Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (34 đề) !!

Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (34 đề) !!

Câu hỏi 1 :

A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0<ω         

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 4 :

Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 7 :

Trong một dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa gia tốc và đại lượng nào sau đây:

A. Khối lượng

B. Chu kì

C. Vận tốc

D. Li độ

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 8 :

Chọn đúng đối với hạt nhân nguyên tử

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 9 :

A. 0,5s

A. 0,5s

B. 0,25s

C. 2s

D. 1s

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 10 :

Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 11 :

Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A = 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có λ1=0,25μm;λ2=0,4μm;λ3=0,56μm;λ4=0,2μm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện

A. λ3,λ2

B. λ1,λ4

C. λ1,λ2,λ4

D. cả 4 bức xạ trên

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 12 :

A. 6 s

A. 6 s

B. 2 s

C. 4 s

D. 8 s

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 13 :

A. N

A. N

B. M

C. O

D. L

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 14 :

Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 16 :

A. luôn giảm

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 17 :

A.   5000V/m

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 23 :

A. 4.105s.

A. 4.105s.

B. 1033s

C. 1063s.

D. 4.107s

Câu hỏi 24 :

A. LΔiΔt

A. LΔiΔt

B. LΔΦΔt

C. LΔtΔi

D. LΔBΔt

Câu hỏi 29 :

A. lệch pha π4.

D. ngược pha

Câu hỏi 31 :

A. λ0=hcA

A. λ0=hcA

B. λ0=Ahc

C. λ0=chA

D. λ0=hAc

Câu hỏi 32 :

A. t=T2

A. t=T2

B. t=T8

C. t=T4

D. t=T6

Câu hỏi 33 :

A. PUr2

A. PUr2

B. PU2r

C. P2Ur

D. P2U2r

Câu hỏi 38 :

A. 87,5 g

Câu hỏi 41 :

A. U.ZC

A. U.ZC

B. U2ZC

C. UZC

D. U+ZC

Câu hỏi 42 :

A. 0,654.105m

A. 0,654.105m

B. 0,654.106m

C. 0,654.104m

D. 0,654.107m

Câu hỏi 49 :

Hạt nhân ZAX có số prôtôn là

A. Z

B. A+Z

C. A

D. A - Z

Câu hỏi 53 :

A. 6,75λ

A. 6,75λ

B. 6,17λ

C. 6,25λ

D. 6,49λ

Câu hỏi 56 :

A. i=cos100πt0,464A

A. i=cos100πt0,464A

B. i=cos100πtπ4A

C. i=2cos100πt0,464A

D. i=2cos100πtπ4A

Câu hỏi 60 :

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 62 :

Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Động năng của vật dao động

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 63 :

Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u=100cos100πtV.  Tần số góc của dòng điện là

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 64 :

Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 65 :

Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 66 :

Tia X (tia Rơn- ghen) không được dùng để

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 67 :

Đặt điện áp u=U2cosωt  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 68 :

Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là:

A. C=f24π2L

B. C=4π2Lf2

C. C=4π2f2L

D. C=14π2f2L

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 69 :

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?           

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 70 :

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 71 :

Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 73 :

A. 5.104C

A. 5.104C

B. 5.104μC

C. 2.104C

D. 2.104μC

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 74 :

So  với dao động riêng, dao động cưỡng bức và dao động duy trì có đặc điểm chung là

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 76 :

Phương trình dao động điều hòa có dạng x=A.cosωtA>0 . Gốc thời gian là lúc vật

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 77 :

Cho cường độ âm chuẩn I0=1012W/m2 . Cường độ âm tại vị trí có mức cường độ âm 80 dB là

A. 104W/m2

B. 102W/m2

C. 101W/m2

D. 103W/m2

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 80 :

A. A=A1+A2

A. A=A1+A2

B. A1+A2AA1A2

C. A=A1A2

D. A=A12+A22

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 81 :

Đồ thị nào dưới đây có thể là đồ thị I= f (U) của một quang trở dưới chế độ rọi sáng không đổi? I là cường độ dòng điện chạy qua quang trở, U là hiệu điện thế giữa hai đầu quang trở.

A. đồ thị b

B. đồ thị d

C. đồ thị a

D. đồ thị c

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 82 :

A. 1,59.1010m

A. 1,59.1010m

B. 2,12.1010m

C. 13,25.1010m

D. 11,13.1010m

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 83 :

A. e=2sin100πt+π4V.

A. e=2sin100πt+π4V.

B. e=2sin100πt+π4V.

C. e=2sin100πtV.

D. e=2πsin100πtV.

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 84 :

Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 90 :

A. 4/5.

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 91 :

A. 200V

B. 100 V

C. 400 V

D. 300 V

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu hỏi 98 :

Sóng điện từ

A. S = 60 cm.

Câu hỏi 103 :

A. ω=π2T.

A. ω=π2T.

B. ω=T2π

C. ω=2πT

D. ω=2πT

A. S = 60 cm.

Câu hỏi 104 :

A. 20π  mm

A. 20π  mm

B. 4mm

C. 8mm

D. 2π mm

A. S = 60 cm.

Câu hỏi 108 :

Cường độ dòng điện i=3cos100πtπ3A  có pha ban đầu là

A. π3rad.

B. -π3rad.

C. -π6rad.

D. π6rad.

A. S = 60 cm.

Câu hỏi 110 :

Biết I0  là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm (đo theo đơn vị dB) là

A. L=logI0IdB.

B. L=logII0dB.

C. L=10logI0IdB.

D. L=10logII0dB.

A. S = 60 cm.

Câu hỏi 115 :

A. 2 cm

A. 2 cm

B. 9cm

C. 10cm

D. 14 cm

A. S = 60 cm.

Câu hỏi 116 :

A. 20 rad/s

A. 20 rad/s

B. 5 rad/s

C. 20π rad/s

D. 5π rad/s

A. S = 60 cm.

Câu hỏi 121 :

A. 4cm

A. 4cm

B. 8cm

C. 1cm

D. 2cm

A. S = 60 cm.

Câu hỏi 123 :

A. 100Ω.

A. 100Ω.

B. 1002Ω.

C. 50Ω.

D. 502Ω.

A. S = 60 cm.

Câu hỏi 130 :

A. S = 60 cm.

Câu hỏi 132 :

A. 0,02 s.

A. S = 60 cm.

Câu hỏi 135 :

Chu kì của vật dao động điều hòa là:

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 136 :

Sóng ngang truyền được trong

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 139 :

A, 9,748 m/s2.

B. 9,874 m/s2. 

B. Đoạn mạch gồm R và C

Câu hỏi 140 :

Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 141 :

Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 142 :

B. π f

B. π f

C. 2π f

D. 0,5 f

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 144 :

Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 145 :

Đơn vị đo cường độ âm là:

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 146 :

Vật dao động điều hòa có

B. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp hai lần tần số dao động của vật

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 150 :

Các đồng vị hạt nhân của cùng một nguyên tố có cùng

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 151 :

A. Z=R2+(ωL1ωC)2.

A. Z=R2+(ωL1ωC)2.

B. Z=R2+r2+(ωL1ωC)2.

C. Z=R2+r2+(ωL1ωC)2.

D. Z=R2+(ωL+r)2+(1ωC)2.

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 152 :

B. i = 1,1 cos(100πt +π2 )A.        

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 154 :

B. 30 V

B. 30 V

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 156 :

Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào?

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 157 :

Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là:

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 159 :

Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với

A. chất lỏng

B. chất rắn

C. chất bán dẫn

D. kim loại

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 160 :

Nội dung của thuyết lượng tử không nói về:

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.   

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 162 :

Giới hạn quang điện của một kim loại là 265mm, công thoát electron khỏi kim loại này là

B. 7,5.1019eV

C. 7,5.1019J

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 163 :

Trong chân không, bước sóng của một trong các bức xạ màu vàng có trị số là

A. 0,60 nm

B. 0,60 mm

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 165 :

Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 166 :

Theo định luật Cu-lông, lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không:

A. Theo định luật Cu-lông, lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không: (ảnh 1)

B. Theo định luật Cu-lông, lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không: (ảnh 2)

C. Theo định luật Cu-lông, lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không: (ảnh 3)

D. Theo định luật Cu-lông, lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không: (ảnh 4)

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 167 :

B.ξ b=ξn 

B.ξ b=ξn 

C. ξ b=ξ

D. ξ b=mξn

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 171 :

B. 2203 V

B. 2203 V

C. 2202V

D. 440 V

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu hỏi 188 :

A. 0,33 μm.

Câu hỏi 193 :

Tia tử ngoại là:

Câu hỏi 195 :

Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn

A. đơn sắc

B. kết hợp

C. cùng màu sắc

D. cùng cường độ

Câu hỏi 217 :

Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức:

A. I=q2t

C. I= qt

D. I= q2t

D. I =qt

Câu hỏi 248 :

A.12cm

Câu hỏi 254 :

A. R2ZC2R.

A. R2ZC2R.

B. RRR2ZC2.

C. RR2+ZC2.

D. R2+ZC2R.

Câu hỏi 262 :

Hạt 817O nhân có

Câu hỏi 285 :

A. u=60cos50πt3+π3(A)

A. u=60cos50πt3+π3(A)

B. u=60sin100πt3+π3(A)

C. u=60cos50πt3+π6(A)D

D. u=30cos50πt3+π3(A)

Câu hỏi 296 :

Lực Lo – ren – xơ là

A. Q = Ri2t.

Câu hỏi 310 :

Sóng ngang là sóng:

A. Q = Ri2t.

Câu hỏi 312 :

Hạt nhân XZA  phóng xạ a tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng

A. XZAα+YZ-2A-4

B. XZAα+YZ-4A-2

C. XZAα+YZ-2A-2

D. XZAα+YZ-4A-4

A. Q = Ri2t.

Câu hỏi 334 :

Cường độ dòng điện được xác định bằng

D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.

Câu hỏi 340 :

Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:

A. G=f1f2

B. G=k1.G2

C. G=δĐf1f2

D. G=Đ/f

Câu hỏi 341 :

Sóng dọc là sóng

Câu hỏi 345 :

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm

B. độ to

C. âm sắc

D. cường độ âm

Câu hỏi 352 :

A. u2U2+i2I2=14

A. u2U2+i2I2=14

B. u2U2+i2I2=1

C.u2U2+i2I2=2

D. u2U2+i2I2=12

Câu hỏi 384 :

Sóng cơ là:

Câu hỏi 409 :

A. 10 cm

A. 10 cm

B. 210 cm

C. 22cm

D. 2 cm

Câu hỏi 413 :

A. H=rR+r

A. H=rR+r

B. H=2rR+2r

C. H=rR+2r

D. H=RR+2r

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu hỏi 415 :

Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu hỏi 419 :

A. cực đại.

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu hỏi 420 :

Độ to của âm là đặc trưng sinh lý gắn với 

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu hỏi 423 :

A. i=22cos100πt+π2 A

A. i=22cos100πt+π2 A

B. i=22cos100πtπ2 A

C. i=2cos100πtπ2 A

D. i=2cos100πt+π2A

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu hỏi 425 :

Quang phổ liên tục

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu hỏi 427 :

A. λ=LaD

A. λ=LaD

B. λ=DaL

C. λ=DLa

D. λ=LLa

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu hỏi 430 :

A. H12

A. H12

B. H13

C. H24

D. H25

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu hỏi 431 :

Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu hỏi 439 :

Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu hỏi 452 :

Một vật đang ở trạng thái trung hòa về điện thì nhận thêm một electron. Điện tích của vật sau đó là

A. 9,1.1031C

B. 6,1.1019C

C. 1,6.1019C

D. 1,9.1031C

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu hỏi 453 :

A. H=UNξ

A. H=UNξ

B. H=ξUN

C. H=ξUN+ξ

D. H=UNξ+UN

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu hỏi 454 :

Hạt tải điện trong chất bán dẫn là

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu hỏi 465 :

Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu hỏi 466 :

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại?

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu hỏi 467 :

A. λ=2iaD

A. λ=2iaD

B. λ=Dai

C. λ=Dia

D. λ=iDa

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu hỏi 468 :

Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn ?

A. Si

B. Ge

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu hỏi 470 :

A. Tia α

A. Tia α

B. Tia β+

C. Tia β-

D. Tia γ

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu hỏi 471 :

Năng lượng liên kết riêng

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu hỏi 472 :

A. 12mglα02

A. 12mglα02

B. mglα02

C. mgl2α02

D. mglα0

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu hỏi 474 :

A. 0,1 V

A. 0,1 V

B. 2,5 V

C. 0,4 V

D. 0,25 V

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu hỏi 477 :

A. 64 W

A. 64 W

B. 1280 W

C. 1440 W

D. 160 W

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu hỏi 478 :

A. 3,3 m

A. 3,3 m

B. 3,0 m

C. 2,7 m

D. 9,1 m

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu hỏi 479 :

Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu hỏi 487 :

A. 80 cm/s

A. 80 cm/s

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu hỏi 499 :

A. v=aωcosωt+φ

A. v=aωcosωt+φ

B. v=Aωcosωt+φ.

C. v=Aω2sinωt+φ

D. v=Aωsinωt+φ

Câu hỏi 502 :

Cho phản ứng hạt nhân: 510B+X37Li+24He. Hạt X là

A. 01n

B. 11p

C. 10e

D. +10e

Câu hỏi 505 :

A. 302V.

A. 302V.

B. 30 V

C. 602V.

D. 60 V

Câu hỏi 513 :

A. ωrad/s

A. ωrad/s

B. 2πω rad/s

C. ω2πrad/s

D. 2πωrad/s

Câu hỏi 519 :

A. 400Ω

A. 400Ω

B. 200Ω

C. 100Ω

D. 50Ω

Câu hỏi 527 :

A. u=cos40π3tπx3π2cm

A. u=cos40π3tπx3π2cm

C. u=3cos20πtπx12+π2cm(x tính bằng cm; t tính bằng s).

Câu hỏi 528 :

A. 93,75%.

A. 93,75%.

B. 96,14%.

C. 92,28%.

D. 96,88%.

Câu hỏi 531 :

Hạt nhân Côban 2760Co 

A. nơtron.

Câu hỏi 533 :

A. v4l

A. v4l

B. 2vl

C. v2l

D. vl

A. nơtron.

Câu hỏi 536 :

Đơn vị đo cường độ âm là

A. nơtron.

Câu hỏi 538 :

A. i=1102cos100πtA

A. i=1102cos100πtA

B. i=112cos100πt+π2A

C. i=112cos100πtA

D. i=11cos100πtA

A. nơtron.

Câu hỏi 539 :

A. E0=πNBS

A. E0=πNBS

B. E0=ωBS.

C. E0=NBS

D. E0=BS.

A. nơtron.

Câu hỏi 541 :

A. 0,7 μm.

C. 0,6 μm.

D. 0,4 μm.

A. nơtron.

Câu hỏi 545 :

A. nơtron.

B. 12D

D. 13T

Câu hỏi 548 :

A. I=R+rE.

A. I=R+rE.

B. I=ER+r.

C. I=Er

D. I=ER+r.

A. nơtron.

Câu hỏi 551 :

Máy biến áp là thiết bị

A. nơtron.

Câu hỏi 561 :

A. -5 cm

A. -5 cm

B. 53 cm

C. 5 cm

D. 53 cm

A. nơtron.

Câu hỏi 567 :

A. 50 Hz

A. 50 Hz

B. 305Hz

C. 75 Hz

D. 255Hz

A. nơtron.

Câu hỏi 570 :

A. 1,6.1019 C

A. 1,6.1019 C

B. 6,1.1019 C

C. -1,6.1019C

D. 1,9.1031 C

A. 0,2 cm.

Câu hỏi 571 :

A. I=ξR+r

A. I=ξR+r

B. I=ξUNr

C. I=UNR

D. I=UNR+r

A. 0,2 cm.

Câu hỏi 575 :

Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A. 2k+1π vi k=0,  ±1,  ±2,...

B. 2kπvi k=0,  ±1,  ±2,...

C. k+0,5πA vi k=0,  ±1,  ±2,...

D. k+0,25π vi k=0,  ±1,  ±2,...

A. 0,2 cm.

Câu hỏi 577 :

Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ. Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 d2 thỏa mãn 

A. d1d2=nλ  vi n=0,  ±1,  ±2,...

B. d1d2=n+0,5λ  vi n=0,  ±1,  ±2,...

C. d1d2=n+0,25λ  vi n=0,  ±1,  ±2,...

D. d1d2=2n+0,75λ  vi n=0,  ±1,  ±2,...

A. 0,2 cm.

Câu hỏi 581 :

A. 3π4

A. 3π4

B. π6

C. 2π3

D. π4

A. 0,2 cm.

Câu hỏi 586 :

Chất nào sau đây là chất quang dẫn ?

C. CbS.

A. 0,2 cm.

Câu hỏi 587 :

A. 4r0

A. 4r0

B. 9r0

C. 16r0

D. 25r0

A. 0,2 cm.

Câu hỏi 588 :

Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt anpha? 

A. Tia α

B. Tia β+

C. Tia β-

D. Tia γ

A. 0,2 cm.

Câu hỏi 593 :

D. 2π Hz.

D. 2π Hz.

A. 0,2 cm.

Câu hỏi 598 :

A. 3,31.1019 J

A. 3,31.1019 J

B. 3,31.1025 J

C. 1,33.1027 J

D. 2,84.1019 J

A. 0,2 cm.

Câu hỏi 599 :

Cho phản ứng nhiệt hạch: 12H+Xn01+H23e. Hạt nhân X 

A. 12H

B. 24He

C. 36Li

D. 11H

A. 0,2 cm.

Câu hỏi 605 :

A. 80 cm/s.

A. 80 cm/s.

A. 0,2 cm.

Câu hỏi 608 :

A. 5

A. 5

B. 8

C. 4

D. 1

A. 0,2 cm.

Câu hỏi 610 :

A. Ci2=LU02u2

A. Ci2=LU02u2

B. i2=LCU02u2

C. i2=LCU02u2

D. Li2=CU02u2

Câu hỏi 637 :

A. π2

A. π2

B. π6

C. π3

D. π4

Câu hỏi 642 :

A. 3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 9

Câu hỏi 645 :

A. 104π

A. 104π

B. 1043π

C. 2.104π

D. 1042π

Câu hỏi 649 :

Tia X có bản chất là

A. sóng điện từ

B. sóng cơ

Câu hỏi 650 :

A. N=N0.λet

A. N=N0.λet

B. N=N0.λ-et

C. N=N0.λλt

D. N=N0.λ-λt

Câu hỏi 651 :

Trong phản ứng hạt nhân 49Be+αX+n hạt nhân X là 

A. 816O

B. 512B

C. 612C

D. 01e

Câu hỏi 652 :

A. U1U2=N2N1

A. U1U2=N2N1

B. U1U2=N1N2

C. U1U2=N1+N2N2

D. U2U1=N1+N2N2

Câu hỏi 653 :

A. a=ωx

A. a=ωx

B. a=ω2x

C. a=ω2x

D. a=ωx

Câu hỏi 655 :

A. nd<nv<nt

A. nd<nv<nt

B. nv>nd>nt

C. nd>nt>nv

D. nt>nd>nv

Câu hỏi 658 :

A. kA2

A. kA2

B. kA

C. 12kA

D. 12kA2

Câu hỏi 666 :

A. 4,5 λ

B. 5,5λ

C. 3,5 λ

D. 2,5 λ

Câu hỏi 671 :

A. 200 W

A. 200 W

B. 1003W

C. 2003W

D. 100 W

Câu hỏi 680 :

A. u=40cos100πt+π4V

A. u=40cos100πt+π4V

B. u=402cos100πtπ4V

C. u=402cos100πt+π4V

D. u=40cos100πt-π4V

Câu hỏi 686 :

A. 0,9625.

Câu hỏi 698 :

Công thức tính khoảng vân là

A. i=λDa

B. i=D2aλ

C. i=Daλ

D. i=aDλ

Câu hỏi 717 :

A. x=3cos3πtπ6

A. x=3cos3πtπ6

B. x=3cos2πt

C. x=3cos3πtπ3

D. x=3cos2πtπ3

Câu hỏi 718 :

A. 1,5cm/s2

A. 1,5cm/s2

B. 1,44cm/s2

C. 96cm/s2

D. 24cm/s2

Câu hỏi 728 :

Mạch dao động LC lí tưởng dao động điều hòa với tần số f  

A. f=2πLC.

B. f=LC2π.

C. f=2πLC.

D. f=12πLC.

Câu hỏi 730 :

A. ω2x2.

A. ω2x2.

B. ωx2.

C. ω2x.

D. ωx

Câu hỏi 734 :

A. ωL.

A. ωL.

B. 1ωL.

C. ωL.

D. 1ωL.

Câu hỏi 738 :

A. l=2k+1λ2.

A. l=2k+1λ2.

B. l=kλ.

C. l=2k+1λ4.

D. l=2k+1λ8.

Câu hỏi 743 :

A. x=4sin2πt+π2cm.

A. x=4sin2πt+π2cm.

B. x=4sin2πt-π2cm.

C. x=4cosπt+π2cm.

D. x=4cosπt-π2cm.

Câu hỏi 753 :

A. 0,55μm.

A. 0,55μm.

B. 0,60μm.

C. 0,50μm.

D. 0,45μm.

Câu hỏi 754 :

A. 2,92.1015Hz.

A. 2,92.1015Hz.

B. 0,22.1015Hz.

C. 4,56.1015Hz.

D. 2,28.1015Hz.

Câu hỏi 756 :

A. 13 cm/s

Câu hỏi 760 :

A. 1,40 s

A. 1,40 s

B. 1,15 s

C. 0,58 s

D. 1,99 s

Câu hỏi 765 :

A. 450nm/s.

A. 450nm/s.

B. 450cm/s.

C. 600cm/s.

D. 600mm/s.

Câu hỏi 766 :

A. 502Ω.

A. 502Ω.

B. 503Ω.

C. 1003Ω.

D. 100Ω.

Câu hỏi 829 :

A. 5 cm

A. 5 cm

Câu hỏi 834 :

A. 0,87B0

A. 0,87B0

B. 0,67B0

C. 0,96B0

D. 34B0

Câu hỏi 837 :

A. 1,1.106

A. 1,1.106

B. 1,2.106

C. 1,2.105

D. 1,1.105

Câu hỏi 874 :

A. 24,7.1011m

A. 24,7.1011m

B. 51,8.1011m

C. 42,4.1011m

D. 10,6.1011m

Câu hỏi 901 :

A. 0

A. 0

B. π

C. π2

D. 2π3

Câu hỏi 902 :

A. i<arsinn2n1

A. i<arsinn2n1

B. iarsinn2n1

C. iarcosn2n1

D. iarcosn2n1

Câu hỏi 906 :

A. iI0=eE0

A. iI0=eE0

B. iI0=eE0

C. iI02+eE02=1

D. iI02-eE02=1

Câu hỏi 909 :

A. ±5,60

A. ±5,60

B. ±40

C. ±6,930

D. ±60

Câu hỏi 914 :

Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F=F0cos2πft, với F0  không đổi và f thay đổi được . Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ A(cm) của con lắc theo tần số (Hz) của ngoại lực như hình trên . Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu hỏi 920 :

A. 100 V

A. 100 V

B. 1002 V

C. 200 V

D. 2002 V

Câu hỏi 931 :

A. i=ωQ0 cos(ωt+φ)

A. i=ωQ0 cos(ωt+φ)

B. i=Q0ω cos(ωt+φ)

C. i=ωQ0 cos(ωt+φ+π2)

D. i=Q0ω cos(ωt+φ+π2)

Câu hỏi 969 :

A. i=Daλ

A. i=Daλ

B. i=λD2a

C. i=λDa

D. i=λaD

Câu hỏi 973 :

A. f=12πlg

A. f=12πlg

B. f=2πlg

C. f=2πgl

D. f=12πgl

Câu hỏi 1010 :

Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Y – âng là

A. x=kλD2a với k=0,±1,±2...

B. x=k+12λDa với k=0,±1,±2...

C. x=k+12λD2a với k=0,±1,±2...

D. x=kλDa với k=0,±1,±2...

Câu hỏi 1019 :

A. 300 V

A. 300 V

B. 150 V

C. 3002 V

D. 1502 V

Câu hỏi 1030 :

A. 2π.105

A. 2π.105

B. 0T

C. 2.103 T

D. 2.105T

Câu hỏi 1033 :

A. 0,120

A. 0,120

B. 0,370

C. 1,20

D. 3,70

Câu hỏi 1052 :

A. δ=λaD

A. δ=λaD

B. δ=axD

C. δ=λxD

D. δ=aDx

Câu hỏi 1053 :

A. λT=vf

A. λT=vf

B. v=λT=λf

C. λ=vf

D. λ=vT=vf

Câu hỏi 1057 :

A. 2.108m/s;0,4μm

A. 2.108m/s;0,4μm

B. 108m/s;0,67μm

C. 1,5.108m/s;0,56μm

D. 2,3.108m/s;0,38μm

Câu hỏi 1069 :

A. 0,48 μm

B. 0,40μm

C. 0,60μm

D. 0,76μm

Câu hỏi 1078 :

A. 30,6.105m/s

A. 30,6.105m/s

B. 5.105m/s

C. 3,06.105m/s

D. 0,306.105m/s

Câu hỏi 1150 :

Giới hạn quang điện của một kim loại λ0=0,50  μm . Công thoát electron của kim loại đó là

A. 3,975  eV.

B. 3,975.1019  J.

C. 3,975.1020  J.

D. 39,75  eV.

Câu hỏi 1155 :

A. 9.109q1q2r2

A. 9.109q1q2r2

B. 9.109q1q2r2

C. 9.109q1q2r2

D. 9.109q1q2r

Câu hỏi 1165 :

Trong dãy phân rã phóng xạ: 92235X 82207Y  có bao nhiêu hạt α  β  được phát ra?

A. 3α và 4β

B. 7α và 4β

C. 4α và 7β

D. 7α và 2β

Câu hỏi 1166 :

Âm có tần số  

Câu hỏi 1173 :

Điện áp u=200cos100πt+π4V  có giá trị cực đại là

A. 1002V

B. 2002V

C. 200 V

D. 100 V

Câu hỏi 1176 :

A. 220 W

A. 220 W

B. 440 W

C. 4402W

D. 2202W

Câu hỏi 1204 :

A. 400

A. 400

B. 100

C. 200

D. 1020

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1207 :

Bước sóng là

C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1208 :

A. 60 nF

A. 60 nF

B. 6 nF

C. 45 nF

D. 40 nF

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1209 :

A. 15 cm

A. 15 cm

B. 45 cm

C. 10 cm

D. 20 cm

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1211 :

A. tỉ lệ thuận với n

A. tỉ lệ thuận với n

B. tỉ lệ nghịch với n

C. tỉ lệ thuận với n2

D. tỉ lệ nghịch với n2

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1212 :

Tia hồng ngoại có thể được nhận biết bằng

A. màn huỳnh quang

B. mắt người

C. máy quang phổ

D. pin nhiệt điện

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1213 :

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận

A. ăng-ten thu

B. mạch tách sóng

C.  mạch biến điệu

D. mạch khuếch đại

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1214 :

Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật

C. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1215 :

Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng

A. tia hồng ngoại

B. sóng vô tuyến

C. tia tử ngoại

D. tia X

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1216 :

A. -16,2 μC

A. -16,2 μC

B. 16,2 μC

C. -10,3 μC

D. 10,3 μC

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1217 :

A. 502 V

A. 502 V

B. 100 V

C. 50 V

D. 1002 V

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1218 :

A. điện tích

A. điện tích

B. số nơtron

C. số nuclôn

D. số prôtôn

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1219 :

Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo

B. tần số ánh sáng.

C. vận tốc ánh sáng.

D. chiết xuất ánh sáng.

Câu hỏi 1223 :

Quang phổ liên tục

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1225 :

Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm

B. độ cao, độ to, âm sắc

C. độ cao, độ to, độ thị âm

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1228 :

A. 0,30 μm

A. 0,30 μm

B. 0,35 μm

C. 0,26 μm

D. 0,40 μm

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1229 :

A. quang điện ngoài

A. quang điện ngoài

B. quang điện trong

C. nhiệt điện

D. siêu dẫn

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1235 :

A. 28 Hz

A. 28 Hz

B. 30 Hz

C. 32 Hz

D. 34 Hz

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1237 :

A. 200 V

A. 200 V

B. 80 V

C. 140 V

D. 40 V

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1238 :

A. 0,83

A. 0,83

B. 0,80

C. 0,55

D. 0,05

A. bước sóng ánh sáng.

Câu hỏi 1244 :

A. 3,2.1019C

A. 3,2.1019C

B. 6,1.1019C

C. 3,2.1019C

D. 0 C

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1245 :

Hạt tải điện trong chất khí là

A. lỗ trống

B. electron, ion dương và ion âm

C. ion dương

D. ion âm

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1246 :

A. UMN=ξIr

A. UMN=ξIr

B. UMN=ξIR

C. UMN=ξ+Ir

D. UMN=ξ+IR

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1247 :

Bộ phận giảm xóc trong xe ô tô là ứng dụng của hiện tượng

A. dao động tắt dần

C. cộng hưởng

Câu hỏi 1251 :

Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ  . Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1  d2  thỏa mãn 

A. d1d2=nλ với n=0,  ±1,  ±2,...

B. d1d2=n+0,5λ với n=0,  ±1,  ±2,...

C. d1d2=n+0,25λ với n=0,  ±1,  ±2,...

D. d1d2=2n+0,75λ với  n=0,  ±1,  ±2,...

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1252 :

Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với

A. Tần số âm

B.  cường độ âm

C. mức cường độ âm

D. đồ thị dao động âm

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1253 :

A. i=ωLUcosωt+π2

A. i=ωLUcosωt+π2

B. i=ωLUcosωtπ2

C. i=ULωcosωtπ2

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1254 :

A. Cảm kháng của cuộn dây tăng.

A. Cảm kháng của cuộn dây tăng.

B. Dung kháng của tụ điện giảm

C. Tổng trở của mạch giảm

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1257 :

Chiếu chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

B.  bị đổi màu

C. bị thay đổi tần số

D. không bị tán sắc

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1258 :

 Khi nói về tia Rơn – ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1260 :

Chất quang dẫn sẽ trở nên dẫn điên tốt nếu

A. nhiệt độ thấp

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1263 :

A. ε=mp+mnmXc2A

A. ε=mp+mnmXc2A

B. ε=Zmp+AZmnmXc2A

C. ε=Zmp+AZmnmXc2Z

D. ε=Zmp+AZmnmXc2AZ

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1265 :

A. 300

A. 300

B. 600

C. 370

D. 450

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1269 :

B. 18,2 V

B. 18,2 V

C. 183,6 V

D. 36,3 V

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1271 :

Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng

A. Ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1273 :

A. 83,070

A. 83,070

B. 39,450

C. 41,350

D. 78,90

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1274 :

A. 9,96 m/s2.

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1279 :

Nguồn sáng đơn sắc có công suất 1,5 W, phát ra bức xạ có bước sóng λ=546 nm. Số hạt photon mà nguồn sáng phát ra trong 1 phút gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,5.1020 hạt

B. 2,5.1020 hạt

C. 2,6.1020 hạt

D. 2,2.1020 hạt

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1280 :

A. 870 cm/s2.

A. 870 cm/s2.

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1281 :

A. 1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1283 :

Một chương trình đài tiếng nói Việt Nam trên sóng FM với tần số 100 MHz. Bước sóng tương ứng của sóng này là

A. 5 m

B. 10 m

C. 3 m

D. 2 m

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 1284 :

A. 5

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu hỏi 1286 :

Chọn câu phát biểu đúng

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 1287 :

Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 1289 :

Coban C2760o là chất phóng xạ có chu kì bán rã T= 5,33 năm. Lúc đầu có 1000g Co thì sau 10,66 năm số nguyên tử coban còn tại là?

A. N=2,51.1024

B. N=5,42.1022

C. N=8,18.1020

D. N=1,25.1021

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 1290 :

Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 1292 :

Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=22cos100πt+π2A. Chọn phát biểu sai:

A. Cường độ hiệu dụng I = 2A

D. φ=π2

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 1293 :

Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 1295 :

Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 1297 :

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 1298 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 1299 :

A. I=qe

A. I=qe

B. I=qt

C. I=tq

D. I=qt

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu hỏi 1301 :

Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?

A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.                        

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK