A. Quần thể.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Cá thể.
A. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
B. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
C. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
D. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
A. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
B. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ
C. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn
D. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ
A. Thực vật, một số vi khuẩn và động vật nguyên sinh là nhóm sinh vật có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
B. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ
C. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật.
D. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ
A. Vùng nước khơi đại dương
B. Hệ Cửa sông
C. Đồng cỏ nhiệt đới
D. Rừng lá kim phương Bắc
A. Rừng ngập mặn ven biển
B. Rừng nhiệt đới ẩm
C. Đồng cỏ nhiệt đới
D. Rừng lá kim phương Bắc
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm cả thực vật và vi sinh vật tự dưỡng
B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên trái đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và nhóm hệ sinh thái dưới nước
C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất.
D. Các hệ sinh thái tự nhiên được dình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người.
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất chỉ có thực vật
B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên trái đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và nhóm hệ sinh thái dưới nước
C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất.
D. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên không bị biến đổi dưới tác động của con người.
A. Không được con người bổ sung thêm nguồn năng lượng và vật chất.
B. Không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường bên ngoài.
C. Có thành phần loài ít, có năng suất sinh học cao.
D. Có năng suất sinh học thấp hơn nhiều so với hệ sinh thái tự nhiên.
A. số lượng loài nhiều, năng suất cao.
B. độ ổn định cao, chuỗi thức ăn ngắn.
C. chuỗi thức ăn ngắn, năng suất cao.
D. số lượng loài ít, năng suất thấp.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1, 2.
B. 2, 4.
C. 3, 4.
D. 2, 3.
A. Hình thành do hoạt động của các quy luật tự nhiên
B. Đa dạng sinh học thấp, chuỗi thức ăn ít bậc dinh dưỡng
C. Có năng suất sinh học cao
D. Sinh vật dễ bị dịch bệnh
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (5).
A. Hệ sinh thái thành phố
B. Hệ sinh thái nông nghiệp
C. Hệ sinh thái biển
D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
A. Nuôi nhiều động vật để lấy phân bón.
B. Cộng sinh giữa nấm sợi và tảo trong địa y.
C. Cộng sinh giữa rêu và lúa
D. Cộng sinh giữa vi khuẩn lam và rễ cây họ đậu.
A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
B. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải
C. sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
D. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
A. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
B. Các nhân tố vô sinh và hữu sinh.
C. Cây xanh và các nhóm vi sinh vật phân hủy.
D. Nhân tố khí hậu.
A. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường
B. động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật
C. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân
D. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp
A. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường
B. .động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật
C. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân
D. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp
A. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước
B. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo
C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt
D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn
A. hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo
B. hệ sinh thái trên cạn và dưới nước
C. hệ sinh thái nước mặn, nước ngọt và nước lợ
D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn
A. Đồng ruộng
B. Ao nuôi cá
C. Rừng trồng
D. Cả ba hệ sinh thái trên
A. Đồng ruộng
B. Rừng nguyên sinh
C. Rừng ngập mặn
D. Cả ba hệ sinh thái trên
A. có đặc điểm chung về thành phần cấu trúc
B. có đặc điểm chung về thành phần loài trong hệ sinh thái
C. điều kiện môi trường vô sinh
D. tính ổn định của hệ sinh thái
A. hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
B. hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C. để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng
cho chúng.
D. hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK