A. Vật ăn thịt con mồi
B. Ức chế - cảm nhiễm
C. Cạnh tranh
D. Kí sinh
A. cùng sống trong một nơi ở.
B. có ổ sinh thái trùng lặp nhau.
C. có mùa sinh sản trùng nhau
D. có thời gian hoạt động kiếm ăn trùng nhau.
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế cảm nhiễm
B. Kí sinh vật chủ, sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Kí sinh vật chủ, ức chế cảm nhiễm
D. Ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh
A. Cộng sinh, ức chế - cảm nhiễm, hội sinh.
B. Cộng sinh, hợp tác, kí sinh - vật chủ.
C. Cộng sinh, cạnh tranh, hội sinh.
D. Cộng sinh, hợp tác, hội sinh.
A. quan hệ hợp tác
B. quan hệ cộng sinh
C. quan hệ hội sinh
D. quan hệ kí sinh.
A. quan hệ hợp tác.
B. quan hệ cộng sinh
C. quan hệ hội sinh
D. quan hệ kí sinh.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. (2) → (3) → (5) → (4) → (1)
B. (2) → (1) → (5) → (3) → (4).
C. (2) → (3) → (5) → (1) → (4).
D. (3) → (2) → (5) → (1) → (4).
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1, 4, 5, 3, 2
B. 1, 4, 3, 2, 5
C. 5, 1, 4, 3, 2
D. 1, 4, 2, 3, 5
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. cạnh tranh.
B. ức chế - cảm nhiễm.
C. hội sinh.
D. hợp tác.
A. cạnh tranh
B. ức chế cảm nhiễm
C. hội sinh.
D. hợp tác
A. Ký sinh và ức chế cảm nhiễm.
B. Cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi.
C. Hợp tác và hội sinh.
D. Ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác.
A. Cạnh tranh
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Cộng sinh.
D. Hội sinh
A. Vật ký sinh thường có số lượng ít hươn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
B. Vật ký sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thì giết chết con mồi.
C. Vật ký sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi.
D. Trong thiên nhiên, mối quan hệ vật ký sinh – vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt- con mồi không có vai trò đó.
A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ.
B. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi.
D. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ.
A. Hội sinh và ức chế cảm nhiễm
B. Ức chế cảm nhiễm và cạnh tranh
C. Hội sinh và hợp tác
D. Hội sinh và cộng sinh
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế cảm nhiễm
B. Kí sinh vật chủ, sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Kí sinh vật chủ, ức chế cảm nhiễm
D. Ức chế cả nhiễm, cạnh tranh
A. Nuôi cá để diệt bọ gậy
B. Dùng ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu đục thân hại lúa
C. Cây bông mang gen kháng sâu bệnh của vi khuẩn
D. Nuôi mèo để diệt chuột
A. Nuôi cá để diệt bọ gậy
B. Nuôi ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu đục thân hại lúa
C. Nuôi mèo để bắt chuột
D. Cả A, B và C
A. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ.
B. Quần thể cá chép và quần thể cá mè.
C. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào
D. Quần thể chim sâu và quần thể sâu đo
A. cá rô phi và cá chép.
B. chim sâu và sâu đo.
C. ếch đồng và chim sẻ.
D. tôm và tép.
A. Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ cao phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
B. Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ tối thiểu phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C. Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định (dao động quanh vị trí cân bằng) do sự tác động của các mối quan hệ hoặc hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã.
D. Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định gần phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
A. Cạnh tranh giữa các loài
B. Khống chế sinh học.
C. Cạnh tranh cùng loài.
D. Đấu tranh sinh tồn.
A. thuốc trừ sâu có nguồn gốc thực vật
B. thuốc trừ sâu hóa học
C. bẫy đèn
D. thiên địch
A. bảo vệ thực vật trong nông nghiệp
B. sản xuất phân bón
C. sản xuất chế phẩm sinh học
D. công nghiệp chế biến thực phẩm
A. (1): tảo nở hoa và cá, (2): chim sáo và trâu sừng, (3): vi khuẩn và tảo thành địa y, (4): bò ăn cỏ.
B. (1): lúa và cây dại, (2): hải quỳ và cua, (3): cây phong lan và cây gỗ, (4): hổ ăn thỏ.
C. (1): dây tơ hồng bám lên cây khác, (2): rêu bám lên thân cây (3): vi khuẩn nốt sần và rễ cây họ Đậu (4): loài kiến sống trên cây kiến.
D. (1): thỏ và chuột (2): nhạn bể và chim cò làm tổ tập đoàn, (3): cá ép sống bám trên cá lớn (4): tảo nở hoa và cá.
A. Trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã.
B. Sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã.
C. Sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã
D. Sự điều chỉnh khả năng cạnh tranh của các loài trong quần xã.
A. đảm bảo sự cân bằng sinh thái trong quần xã.
B. làm cho một loài bị tiêu diệt.
C. làm cho quần xã chậm phát triển.
D. làm mất cân bằng sinh thái trong quần xã.
A. Thu nhặt, tiêu hủy càng nhiều ổ trứng của chúng càng tốt
B. Tìm kiếm và tiêu diệt ở tuổi trưởng thành
C. Nhân nuôi thiên địch (nếu có) và thả vào tự nhiên nơi có ốc bươu vàng sinh sống
D. Hạn chế nguồn thức ăn của chúng
A. Dùng hoá chất tẩm vào thức ăn để tiêu diệt tất cả các con chuột ở mọi lứa tuổi.
B. Đặt bẫy để tiêu diệt càng nhiều càng tốt các con chuột đang ở độ tuổi sinh sản.
C. Cho chuột ăn thức ăn chứa hoá chất để chúng không sinh sản được.
D. Hạn chế tối đa nguồn thức ăn, chỗ ở của chúng.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.
B. Không gây ô nhiễm môi trường.
C. Sản phẩm nông nghiệp không bị tích trữ chất độc hại.
D. Cả A, B và C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK