A. không khí ô nhiễm
B. gia tăng thiên tai
C. sinh vật suy giảm.
D. ô nhiễm môi trường.
A. bảo vệ rừng, trồng rừng mới
B. đẩy mạnh giao đất, giao rừng.
C. áp dụng biện pháp thủy lợi
D. biện pháp nông, lâm kết hợp.
A. dầu mỏ và năng lượng mặt trời.
B. nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
C. nhiệt điện và điện nguyên tử, gió.
D. nhiên liệu than, dầu mỏ, quặng sắt.
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. TD miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ.
A. thị trường tiêu thụ
B. thiếu lao động
C. mùa khô thiếu nước
D. thiếu nguyên liệu.
A. Bình Định
B. Bình Phước.
C. Hà Giang
D. Long An
A. Móng Cái
B. Hà Tiên.
C. Lũng Cú
D. Hà Nội.
A. Hồ Trị An
B. Hồ Phù Ninh.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Thác Bà.
A. Khoan La San
B. Pu Si Lung
C. Phanxipăng
D. Phu Luông
A. Kon Tum
B. Long An.
C. Đồng Tháp.
D. Vĩnh Long
A. Việt Trì
B. Phúc Yên.
C. Hải Dương
D. Bắc Ninh.
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Luyện kim.
B. Cơ khí
C. Dệt may
D. Hóa chất.
A. Thác Bà
B. Nậm Mu
C. Na Dương
D. Hòa Bình.
A. Hải Phòng
B. Rạch Giá.
C. Phú Quốc.
D. Cà Mau
A. Cát Bà
B. Côn Đảo
C. Phú Quốc.
D. Cát Tiên
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Bình Định
D. Bình Dương.
A. Vũng Áng
B. Đình Vũ - Cát Hải
C. Vân Đồn
D. Nghi Sơn
A. Ninh Thuận
B. Bình Định.
C. Bình Thuận.
D. Phú Yên.
A. Long Xuyên
B. Ngã Bảy
C. Cao Lãnh.
D. Châu Đốc
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
A. Dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
B. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
D. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao Xingapo.
A. nhiệt độ trung bình năm cao, khí hậu hai mùa rõ rệt.
B. tài nguyên khoáng sản và sinh vật vô cùng phong phú.
C. có nền nhiệt độ cao, Tín Phong hoạt động quanh năm.
D. gió mùa hoạt động mạnh, lượng mưa lớn, độ ẩm cao.
A. lao động dồi dào, chất lượng lao động cao.
B. phần lớn lao động nước ta đã qua đào tạo.
C. lao động nhiều kinh nghiệp, phân bố đều khắp.
D. phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
A. dân cư phân bố chủ yếu ở thành thị và tăng nhanh qua các năm.
B. dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn nhưng có xu hướng giảm.
C. dân cư phân bố đều khắp giữa các vùng, nhất là vùng ven biển.
D. khu vực trung du có quy mô dân số khá lớn, mật độ dân số cao.
A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh, cơ cấu hợp lí
B. tốc độ chuyển dịch chậm, chưa đáp ứng yêu cầu
C. tăng trưởng rất nhanh, nhất là kết cấu hạ tầng
D. dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới
B. phân bố chủ yếu ở khu vực đồng bằng.
C. tỉ trọng cây hàng năm tăng khá nhanh
D. tổng diện tích gieo trồng tăng nhanh
A. đánh bắt hải sản ven bờ còn chưa chú trọng
B. sản lượng khai thác thủy sản giảm mạnh
C. nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm mạnh
D. sản lượng nuôi trồng thủy sản giảm mạnh.
A. được mở rộng, hiện đại hóa, mạng lưới phủ kín
B. phát triển đều khắp cả nước, nối hầu hết các vùng.
C. đang xây dựng, nâng cấp đạt tiêu chuẩn Asean
D. cơ sở hạ tầng nghèo nàn, khả năng vận chuyển thấp
A. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển
B. đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển
C. nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường
D. đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại
A. thu nhập cao, chất lượng cuộc sống cải thiện
B. sản xuất phát triển, nhu cầu tiêu dùng tăng cao.
C. mở rộng thị trường, thu hút mạnh vốn đầu tư
D. thị trường xuất khẩu mở rộng, hàng hóa đa dạng
A. đường bờ biển dài, có các cảng nước sâu.
B. có bãi tôm bãi cá, gần ngư trường lớn.
C. đường bờ biển dài, nhiều đầm phá, bãi triều
D. có nhiều đảo ven bờ, sông ngòi dày đặc
A. diện tích đất nông nghiệp ít, dân số đông, tăng rất nhanh
B. diện tích đất trồng lúa bị thoái hóa nhiều, đang bị thu hẹp
C. đất đai nhiều nơi bị hoang hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn
D. diện tích đất bị thu hẹp do nuôi trồng thủy sản nước ngọt
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài
B. án ngữ một vùng cao nguyên, lại tiếp giáp với hai nước bạn.
C. có các trục đường huyết mạch nối với các cửa khẩu và vùng.
D. địa hình cao, có quan hệ chặt chẽ với vùng ven biển Trung Bộ
A. phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ
B. tăng cường hoạt động khai thác xa bờ
C. xây dựng, nâng cấp hệ thống cảng biển
D. đẩy mạnh thăm dò và khai thác dầu khí.
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
D. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
A. hiện tượng thời tiết cực đoan, đồng cỏ manh mún, rét đậm rét hại
B. thiếu nước mùa đông, công nghiệp chế biến còn yếu, thiếu lao động.
C. nguồn vốn đầu tư còn thiếu thốn, quy mô chuồng trại nhỏ, dịch bệnh.
D. cơ sở thức ăn, công tác vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
A. Miền
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Tròn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK