A. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.
B. tác động của gió mùa với ảnh hưởng của Biển Đông.
C. tác động của độ cao địa hình với hướng của các dãy núi.
D. tác động của độ cao địa hình với ảnh hưởng của Biển Đông.
A. 3,20C và 12, 50C
B. 9,40C và 13,30C.
C. 13,70C và 9,40C.
D. 12, 50C và 3,20C.
A. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước.
B. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản
C. phá rừng để lấy đất ở
D. phá rừng để khai thác gỗ củi
A. Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Bắc Bộ.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
B. nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. tiếp giáp Biển Đông và nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á.
D. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của Bắc bán cầu
A. Ngành thương mại.
B. Ngành nông nghiệp
C. Ngành công nghiệp
D. Ngành du lịch
A. Bạc Liêu
B. Cà Mau
C. An Giang
D. Đồng Tháp
A. các ô trũng ngập nước
B. vùng ngoài đê
C. rìa phía tây và tây bắc
D. vùng trong đê.
A. Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ
B. Khu vực đồng bằng sông Cửu Long
C. Khu vực Bắc Trung Bộ
D. Khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng.
A. Vinh, Quy Nhơn
B. Hải Phòng, Đà Nẵng
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đồng Hới, Tuy Hòa
A. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương
B. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa
C. Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo.
D. Là biển nóng, nhiệt độ hầu như không thay đổi trong năm
A. Lâm Viên
B. Kon Tum.
C. Đắc Lăk.
D. Di Linh
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
B. núi cao chiếm ưu thế; hướng núi đông - tây; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
C. núi cao chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi tây bắc - đông nam; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
A. Lào Cai.
B. Tây Trang
C. Hữu Nghị
D. Xà Xía.
A. Đá vôi xi măng, đá axit, đất hiếm
B. Đá vôi xi măng, đá axit, bôxit.
C. Đá vôi xi măng, đá axit, than đá
D. Đá vôi xi măng, đá axit, than bùn.
A. khu vực trung du
B. khu vực miền núi
C. khu vực cao nguyên
D. khu vực đồng bằng.
A. Khu vực núi cao, địa hình dốc
B. Khu vực đồi núi thấp.
C. Khu vực đồi núi thấp trên đá mẹ axít
D. Khu vực đồng bằng.
A. thềm lục địa
B. lãnh hải
C. nội thuỷ.
D. tiếp giáp lãnh hải.
A. Bạch Mã
B. Rào Cỏ
C. Pu Xai Lai Leng
D. Động Ngài.
A. Các loài nhiệt đới
B. Các loài cận xích đạo
C. Các loài ôn đới.
D. Các loài cận nhiệt đới.
A. Kiên Giang
B. Gia Lai
C. Kon Tum.
D. Điện Biên
A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Bắc, Đồng bằng sông Hồng
A. Địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
B. Quá trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
C. Địa hình gồm hai hướng chính, hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
D. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và phân hóa đa dạng
A. Hmông.
B. Nùng
C. Hà Nhi
D. Mường
A. Côn Đảo
B. Phú Quốc
C. Bạch Mã.
D. Cát Bà
A. Hà Tiên
B. Mộc Bài.
C. An Giang
D. Đồng Tháp
A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất phù sa.
B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất mùn.
D. hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit.
A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam
B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.
C. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam
D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.
A. nước mặn xâm nhập sâu vào trong đồng bằng.
B. khai thác lâu đời và không được bồi đắp phù sa hàng năm
C. chịu ảnh hưởng của hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc.
D. vào mùa mưa thường xuyên bị ngập trên diện rộng.
A. đông nam
B. tây bắc
C. đông bắc
D. tây nam.
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền
A. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước theo mùa.
B. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước ổn định
C. Sông ngòi dày đặc, chủ yếu là hướng tây bắc - đông nam
D. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, ít phù sa, chế độ nước thất thường
A. Nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt và tiếp giáp Biển Đông nên mưa nhiều.
B. Nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ lớn.
C. Nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn.
D. Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp Biển Đông.
A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều
B. Rượu, bia, nước giải khát.
C. Sản phẩm chăn nuôi
D. Dệt may.
A. Sông Cầu
B. Sông Mã
C. Sông Cả
D. Sông Chảy.
A. giáp biên giới Việt - Trung
B. khu vực phía Nam của vùng.
C. thượng nguồn sông Chảy.
D. khu vực trung tâm của vùng.
A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.
B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.
D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK