A. Đột biến tự nhiên được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp, trong đó đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu.
B. Đột biến tự nhiên được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp, trong đó đột biến NST là nguồn nguyên liệu chủ yếu.
C. Đột biến tự nhiên được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp, trong đó đột biến trung tính là nguồn nguyên liệu chủ yếu.
D. Đột biến tự nhiên được xem là nguồn nguyên liệu thứ cấp, trong đó đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu.
A. Kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
B. Kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
C. Gen mới cung cấp nguyên liệu cho chọn-lọc tự nhiên.
D. Alen mới, qua giao phối tạo ra các biến dị cung cấp cho chọn lọc.
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.
B. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với tiến hóa.
C. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa, vì nó góp phần hình thành loài mới.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến
A. 2 và 5
B. 3 và 4
C. 1 và 4
D. 1 và 3
A. Nhờ đó mà các con đực và con cái của loài trinh sản có thể phân biết được nhau.
B. Nhờ đó sự tiến hóa được định hưởng.
C. Chúng cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
D. Nhờ đó chúng ta mới phân loại được các loài sinh vật.
A. Thường biến.
B. Biến dị di truyền.
C. Đột biến.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Gen đột biến có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có lợi hoặc trung tính trong tổ hợp gen khác.
B. Tần số đột biến gen tự nhiên là rất nhỏ nên tác hại của đột biến gen là không đáng kể.
C. Chọn lọc tự nhiên luôn đào thải được các gen lặn có hại.
D. Đột biến gen luôn tạo được ra kiểu hình mới.
A. Vì tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
B. Vì là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp.
C. Vì cung cấp nguyên liệu sơ cấp trong tiến hoá.
D. Vì tần số đột biến của vốn gen khá lớn.
A. Vì những giao tử mang đột biến gen có sức sống cao hơn dạng bình thường.
B. Vì chọn lọc tự nhiên luôn giữ lại những giao tử mang đột biến gen có lợi.
C. Vì cơ thể mang đột biến gen thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường.
D. Vì thực vật, động vật có hàng vạn gen.
A. Các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại không thay đổi qua các thế hệ.
B. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật.
C. Đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi.
D. Alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích luỹ các gen đột biến qua các thế hệ.
A. Sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua giao phối tự do và ngẫu nhiên
B. Sự giao phối giữa các cá thể trong một quần thể
C. Sự phát sinh các đột biến gen xuất hiện trong quần thể
D. Sự di cư của các cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến
C. Yếu tố ngẫu nhiên
D. Di nhập gen
A. Kết quả của di – nhập gen là luôn dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
B. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể
C. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể
B. Đều làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định
C. Đều có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể
D. Đều làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể
A. Đột biến và di - nhập gen
B. Di – nhập gen và giao phối không ngẫu nhiên
C. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên
D. CLTN và yếu tố ngẫu nhiên
A. Di nhập gen.
B. Biến động di truyền.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen.
D. Đột biến.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động vào từng gen riêng rẽ mà còn tác động lên toàn bộ kiểu gen.
B. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi và loài mới.
C. Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động lên từng cá thể mà còn tác động cả lên quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành.
B. Đào thải các biến dị mà con người không ưa thích.
C. Tích lũy các biến dị đáp ứng nhu cầu nhiều mặt của loài người.
D. Hình thành những loài mới từ một loài ban đầu, các loài này được phân loại học xếp vào cùng một chi.
A. Tích lũy các biến dị đáp ứng nhu cầu nhiều mặt của loài người
B. Diễn ra trên quy mô lớn
C. Diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài
D. Cả B và C.
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
B. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
A. 0,3025AA : 0,495Aa : 0,2025aa
B. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
C. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. Nếu không xảy ra đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên thì không thể làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.
B. Một quần thể đang có kích thước lớn, nhưng do các yếu tố bất thường làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác với vốn gen của quần thể ban đầu.
C. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.
D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên có thể dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Một alen dù có lợi cũng có thể bị loại khỏi quần thể, và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo hướng xác định.
C. Sự biến đổi có hướng về tần số các alen thường xảy ra với các quần thể có kích thước nhỏ.
D. Ngay cả khi không có đột biến, không có chọn lọc tự nhiên, không có di nhập gen thì tần số các alen cũng có thể bị thay đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Chọn lọc nhân tạo
B. Yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Di nhập gen
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Di nhập gen
A. Không làm thay đổi tần số các alen của quần thể.
B. Làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.
C. Luôn làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. Luôn làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử.
A. (1), (2), (3), (5)
B. (1), (4), (5)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (1), (4)
A. Luôn làm tăng vốn gen của quần thể
B. Luôn làm tăng sự đa dạng sinh di truyền của sinh vật
C. Đào thải hết các alen có hại khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi
D. Làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
A. Chọn lọc vận động, chọn lọc giới tính.
B. Chọn lọc vận động, chọn lọc ổn định.
C. Chọn lọc vận động, chọn lọc phân hóa.
D. Chọn lọc phân hóa, chọn lọc ổn định
A. Điều kiện sống đồng nhất và không thay đồi qua nhiều thế hệ.
B. Điều kiện sống thay đổi nhiều và trở nên không đồng nhất.
C. Điều kiện sống thay đổi theo một hướng xác định.
D. Số lượng cá thể sinh ra bằng số lượng cá thể chết đi.
A. Kích thước của quần thể nhỏ
B. Các cá thể trong quần thể ít có sự cạnh tranh
C. Kích thước quần thể lớn
D. Các cá thể trong quần thể có sự cạnh tranh khốc liệt
A. Đột biến
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Di nhập gen
A. Di - Nhập gen.
B. Đột biến ngược.
C. Yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
A. Đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến gen.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Quần thể được phục hồi có tỉ lệ đồng hợp tử cao.
B. Có thể hình thành loài mới ở chính môi trường ban đầu.
C. Làm tăng số lượng quần thể của loài.
D. Tạo ra quần thể mới đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
A. Làm một gen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể.
B. Có thể xuất hiện alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Góp phần loại bỏ alen lặn ra khỏi quần thể.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (1), (2)
D. (2), (3)
A. Tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử.
B. Giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội và tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử.
C. Tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội và giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn.
D. Giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn và tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử.
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Di nhập gen
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Các yếu tố khác
A. Làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể
B. Tạo ra trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể
C. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể
D. Làm thay đổi tần số các alen và các kiểu gen trong quần thể
A. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
B. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
C. Tạo ra được vô số biến dị tổ hợp.
D. Làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể.
A. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.
A. Di - nhập gen
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Di nhập gen
C. Yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên chống lại thể dị hợp
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Di nhập cư
C. Phiêu bạt gen
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Đột biến
B. Giao phối ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Di nhập cư
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Giao phối ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên
C. Di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên
A. Đột biến
B. Di - nhập gen
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến và di - nhập gen
C. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách ly
D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
A. Ngẫu phối và giao phối có chọn lọc
B. Tự phối và đột biến gen
C. Di nhập gen và ngẫu phối
D. Yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. (1); (3); (4); (6)
B. (3); (4); (2); (6)
C. (2); (3); (4); (5)
D. (1); (3); (4); (5)
A. Giao phối.
B. Di – nhập gen.
C. Đột biến.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
B. Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Làm tăng tính đa dạng và phong phú về vốn gen của quần thể.
A. Làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
B. Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Làm nghèo hoặc làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Làm biến đổi vốn gen của quần thể.
A. Có lợi cho sinh vật.
B. Là đột biến trung tính.
C. Là đột biến vô nghĩa.
D. Có hại cho sinh vật.
A. Có lợi cho sinh vật.
B. Là đột biến trung tính.
C. Không có ý nghĩa tiến hóa.
D. Không có lợi cũng không có hại cho sinh vật.
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Yếu tố ngẫu nhiên
D. Di nhập gen
A. (1), (3).
C. (1), (2).
C. (2), (4).
D. (3), (4).
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Yếu tố ngẫu nhiên
D. Di nhập gen
A. (1), (3).
B. (1), (2).
C. (2), (4).
D. (3), (4).
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (5)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK