A. đồi trung du
B. bán bình nguyên
C. đầu nguồn sông
D. vùng ven biển.
A. rét hại
B. hạn hán.
C. ngập úng.
D. cháy rừng
A. 2 nhóm với 28 ngành.
B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 4 nhóm với 30 ngành.
D. 5 nhóm với 31 ngành.
A. các đồng bằng lớn.
B. gần nơi tiêu thụ
C. các đô thị lớn
D. gần nguồn nguyên liệu.
A. cao lanh, đá vôi
B. đất sét, đá vôi
C. dầu, khí đốt
D. bô xít, sắt.
A. Thái Bình
B. Ninh Bình.
C. Nam Định
D. Hà Nam
A. Sông Cái.
B. Sông Hinh
C. Sông Ia Súp.
D. Sông Ayun
A. Đà Nẵng
B. Nha Trang.
C. Đà Lạt.
D. Cần Thơ.
A. Lang Bian
B. Nam Decbri.
C. Braian.
D. Vọng Phu.
A. Hồng Lĩnh.
B. Đồng Hới.
C. Cửa Lò
D. Đông Hà.
A. Hải Dương
B. Bắc Ninh
C. Phúc Yên
D. Việt Trì.
A. Gia Lai
B. Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng.
D. Bình Phước.
A. Phan Thiết.
B. Quy Nhơn.
C. Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng
A. Nam Định.
B. Hạ Long.
C. Hải Dương.
D. Hải Phòng.
A. Na Mèo.
B. Nậm Cắn.
C. Cầu Treo.
D. Cha Lo.
A. Pù Mát
B. Vũ Quang.
C. Bạch Mã.
D. Yok Đôn.
A. Thái Nguyên
B. Tuyên Quang.
C. Bắc Kạn
D. Lạng Sơn.
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
A. Kon Tum
B. Đắk Lắk
C. Đắk Nông
D. Lâm Đồng.
A. Long Xuyên.
B. Rạch Giá.
C. Cà Mau
D. Sóc Trăng.
A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.
A. Ma-lai-xi-a cao hơn và tăng liên tục.
B. Ma-lai-xi-a thấp hơn và tăng liên tục.
C. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn và liên tục
D. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn và liên tục
A. miền núi.
B. cao nguyên.
C. sơn nguyên.
D. đồng bằng.
A. qui mô lớn và đang tăng
B. qui mô lớn và đang giảm.
C. qui mô nhỏ và đang tăng
D. qui mô nhỏ và đang giảm
A. có nhiều loại khác nhau.
B. đều có qui mô rất lớn.
C. có cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. phân bố rất đồng đều.
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước.
A. Đồng bằng duyên hải.
B. Các đồng bằng ven sông.
C. Ven các thành phố lớn
D. Các cao nguyên badan.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
B. hoạt động lâm sinh đang được chú trọng.
C. các sản phẩm gỗ chưa phong phú
D. chỉ có ý nghía đối với phát triển kinh tế.
A. mạng lưới vẫn còn thưa thớt
B. chưa hội nhập vào khu vực.
C. chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
D. khối lượng vận chuyển lớn.
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
C. tập trung xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.
D. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển.
A. Có nguồn lao động rất dồi dào.
B. Tài nguyên du lịch rất đa dạng.
C. Nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
D. Giao thông ngày càng thuận lợi.
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh gắn với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường.
B. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và giải quyết vấn đề việc làm.
C. Phát triển đô thị hóa và giải quyết các vấn đề tài nguyên, môi trường.
D. Tăng cường liên hệ ngoài vùng với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường.
A. cơ sở năng lượng của vùng được đảm bảo.
B. vị trí địa lí thuận lợi cho trao đổi hàng hóa.
C. số lượng và chất lượng nguồn lao động tăng.
D. cơ sở hạ tầng được cải thiện và thu hút đầu tư.
A. cung cấp nước tưới cho các vườn cây công nghiệp trong mùa khô.
B. điều tiết nước cho các sông, cung cấp nước cho các ngành sản xuất.
C. tạo ra nguồn điện dồi dào và góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy hoạt động du lịch sinh thái và cung cấp nước cho sinh hoạt.
A. thủy lợi, cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. thủy lợi, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. thủy lợi, tăng nuôi trồng thủy sản, sống chung với lũ.
D. thủy lợi, cải tạo đất, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.
A. Quy mô dân số nước ta.
B. Mật độ dân số nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số nước ta.
D. Gia tăng tự nhiên của dân số nước ta.
A. phần lớn sông nhỏ, thềm lục địa hẹp và sâu.
B. xâm thực miền núi yếu, rừng ven biển giảm.
C. mạng lưới sông thưa thớt, thềm lục địa nông.
D. lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông theo mùa.
A. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm.
C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới.
D. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.
A. thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư.
B. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động.
C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch
D. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên.
A. Cột
B. Miền
C. Đường
D. Tròn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK