A. giới hạn sinh thái
B. môi trường
C. ổ sinh thái
D. khoảng thuận lợi
A. khoảng chống chịu
B. ổ sinh thái
C. giới hạn sinh thái
D. khoảng thuận lợi
A. C là giới hạn trên
B. C là giới hạn dưới
C. C là điểm gây chết
D. C là điểm gây chết
A. C là giới hạn dưới
B. 5,6-C là khoảng thuận lợi
C. 5,6-C là khoảng chống chịu
D. C là điểm gây chết
A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết
B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất
C. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế
D. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau
A. Cá
B. Lưỡng cư
C. Bò sát
D. Thú
A. Cá
B. Ốc
C. Lưỡng cư
D. Chim
A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có điểm cực thuận cao hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn
A. Hạn chế
B. Rộng
C. Vừa phải
D. Hẹp
A. phổ biến
B. rộng
C. vừa phải
D. hẹp
A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
B. Mỗi loài cư trú ở một vị trí khác nhau trong không gian
C. Phân chia thời gian kiếm ăn khác nhau trong ngày
D. Mức độ cạnh tranh khác loài
A. mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
B. cạnh tranh khác loài
C. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
D. mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
A. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng mạnh
B. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng ít thì cạnh tranh với nhau càng yếu
C. Những loài có ổ sinh thái không giao nhau thì không cạnh tranh với nha
D. Những loại có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng yếu
A. Các loài có ổ sinh thái giao nhau càng nhiều thì càng dễ sống chung với nhau
B. Ổ sinh thái là nơi cư trú của một loài xác định
C. Số lượng loài càng lớn thì ổ sinh thái của mỗi loài càng có xu hướng được mở rộng
D. Trong cùng một nơi ở có thể có nhiều ổ sinh thái khác nhau
A. 18 ngày
B. 8 ngày
C. 38 ngày
D. 28 ngày
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
A. Trồng cây xen xanh
B. Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau
C. Nuôi các loài động vật cùng với các loài là thức ăn của nó.
D. Cả A, B, C
A. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ cao
B. Có ổ sinh thái rộng, mật độ thấp
C. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ thấp
D. Có ổ sinh thái rộng, mất độ cao
A. Trong ổ sinh thái của một loài, tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển
B. Ổ sinh thái tạo ra sự cách li về mặt sinh thái giữa các loài nên nhiều loài có thể sống chung được với nhau trong một khu vực mà không dẫn đến cạnh tranh quá gay gắt
C. Mỗi loài cá có một ổ sinh thái riêng, nên khi nuôi chung một ao sẽ tăng mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau dẫn đến giảm năng suất
D. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sinh sống của loài đó
A. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
B. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
C. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
D. Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
A. Không có sự thay đổi về ổ sinh thái của bướm
B. Không có sự thay đổi về ổ sinh thái của bướm
C. Ổ sinh thái của bướm sẽ bị thu hẹp
D. Lúc đầu ổ sinh thái của bướm mở rộng, sau đó thu hẹp lại
A. Ảnh hưởng tới sinh sản, cấu tạo giải phẫu của cây
B. Thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành
C. Thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật
D. Tăng hoặc giảm cường độ quang hợp của cây
A. Hình thái.
B. Cấu tạo giải phẫu
C. Sinh lí
D. Cả A, B và C
A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang
B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển
C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng
D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất
A. Phiến lá mỏng
B. Ít hoặc không có mô giậu
C. Lá nằm ngang
D. Mô giậu phát triển
A. Cây ưa sáng phát huy tối đa diện tích để đón ánh sáng mặt trời
B. Cây ưa sáng có cấu tạo để hạn chế tác hại của ánh sáng mạnh
C. Cây ưa bóng phát huy tối đa khả năng thu nhận ánh sáng mặt trời
D. Cây ưa bóng thường sống dưới tán cây ưa sáng
A. Cây ưa sáng phát huy tối đa diện tích để đón ánh sáng mặt trời.
B. Cây ưa sáng có cấu tạo để hạn chế tác hại của ánh sáng mạnh
C. Cây ưa bóng phát huy tối đa khả năng tránh ánh sáng mặt trời
D. Cây ưa sáng thường sống dưới tán cây ưa bóng
A. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau
B. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau
C. Trồng đồng thời nhiều loại cây
D. Không trồng cả 2 loại cây vào một chỗ
A. trồng đỗ dưới gốc các cây ngô
B. trồng lúa dưới gốc cây ngô
C. trồng lá lốt dưới gốc cây xoài
D. Không có ứng dụng nào cả
A. Hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho độngvật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian
B. Đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản
C. Hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản
D. Ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian
A. kiếm mồi quanh nơi sống
B. nhận biết giao phối
C. nhận biết con mồi
D. định hướng trong không gian
A. thân có màu sắc sặc sỡ dễ nhận biết
B. mắt rất tinh dễ quan sát
C. xúc giác phát triển
D. mắt nhỏ lại hoặc tiêu giảm
A. mắt nhỏ lại hoặc tiêu giảm
B. mắt rất tinh dễ quan sát
C. xúc giác phát triển
D. Cả A, B và C
A. Hình thái, cấu trúc cơ thể, tuổi thọ, các hoạt động sinh lí- sinh thái và tập tính của sinh vật
B. Đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản
C. Hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản
D. Ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian
A. Hình thái, cấu trúc cơ thể
B. tuổi thọ, các hoạt động sinh lí
C. Định hướng di chuyển trong không gian
D. Sinh thái và tập tính của sinh vật
A. động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường lớn hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng.
B. động vật biến nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường lớn hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng
C. động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường bé hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng
D. động vật biến nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường bé hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng
A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
C. Các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
D. Các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài sống tương tự sống ở vùng nhiệt đới
A. giúp cơ thể nhỏ, vận động nhanh để tỏa nhiệt.
B. làm tăng khả năng tỏa nhiệt
C. giúp cơ thể dễ ẩn nấp, trú đông
D. góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
A. tăng tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V).
B. giảm tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V)
C. liên tục kiếm ăn
D. phủ bộ lông màu trắng lên cơ thể
A. sống nơi càng nóng, S càng lớn
B. sống nơi càng lạnh, V càng lớn
C. sống nơi càng lạnh, tỉ số S/V càng giảm
D. sống nơi càng nóng, tỉ số S/V càng giảm
A. sống nơi càng nóng, S càng lớn
B. Sống nơi càng lạnh, V càng lớn
C. sống nơi càng lạnh, tỉ số S/V càng tăng
D. sống nơi càng nóng, tỉ số S/V càng tăng
A. mùa
B. thủy triều
C. ngày, đêm
D. tuần trăng
A. Ngủ đông của động vật biến nhiệt
B. Sự di trú của một số loài chim
C. Sự hoá nhộng của sâu sòi ở Hà Nội
D. Tất cả đều đúng
A. thành phần và cường độ ánh sáng
B. nhiệt độ
C. đặc điểm cấu tạo
D. nguyên nhân khác.
A. Động vật nhỏ có tỷ lệ trao đổi chất thấp hơn ( trên một gam khối lượng cơ thể) so với động vật lớn hơn.
B. Động vật nhỏ hơn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với khối lượng cơ thể lớn hơn và do đó mất nhiệt lớn ra môi trường.
C. Động vật nhỏ hơn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với khối lượng cơ thể nhỏ hơn và do đó mất nhiệt lớn ra môi trường
D. Động vật nhỏ hơn không thể run lên với tốc độ đủ nhanh để tạo ra nhiệt lượng trong cơ
A. thành phần và cường độ ánh sáng
B. nhiệt độ
C. đặc điểm cấu tạo
D. nguyên nhân khác
A. Mất nhiệt lớn hơn
B. Mất nhiệt ít hơn
C. Không thể so sánh
D. Mất nhiệt như nhau
A. lá một số cây họ đậu xếp lại lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc sáng sớm
B. dơi ngủ ban ngày và hoạt động về đêm
C. cây trinh nữ xếp lá khi có vật chạm vào
D. cây ôn đới rụng lá vào mùa đông
A. lá một số cây họ đậu xếp lại lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc sáng sớm
B. Cú mèo bắt chuột làm thức ăn
C. cây trinh nữ xếp lá khi có vật chạm vào
D. Lúa bị đổ do bão
A. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường
B. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kì của môi trường.
C. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kì của môi trường
D. sự thay đổi theo chu kì của sinh vật trước môi trường
A. Sự thay đổi về tập tính của động vật
B. Sự thay đổi đặc điểm cấu tạo cơ thể theo tác động môi trường
C. Phản ứng cơ thể với những thay đổi mang tính chu kỳ của môi trường
D. Sự thay đổi các hoạt động ở sinh vật theo điều kiện môi trường
A. Kích thước voi vùng ôn đới lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ voi ôn đới dày hơn voi nhiệt đới
B. Kích thước voi vùng ôn đới nhỏ hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ voi ôn đới dày hơn voi nhiệt đới
C. Da voi vùng nhiệt đới dày hơn vùng ôn đới
D. Kích thước voi vùng ôn đới lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ voi ôn đới mỏng hơn voi nhiệt đới
A. Kích thước gấu bắc cực lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ gấu bắc cực mỏng hơn gấu nhiệt đới
B. Kích thước gấu bắc cực nhỏ hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ gấu bắc cực dày hơn gấu nhiệt đới
C. Da gấu vùng nhiệt đới dày hơn gấu bắc cực
D. Kích thước gấu bắc cực lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ gấu bắc cực dày hơn gấu nhiệt đới
A. giảm nhẹ tác động của các nhân tố sinh thái
B. biến đổi môi trường theo hướng có lợi cho đời sống của mình
C. làm cho bề mặt hành tinh biến đổi lớn lao
D. tất cả các ý trên
A. giảm nhẹ tác động của các nhân tố sinh thái
B. biến đổi môi trường
C. Tạo nên núi cao, hồ sâu
D. thay đổi bề mặt Trái đất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK