1969 đến đầu 1973.
C. 12 - 1972 đến 27 - 1 - 1973.
D. 1970 đến 1973.
A. Hà Nội, Nam Định.
B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Thanh Hoá.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh.
A. Chiến thắng Phước Long.
B. Chiến thắng Tây Nguyên.
C. Chiến thắng ở Huế - Đà nẵng.
D. Chiến thắng Quảng Trị.
A. Sau khi chiến dịch Tây Nguyên kết thúc.
B. Khi chiến dịch Huế - Đà Nẵng đang sôi động.
C. Ta chuẩn bị mở chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Khi chiến dịch Hồ Chí Minh đang tiếp diễn.
A. 21 năm.
B. 30 năm.
C. 15 năm.
D. 20 năm.
A. Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc.
B. Việt Nam hoàn thành công cuộc cải tạo Xã hội chủ nghĩa.
C. Việt Nam gia nhập khối ASEAN.
D. Tất cả các sự kiện trên.
A. C. Năm 1979.
B. A. Năm 1946.
C. D Năm 1980.
D. B. Năm 1959.
A. Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc.
B. Việt Nam trở thành thành viên thứ 150 của WTO.
C. Việt Nam gia nhập khối ASEAN.
D. Đáp án khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK