Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Cẩm Phả

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Cẩm Phả

Câu hỏi 1 :

Thủy sản nước ngọt ở nước ta thường được nuôi tại?

A. vịnh biển

B. ao hồ

C. bãi triều

D. đầm phá

Câu hỏi 2 :

Thiên tài nào sau đây thường xảy ra ở ven biển nước ta? 

A. Lũ quét. 

B. Sóng thần

C. Trượt đất

D. Cát bay. 

Câu hỏi 3 :

Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay không phải là?

A. cơ khí - điện tử

B. luyện kim màu. 

C. vật liệu xây dựng

D. năng lượng

Câu hỏi 4 :

Sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất trên hệ thống sông Hồng là

A. sông Đà

B. sông Gâm

C. sông Lô.

D. sông Chảy.

Câu hỏi 5 :

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong sử dụng và cải tạo tự nhiên của Đồng Bằng sông Cửu Long là

A. thủy lợi.

B. chống cát bay

C. trồng rừng.

D. thay đổi cơ cấu mùa vụ.

Câu hỏi 13 :

Theo Atlat Địa li Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Cà Mau?

A. Dệt

B. Luyện kim đen.

C. Cơ khí

D. Sản xuất ô tô

Câu hỏi 15 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?

A. Nam Định

B. Hòa Bình.

C. Hải Phòng

D. Ninh Bình.

Câu hỏi 16 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản tựnhiên thế giới? 

A. Phong Nha Kẻ Bàng

B. Cố đô Huế.

C. Di tích Mỹ Sơn

D. Phố cổ Hội An

Câu hỏi 21 :

Cho bảng số liệu:SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2018

A. 319 kg/người

B. 31,3 kg/người.

C. 31,9 tạ/người

D. 313 kg/người

Câu hỏi 22 :

Cho biểu đồ: Sự thay đổi tỉ trọng GDP phân theo ngành kinh tế của Bru-nây năm 2010 và năm 2018

A. Nông - lâm - thủy sản giảm, dịch vụ tăng.

B. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ giảm

C. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng

D. Nông - lâm - thủy sản tăng, dịch vụ tăng.

Câu hỏi 23 :

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên

A. mưa nhiều, độ ẩm lớn

B. tổng bức xạ Mặt Trời lớn

C. giàu có các loại khoáng sản

D. khí hậu phân thành hai mùa

Câu hỏi 24 :

Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là?

A. số lượng không lớn

B. trình độ rất cao. 

C. chất lượng nâng lên

D. phân bố rất đều

Câu hỏi 25 :

Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là?

A. trình độ đô thị hoá thấp

B. tỉ lệ dân thành thị giảm.

C. phân bố đô thị đều giữa các vùng

D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh

Câu hỏi 26 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay?

A. Thành lập các khu công nghiệp tập trung

B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành.

C. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng

D. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng.

Câu hỏi 27 :

Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay?

A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo

B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo

C. có hiệu quả cao và luôn ổn định

D. chỉ sử dụng giống năng suất cao.

Câu hỏi 28 :

Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở nước ta là?

A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế

B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực

C. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy

D. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP.

Câu hỏi 29 :

Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành?

A. phân bố tập trung ở vùng núi

B. có đông đảo lao động kĩ thuật.

C. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại.

D. có các hoạt động rất đa dạng.

Câu hỏi 30 :

Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển nước ta là có?

A. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng

B. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. 

C. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ.

D. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật

Câu hỏi 31 :

Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của việc

A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại

B. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường

C. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa

D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.

Câu hỏi 32 :

Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là 

A. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế. 

B. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới. 

C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm. 

D. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường. 

Câu hỏi 33 :

Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là?

A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên

B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm

C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá. 

D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng. 

Câu hỏi 34 :

Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu

B. tăng đầu tư, mở rộng vùng chuyên canh

C. thay đổi cơ cấu cây trồng, dùng giống tốt

D. mở rộng diện tích, chú trọng việc thủy lợi. 

Câu hỏi 35 :

Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là?

A. phát triển tổng hợp kinh tế biển và sống chung với lũ

B. đẩy mạnh trồng cây lương thực và nuôi trồng thủy sản

C. khai khẩn đất, trồng rừng ngập mặn và khai thác biển

D. cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế

Câu hỏi 36 :

Cho biểu đồ về diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2005 - 2016 

A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.

B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta

C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.

D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.

Câu hỏi 37 :

Chế độ mưa trên các vùng lãnh thổ nước ta có sự phân hóa phức tạp theo không gian, thời gian chủ yếu do

A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình. 

B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí. 

C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.

D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.

Câu hỏi 38 :

Cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác độngchủ yếu của

A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, phát triển các sản phẩm giá trị.

B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp, tích cực mở rộng thị trường. 

C. sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả thế mạnh.

D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm tại chỗ.

Câu hỏi 39 :

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ 

A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư. 

B. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động. 

C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch. 

D. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK